Lưới B40 là sản phẩm được sử dụng khá phổ biến trên thị trường. Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp sản phẩm được sử dụng để làm hàng rào thép B40 dù ở thành thị hay nông thôn. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ chi tiết lưới b40 là gì ? Lưới B40 được sử dụng trong các lĩnh vực nào ? Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về khái niệm về Lưới B40, vai trò quan trọng của lưới b40 trong xây dựng. Đồng thời cập nhật bảng giá lưới b40 mới nhất trên thị trường.
Khái niệm lưới b40 là gì?
Lưới B40 hay còn được gọi là lưới mắt cáo, sản phẩm được sản xuất từ dây thép có đường kính đa dạng. Dây thép được đan với nhau tạo thành nhiều ô lưới hình thoi/ hình vuông hay còn gọi là mắt lưới. Hai đầu mép lưới b40 được xoắn với nhau tạo thành hình mũi giáo, nhằm tăng khả năng gây sát thương.
Ngày này sản lưới b40 được sản xuất tự động bằng máy dệt lưới. Cho ra sản phẩm đa dạng về khổ lưới, kích thước ô lưới và đường kính sợi. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng đa dạng trên thị trường. Giúp khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với công trình.
Lưới B40 có những loại nào ?
Trên thị trường lưới b40 có 3 dòng sản phẩm chính là lưới b40 mạ kẽm, lưới b40 bọc nhựa. Mỗi dòng sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu dây thép tương ứng. Có các ưu điểm và tính năng riêng biệt, phù hợp với từng mục đích sử dụng của công trình.
Ngoài ra còn có sản phẩm lưới thép đen có giá thành rẻ, nhưng khả năng chống oxy hóa kẽm, tuổi thọ sử dụng không cao. Vì vậy sản phẩm không được sử dụng rộng rãi. Chỉ được sử dụng trong các hạng mục đặc thù như gia công bộ lọc linh kiện máy công nghiệp…
Thông số kỹ thuật chi tiết về sản phẩm
Khổ lưới thông dụng: 1m, 1m2, 1m5, 1m8, 2m và 2m4.
Ô lưới thông dụng: 40×40, 50×50, 60×60, 70×70, 80×80 và 100×100.
Độ dày sợi mạ kẽm:2.5li. 2.8li, 3li, 3.3li, 3.5li.
Độ dày sợi thép bọc nhựa: 3.7li.
Ngoài ra Lưới Bình Minh nhận cán lưới B40 theo yêu cầu đơn đặt hàng. Chúng tôi nhận cán các khổ lỡ, điều chỉnh ô lưới phù hợp với yêu cầu.
Lưới B40 được sử dụng làm gì?
Lúc đầu lưới b40 được sản xuất với mục đích làm hàng rào thép B40. Trong thế chiến thứ 2, sản phẩm được sử dụng đẻ làm giáp chống tăng B40. Ngày nay lưới b40 được sử dụng đa dang trong ngành xây dựng, gia công cơ khí, chế tạo máy… Đặc biệt sản phẩm được sử dụng trong nhiều hàng mục của các công trình xây dựng hiện đại.
Vai trò và ứng dụng của Lưới B40 trong ngành xây dựng hiện đại:
Lưới B40 đóng vai trò khá quan trọng trong ngành xây dựng hiện đại. Với nhiều ưu điểm và tính năng linh hoạt, sản phẩm được sử dụng trong các hạng mục bao gồm:
Sử dụng làm hàng rào bảo vệ công trình xây dựng, các dự án điện mặt trời…
Sử dụng làm hàng rào hạ tầng đường cao tốc.
Thay thế lưới đổ sàn ( lưới thép hàn ) để làm móng.
Được sử dụng làm giàn, khung cửa, trang trí ngoại thất.
Được sử dụng trong các công trình chống lũ, chống sạt lỡ bờ kè, bờ sông, bờ biển.
Khái quát công dụng của lưới b40.
Làm hàng rào bảo vệ công trình: Ngăn sự xâm nhập trái phép của con người, bảo vệ tài sản máy móc.
Làm hàng rào bảo vệ đất, vườn: Ngăn sự xâm nhập trái phép của con người, ngăn các động vật lớn đi lạc. Bảo vệ vườn cây trồng nông nghiệp, công nghiệp.
Làm hàng rào lưới hành lang đường cao tốc, ngăn động vật đi lạc, đảm bảo tính lưu thông, đảm bảo an toàn cho phương tiện.
Làm lưới đổ sàn: gia cố cột, dầm, sàn tăng tính kết nối của xi măng, tăng khả năng chịu lực cho công trình.
Làm chuồng trại chăn nuôi: Làm chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm, các động vật có vũ nhỏ.
Lưới Thép Bình Minh sản xuất & phân phối lưới b40 tận công trình.
Trên thị trường lưới B40 được sản xuất từ các xưởng sản xuất nhỏ lẻ. Vì vậy chất lượng sản phẩm, giá thành không đồng đều. Sự chênh lệch giá giữa nhà máy sản xuất, đại lý phân phối và các cửa hàng bán lẻ lên đất 20% – 30%. Vì vậy mua lưới b40 giá rẻ, chất lượng là ưu tiên hàng đầu để tiết kiệm ngân sách cho công trình.
Tự hào là đơn vị đi tiên phòng trong lĩnh vực sản xuất và phân phối lưới B40. Thép Bình Minh đã khẳng định vị thế trên thị trường bằng thương hiệu “ Lưới Thép Bình Minh ”. Với 15 kinh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất và phân phối lưới thép. Đầu tư hệ thống máy dệt lưới hiện đại được nhập khẩu từ châu âu, nhật bản. Chú trọng trong công tác đào tạo và nâng cao tay nghề cho công nhân viên. Chúng tôi cam kết mạng lại sản phẩm chất lượng tốt nhất – giá thành cạnh tranh nhất đến tay người tiêu dùng.
Chúng tôi phân phối những gì ?
Lưới Thép Bình Minh cam kết phân phối lưới b40 chất lượng hàng đầu. Mỗi cuộn lưới được kiệm định chất lượng chặt chẽ trước khi phân phối ra thị trường. Hơn nữa khách hàng sẽ được miễn phí hỗ trợ vận chuyện đến tận công trình.
Ngoài ra Thép Bình Minh còn phân phối các sản phẩm thép hộp hòa phát, thép hộp hoa sen, tôn đông á, tôn hoa sen, thép xây dựng việt nhật, thép pomina, thép miền nam, thép hình – thép tấm… Sản phẩm chúng tôi phân phối có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đáp ứng các tiêu chí của mọi công trình.
Khi mua các sản phẩm sắt thép tại Thép Bình Minh, khách hàng sẽ được cam kết cung cấp đẩy đủ giấy tờ xuất xưởng, chứng chỉ sản phẩm.
Thông tin liên hệ đặt hàng
Chuyên sản xuất & phân phôi các sản phẩm lưới B40, lưới B30, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép mạ kẽm, dây thép đen cho các công trình. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp thép xây dựng, thép hộp, tôn – xà gồ, thép hình, thép tấm với khối lượng lớn cho công trình.
Địa chỉ: Số 4, P. Linh Tây, Q. Thủ Đức, TP.HCM.
Đường dây nóng: 0706 455 567
Email: luoibinhminh@gmail.com
Trang web: https://luoithepbinhminh.com
KHO HÀNG : Ngã Ba Giồng, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, TP.HCM.
Từ khóa tìm kiếm trên google: luoi b40 la gi; khai niem luoi b40; luoi b40 dung de lam gi;
Trong lĩnh vực xây dựng và kết cấu, thép hộp là một vật liệu không thể thiếu để tạo ra các sản phẩm bền vững và đẹp mắt. Hiện nay, thép hộp Hòa Phát là sản phẩm được ưa chuộng nhất về chất lượng sử dụng. Chúng tôi sẽ giới thiệu về thép hộp và địa chỉ mua thép hộp hòa phát uy tín tại TP.HCM.
Giới thiệu về công ty Hòa Phát
Hòa Phát là một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Hòa Phát luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Ngoài ra, Hòa Phát cũng có những đóng góp tích cực vào sự phát triển của đất nước và cộng đồng.
Đối với ngành xây dựng hiện đại, thép hộp đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu. Sự đa dạng về quy cách, linh hoạt ứng dụng trong các hạng mục của công trình. Vì thế nhu cầu sử dụng các sản phẩm ống thép ngày càng tăng. Hãy cùng hiểu rõ hơn và cập nhật bảng giá thép hộp mới nhất tại các đơn vị cung cấp uy tín.
Thép hộp Hòa Phát là gì ? Các loại thép hộp thương hiệu Hòa Phát trên thị trường.
Thép hộp Hòa Phát là 1 sản phẩm thuộc tập đoàn Hòa Phát. Tập đoàn Hòa phát hiện là tập đoàn sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam. Thép hộp Hòa Phát nổi tiếng với chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.
Quy trình sản xuất hiện đại, hệ thống công nghệ tiên tiến, đội ngũ kỹ sư, công nhân lành nghề. Thép hộp Hòa Phát được ưa chuộng trong nước và cả thị trường quốc tế. Sự uy tín của tập đoàn Hòa Phát đã được khẳng định qua hàng loạt các dự án lớn trên khắp nơi
Sự đa dạng về kích thước, độ dày và chủng loại sản phẩm cùng với cam kết về chất lượng đã giúp sản phẩm này khẳng định vị thế của mình trên thị trường nội địa cũng như quốc tế.
Thép hộp Hòa Phát có những loại nào ?
Hiện này thép hộp Hòa Phát được sản xuất với nhiều chủng loại, quy cách, kích thước đa dạng. Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và ống thép tròn là 3 quy cách thông dụng. Phân loại theo tính chất sản phẩm
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm là một trong những loại được ưa chuộng. Được chế tạo bằng cách phủ lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt khỏi sự ăn mòn oxy hóa, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm.
Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng vì có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn. Ứng dụng trong ngành xây dựng cầu đường, cảng biển,sản xuất các thiết bị chịu lực
Thép hộp nhúng nóng Hòa Phát
Thép hộp nhúng nóng là loại thép có tính chất tương tự như thép hộp mạ kẽm. Được sản xuất thông qua quá trình nhúng nóng vào chất lỏng kẽm nóng chảy. Quá trình này tạo ra lớp mạ bề mặt mạnh mẽ và bền bỉ. Giúp sản phẩm chống ăn mòn và oxy hóa tốt hơn.
Thép hộp nhúng nóng thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao. Khả năng chống ăn mòn trong ngành xây dựng cầu đường, nhà xưởng hoặc trong sản xuất các thiết bị chịu lực.
Thép hộp đen Hòa Phát
Thép hộp đen là loại thép không qua quá trình mạ kẽm hoặc nhúng nóng, được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao. Thép hộp đen thường được sử dụng trong các ứng dụng cần tính linh hoạt cao và có thể sơn phủ hoặc gia công để đáp ứng các yêu cầu thiết kế cụ thể.
Ứng dụng phổ biến
Thép hộp Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Do có tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
Ngành xây dựng: nhà ở, nhà tiền chế, chung cư, trang trại.
Với đa dạng về kích thước và hình dạng: thép hộp được cắt gia công để phù hợp với mọi yêu cầu thiết kế. Từ các kết cấu nhỏ nhắn cho đến các công trình lớn và phức tạp.
Ngành sản xuất: là vật liệu cần thiết để sản xuất các thiết bị máy móc, ô tô.
Xây dựng cơ sở hạ tầng, như cầu đường, cảng biển và các công trình công nghiệp.
Làm khung kết cấu, cột trụ, nẹp cửa, thanh giằng và các chi tiết khác trong các công trình xây dựng.
Sản xuất máy móc và thiết bị, đóng tàu và hàng hải, và nhiều lĩnh vực khác.
Sự đa dạng và linh hoạt trong việc sử dụng thép hộp đã tạo ra nhiều cơ hội và tiện ích trong cuộc sống hàng ngày. Điều này cũng chứng tỏ sức mạnh và sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp thép và tập đoàn Hòa Phát trong nền kinh tế Việt Nam.
Ưu điểm của thép hộp
Thép hộp Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao. Được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi đưa vào sản xuất. Với quy trình sản xuất tiên tiến hiện đại, Thép Hòa Phát đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.
Độ bền cao, chống oxy hóa
Chịu được tải trọng lớn
Không bị gãy vỡ hay biến dạng trong quá trình sử dụng.
Địa chỉ mua thép hộp Hòa Phát uy tín tại TP.HCM
Nếu bạn đang cần mua thép Hòa Phát, bạn hãy tìm mua tại các địa chỉ mua thép uy tín tại TP.HCM. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối thép, Thép Bình Minh đảm bảo cung cấp sản phẩm thép Hòa Phát chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Khái niệm tôn mái vòm là gì? Tôn vòm có những loại nào? Đối với một số công trình thì tôn vòm không phải là sản phẩm được sử dụng bắt buộc. Vậy tại sao tôn vòm lại được sử dụng rộng rãi trên thị trường như vậy? Trong bài viết này chúng tôi sẽ liệt kê một vai ưu điểm của tôn vòm khi sử dụng cho công trình. Đồng thời cập nhật bảng giá tôn vòm 2024 mới nhất từ nhà máy Tôn Thép Bình Minh.
Thép Bình Minh là nhà máy cán tôn uy tín tại tphcm. Chúng tôi phân phối các sản phẩm của Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Việt Nhật, TVP… chính hãng. Trực tiếp sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, phân phối trực tiếp đến người tiêu dùng, các công trình nội, ngoại thành. Chúng tôi luôn cam kết, phân phối sản phẩm chính hãng chất lượng, đảm bảo độ dày được in trên tôn, giá thành cạnh tranh nhất thị trường. Để biết thêm chi tiết các sản phẩm tôn lợp của chúng tôi, vui lòng liên hệ 0706 455 567 để được tư vấn miễn phí.
Tôn vòm là tôn lợp được uốn thành dạng vòm một phần hoặc cả chiều dài tấm tôn. Tôn mái được cán song vuông theo chiều dọc tấm tôn, kết hợp với các đường chấn ngang ở phần đầu tấm tôn là tăng độ cứng của tấm tôn lên mức tối đa. Chiều dài uôn vòm thông dụng phổ biến nhất giao động từ 0.25m – 2m5.
Tôn mái vòm là sản phẩm có kết cấu cán song đặc biệt, giúp cho tấm tôn tăng độ cứng. Vì vậy trong quá trình thi công lắp đặt mái che thông thường không cần phải có khung xương để làm giá đỡ. Chúng ta thương dễ dàng bắt gặp dạng tôn này từ các công trình nhà dân dụng đến các công trình có diện tích lớn như : Nhà văn hóa, nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà thi đấu thể thao, nhà hát, rạp chiếu phim, bể bơi…
Trường hợp bán kính cong của mái vòm lớn hơn 2.5m vẫn có thể uốn cong được mà không cần phải qua gia công. Chiều cong và độ cong được cán theo yêu cầu của khách hàng như: vòm 9 sóng ngược, vòm nóc gió…
Ưu điểm của tôn mái vòm khi ứng dụng thực tế trong công trình.
– Tôn mái vòm được sử dụng nhằm mục đích tạo sự thông thoáng, tăng chiều cao cho công trình.
– Tôn chấn vòm khổ hữu dụng là 1000mm giúp dễ tính toán số lượng tấm, chiều dài.
– Tôn 9 sóng và tôn 5 sóng đều cán được tôn vòm
– Tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu đều cán được tôn chấn vòm
– Đồ dày tôn trung bình từ 0,30mm ( 3 dem ) đến 0,50mm ( 5 dem ) giúp cho người có nhiều sự lựa chọn cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau
– Quy cách, chiều dài cắt theo yêu cầu.
Tôn mái vòm được phân loại như thế nào?
Hiện này trên thị trường tôn mòn ( tôn mái vòm ) được chia làm 2 loại chính: Mái tôn vòm lăn và Mái tôn vồm dập. 2 loại này có sự khác biệt rõ rang, mỗi loại có những ưu điểm nhất định, nhằm phù hợp nhất với thiết kế của công trình.
Mái tôn vòm lăn
Bán kính tối đa của mái vòm được đề nghị là R=80m. Nhằm giúp việc thoát nước hiệu quả nhất khi gần đỉnh của mái cong. Các mối nối dọc cạnh tấm tôn ( chồng mí – H1 ) nên được lắp chặt bằng loại vít rút và keo. Nếu dùng các loại mối nối đầu tấm của các tấm với nhau. Mái vòm lớn phải chia thành nhiều lane tôn thì các mối nối này không nên đặt tại đỉnh vòm.
Nếu việc thiết kế mái hoặc một ứng dụng nào đó đòi hỏi tấm tôn phải được uốn cong với các bán kính nhỏ hơn giá trị tối thiểu trong bảng 1 thì tấm tôn phải được bẻ cong nhờ quá trình uốn sóng. Công thức tính R , chiều dài tấm tôn uốn cong theo bề rộng, chiều cao và góc ở tâm.
Mái tôn vòm dập
– Dạng vòm một phần chiều dài tấm tôn – Các tấm tôn có thể được uốn cong để tạo thành 3/4 hình tròn nhưng để tiện cho việc nối dọc cạnh tấm chỉ nên uốn tối đa 1/2 hình tròn. – Nhằm tạo sự dễ dàng trong việc vận chuyển cũng như tạo sự an toàn tối đa cho các tấm tôn cong.
Một số lưu ý cơ bản trong quá trình lắp đặt mái tôn.
Trong quá trình gia công, lắp đặt tôn khách hàng cần lưu ý một số vẫn đề như sau: • Không được đặt tôn gần bể chữa xi măng, các chất gây oxy cao. • Không lắp đặt tôn cùng với thời gian sơn tường, vì sơn tường làm ảnh hưởng đến chất lượng tấm tôn. • Cần cẩn thận, không kéo lê để tránh làm xước mặt tôn. • Trước khi đứng trên mái tôn cần phải vệ sinh mặt tôn, vệ sinh giày, dép sạch sẽ. • Di chuyển nhẹ nhàng trên mái tôn, không được làm biến dạng tấm ton. • Cần sử dụng vít phù hợp, có lớp cao su cách nhiệt • Cần về sinh về mặt tôn sau khi gia công, lắp đặt.
Địa chỉ mua tôn lợp uy tín tại Tphcm
Tôn Thép Bình Minh là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực sản xuất tôn lợp mái. Với hệ thống máy cán tôn, máy uốn vòn, máy chấn úp nóng. Chúng tôi phân phối mọi quy cách, kích thước, độ dày tôn bạn cần. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối tôn thép xây dựng. Tôn Thép Bình Minh là doanh nghiệp được khách hàng tin tưởng bởi phân phối các sản phẩm chính hãng, giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Tại sao nên chọn Tôn Thép Bình Minh là đơn vị cung cấp vật tư cho công trình.
• Là đại lý cấp 1 chính thức được ủy quyền từ nhà máy sản xuất Tôn Đông Á. • Có hệ thống cửa hàng chi nhánh rộng khắp tphcm và các tỉnh lân cận. • Có hệ thộng xe vận tải, phù hợp trong vận chuyển nội, ngoại thành và đi các tỉnh. • Miễn phí vận chuyển trong nội thành, hỗ trợ chi phí vận chuyển đi các tỉnh. • Đội ngũ bán hàng, kinh doanh có kinh nghiệm, dễ dàng hỗ trợ tư vẫn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của bạn. • Thời gian giao hàng nhanh chóng, trong 24h kể từ thời điểm đặt hàng. • Hỗ trợ chi phí bốc xếp, xuống hàng tại chân công trình. • Hình thức thanh toán linh hoạt: Chuyển khoản hoặc tiền mặt. • Khách hàng chỉ trả tiền khi nhận đủ và đúng hàng tại chân công trình.
Thông tin liên hệ và đặt hàng.
Chuyên sản xuất & phân phôi các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp, lưới B40 cho các công trình.
Cập nhật bảng báo giá thép hộp Visamới nhất 2024 tại công ty Thép Bình Minh. Thép hộp Visa là một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Trong lĩnh vực sản xuất sắt thép xây dựng nói chung và lĩnh vực sản xuất thép hộp nói riêng, thì thép hộp Visa được đánh giá là sản phẩm có chất lượng cao, giá thành cạnh tranh nhất thị trường. Vì vậy sản phẩm được rất nhiều khách hàng là cá nhân, tổ chức tin dùng tìm mua cho công trình.
Tại thời điểm hiện tại, sản phẩm thép hộp Visa là sự lựa chọn hàng đầu cho các đơn vị nhà thầu. Bởi nhưng ưu điểm vượt trội về chất lượng và giá thành sản phẩm mang lại cho người tiêu dùng. Vậy mua thép hộp chính hãng chất lượng ở đâu rẻ nhất, chắc hẳn là thắc mắc hiện tại của quý khách hàng. Trên thị trường có rất nhiều đại lý, cửa hàng vật liệu xây dựng phân phối sản phẩm thép hộp Visa. Tuy nhiên giá thép hộp tại các của hàng bán lẻ không đồng nhất và tương đổi cao. Giá có thể chênh lệc từ 10% – 30% tùy vào khối lượng. Để mua thép hộp Visa chất lượng với giá thành rẻ nhât, khách hàng phải mua trực tiếp từ nhà máy hoặc mua qua đại lý cấp 1 phân phối chính thức.
Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy sản xuất thép Visa. Chúng tôi chuyên phân phối sỉ & lẻ thép hộp Visa tại thị trường Miền Nam. Với chính xác bán hàng giá tại nhà máy, minh bạch, rõ ràng mang lại nhiều quyền lợi nhất cho khách hàng. Để mua sản phẩm thép hộp Visa chính hãng, chất lượng, giá rẻ nhất. Hãy liên hệ với đại lý Thép Bình Minh qua hotline: 0706 455 567. Chúng tôi là đơn vị phân phối thép hộp Visa uy tín nhất thị trường
Cập nhật ngay: Bảnggiá thép hộp Hoa Senmới nhất 2024. Thép hộp hoa sen sản phẩm thuộc tập doàn Hoa Sen Group
Bảng giá thép hộp Visa mới nhất 2024 được cập nhật từ nhà máy.
Kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Visa mới nhất 2024 được cập nhật từ nhà máy thép Visa. Bảng giá bao gồm các sản phẩm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn. Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng thép hộp trên thị trường. Các sản phẩm thép hộp Visa được sản xuất đa dạng về quy cách, kích thước, độ dày. Để mua thép hộp Visa với giá cạnh tranh nhất thị trường, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hotline: 0706 455 567 để nhận báo giá thép từ nhà máy mới nhất trong ngày.
Xem ngay bảng báogiá thép hộp nam hưngmới nhất 2024. Thép hộp Nam hưng chất lượng giá thành cạnh tranh nhất thị trường
Bảng trọng lượng thép hộp Visa chính xác nhất từ nhà máy.
Tìm hiểu thêm sản phẩm thép hộp sendo, cập nhật bảnggiá thép hộp sendotốt nhất thị trường.
Thép hộp Visa
Thép Hộp Visa là sản phẩm thuộc CÔNG TY TNHH SX TM XNK THÉP VISA. Được thành lập vào 10/06/2010,với hệ thống máy móc được đầu tư theo công nghệ tiên tiến nhất. Tổng diện tích nhà xưởng hơn 30.000m2, công suất sản xuất đạt 400.000 tấn mỗi năm. Với nguồn nguyên liệu phôi thép được nhập khẩu từ các nhà máy uy tín đến từ các nước như: Nhật, Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Châu Âu … Các sắp xếp khoa học trong vận hành sản xuất, sản phẩm đa dang, chất lượng ổn đỉnh, giá thành hợp lý. Sản phẩm ngày càng nhận được sự tin dùng của khách hàng, sản phẩm được phân phối rộng khắp các đại lý, công trình trong nước. Một số sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế được xuất khẩu qua các nước như: Campuchia, Mianmar, Indonesia, Thái Lan, Lào, Úc, Newzeland ….
Có thể bạn quan tâm sản phẩm lưới B40 Bình Minh. Nhận báogiá lưới b40tốt nhất tại xưởng sản xuất
Quá trình hình thành và sự phát triển lớn mạnh của thương hiệu Thép Visa
Thương hiệu THÉP VISA tiền thân là CTY TNHH SX TM XNK THÉP VIỆT Á được thành lập từ năm 2010. Đến đầu năm 2015 đổi tên thành CTY TNHH SX TM XNK THÉP VIỆT SANG. Nhằm tăng khả năng nhận dạng thương hiệu, tăng khả năng cạnh tranh, phát triểu bền vừng trên thị trường. Để thương hiệu Visa được người tiêu trong nước và thị trường nước ngoài biết đến. Ban Giám Đốc quyết định đổi tên thành CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VISA.
Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, Thép Visa luôn xây dựng giá trị cốt lõi cho mình từ chính chất lượng từng sản phẩm. Với slogan ” Thương hiệu thép của mọi công trình ” chúng tôi luôn mong muôn mang đến những sản phẩm thép hộp chất lượng nhất đến với mọi công trình trong nước cũng như quốc tế. Thép Visa không ngừng học hỏi đổi mới, củng cố, ổn định chất lượng sản phẩm. Chú trọng đào tạo, nâng cao tay nghê công nhân, đội ngũ nhân viên kinh doanh nhiệt tình có trình độ cao. Mang đến cho Qúy Khách Hàng sự hài lòng khi sử dụng sản phẩm mang thương hiệu “Thép Visa” của Công ty chúng tôi.
Sản phẩm thép hộp Visa có tốt không?
Thép hộp Visa là thương hiệu thép lâu năm, được người tiêu dùng ưa chuộng và được sử dụng rộng rãi trong mọi công trình. Sản phẩm Thép Visa trước khi được phân phối ra thị trường, được kiểm định chặt chễ về chất lượng cũng như tiêu chuẩn về kích thước và độ dày. Để trả lời câu hỏi “ Thép hộp Visa có tốt không “ của khách hàng. Chúng tôi sẽ đưa ra một số ưu điểm và các chừng nhận được cấp bởi các cơ quan đo lượng.
Ngoài ra chúng tôi còn phân phối sản phẩm tôn hoa sen chính hãng. Nhậnbáo giá tôn hoa sen mới nhấttại đại lý cấp 1
Những ưu điểm vượt trội của thép hộp Visa.
+ Được sản xuất hoàn toàn theo công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế + Sản phẩm đa dạng về kích thước, mẫu mã đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ + Thép hộp Visa có tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt + Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay + Được phân phối và vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc
Sản phẩm được cấm chứng chỉ iso 9001:2015
Sản phẩm được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng – Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 (Quatest 1) cấp: “Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn” nhằm đáp ứng tốt nhất cho nhu cầu “Thép chất lượng” trên toàn thị trường trong và ngoài nước.
Chứng nhận hợp chuẩn.
Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn của tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng. Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lượng chất lượng 1. Chứng nhận sản phẩm ống thép mạ kẽm có đường kính từ D21,2 đến 114,3mm của công ty Tnhh sản xuất thương mại xuất nhập khẩu thép Visa đạt chất lượng phù hợp với BS EN 10255:2004. Và được phép sử dụng dấu chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn của Quatesst 1.
Yêu cầu kỹ thuật:
Tất cả các sản phẩm Thép hộp Visa có tính cơ lý phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Tại sao nên lựa chọn thép hộp Visa cho công trình
Địa chỉ bán thép hộp Visa giá rẻ tại tphcm.
Tại Tphcm có rất nhiều đại lý phân phối thép hộp Visa, bạn có thể mua thép hộp Visa tại bất kỳ cửa hàng sắt thép nào tại Tphcm. Tuy nhiên giá tại các cửa hàng sắt thép không đồng nhất, thông thương cao hơn 10% – 30% so với giá tại nhà máy. Để mua thép hộp Visa chính hãng với giá thành tốt nhất. Bạn cần mua trực tiếp tại nhà máy, hoặc tại đại lý cấp 1 chính thức như Thép Bình Minh.
Tại sao nên mua thép hộp Visa tại Thép Bình Minh
Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm. Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh.
• Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm. • Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép. • Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm, thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng. • Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh. • Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng. • Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh. • Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.
Hướng dẫn đặt mua thép hộp Visa tại công ty Thép Bình Minh.
Để mua thép hộp Visa giá nhà máy, cần có một số điệu kiện nhất đinh. Đầu tiên là số lượng đơn hàng phải đủ lớn, tại nhà máy Thép Visa không bán lẻ trực tiếp cho người tiêu dùng. Thứ 2 khách hàng phải mua theo quy cách chẵn bó. Nếu đáp ứng được hai điều kiện trên, khách hàng hãy làm theo hướng dẫn sau đây của chúng tôi. Bước 1: Liên hệ trực tiếp với chúng tôi, công ty Thép Bình Minh đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy Thép Visa. Bước 2: Gửi đơn hàng qua cho chúng tôi, đơn hàng phải đáp ứng 2 điều kiện nêu trên. Bước 3: Nhận báo giá thép tại nhà máy, xác nhận đơn giá. Bước 4: Tiến hàng ký kết hợp đồng, tiến hành đặt cọc. Bước 5: Vận chuyển: Có 2 hình thức vận chuyển: + Khách hàng cho xe trực tiếp đến bốc hàng tại nhà máy, lấy lệnh bốc từ công ty Thép Bình Minh. + Hoặc chúng tôi sẽ giao hàng trực tiếp tới công trình cho khách hàng. Bước 6: Kiểm tra hàng hóa, chất lượng, quy cách, số lượng. Bước 7: Tiến hành thanh toán đủ số tiền còn lại theo hợp đồng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH
Bạn đang cầnbảng báo giá thép hộp mới nhất 2024 để là dự toán, đấu thầu cho công trình. Bạn cần tìm hiểu về sản phẩm thép hộp có bao nhiêu loại? Nên lựa chọn thép hộp của thương hiệu nào cho công trình? Bạn cần tìm đại lý bán thép hộp uy tín lâu năm, giá cả cạnh tranh để mua số lượng lớn. Hãy yên tâm, trong bài viết này chúng tôi sẽ giải quyết mọi yêu cầu trên cho khách hàng.
Bảng giá thép hộp mới nhất hôm nay được cập nhật liên tục 24/7 tại công ty Thép Bình Minh. Chúng tôi là đại lý chuyên phân phối các sản phẩm thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng của các thương hiệu uy tín trên thị trường. Sản phẩm chúng tôi phân phối đa dạng về quy cách, kích thước, độ dày áp ứng mọi yêu cầu sử dụng của khách hàng. Chúng tôi luôn cam kết phân phối sản phẩm chính hãng chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của công trình.
Thép hộp là gì?
Thép hộp hay ống thép là sản phẩm có cấu trúc rỗng hình ống, có tiết diện mặt cắt hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn. Vị vậy sản phẩm được chia thành các dạng ống bao gồm: thép hộp vuông (Square Steel Tube), thép hộp chữ nhật (Steel Rectangular) và thép ống tròn (steel pipe). Với nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền, tuổi thọ sử dụng cao, khẳ năng chịu lực, chịu và đạp tốt. Bởi vậy thép hộp là sản phẩm không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện đại.
Thép hộp có mấy loại?
Với nguyên liệu là thép cacbon và một số thành phần khác. Thép hộp được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, máy móc công nghệ tiên tiến. Thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp nhúng kẽm là 3 dòng thép hộp chính. Với quy cách, kích thước và độ dày được sản xuất tương đương nhau. Nhưng về mặt hóa tính mỗi sản phẩm đều có ưu điểm riêng.
Quy cách
thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn
Kích thước
Thép hộp vuông: 12 x 12, 14 x 14, 16 x 16, 20 x 20, 25 x 25, 30 x 30, 40 x 40, 50 x 50, 75 x 75, 90 x 90, 100 x 100.
Thép hộp chữ nhật: 10×20, 13 x 26, 20 x 40, 25 x 50, 30 x 60, 40 x 80, 50 x 100, 60 x 120
Chiều dài tiêu chuẩn 6m, nhận cắt theo quy cách đơn hàng.
Có thể bạn quan tâm lưới hàng rào B40, nhận báo giá lưới b40 mới nhấttại đây
Những ứng dụng thực tế, trong trọng của thép hộp trong đời sống.
Bảng báo giá thép hộp mới nhất 2024.
Kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thép hộp mới nhất 2024 cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 chuyên phân phối si & lẻ các sản phẩm thép hộp của các thương hiệu uy tín. Chúng tôi cập nhật giá thép hộp 24/7 trên website công ty, bao gồm giá thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.
Có thể bạn quan tâm bảng báogiá thép hộp hoa senmới nhất 2024. Thép hộp hoa sen sản phẩm chất lượng hàng đầu trên thị trường.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất.
THÉP HỘP CHỮ NHẬT KẼM MỚI NHẤT Hotline: 0706 455 567
STT
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Thép hộp chữ nhật 10*20
0.9
Cây 6m
40.600
2
1.0
Cây 6m
45.600
3
1.2
Cây 6m
60.500
4
Thép hộp chữ nhật 13*26
0.9
Cây 6m
48.000
5
1.0
Cây 6m
52.400
6
1.2
Cây 6m
60.000
7
1.4
Cây 6m
67.600
8
Thép hộp chữ nhật 20*40
0.9
Cây 6m
73.500
9
1.0
Cây 6m
75.000
10
1.2
Cây 6m
99.000
11
1.4
Cây 6m
123.000
12
Thép hộp chữ nhật 25*50
1.0
Cây 6m
102.000
13
1.2
Cây 6m
129.500
14
1.4
Cây 6m
157.000
15
1.8
Cây 6m
206.500
16
Thép hộp chữ nhật 30*60
1.0
Cây 6m
119.000
17
1.2
Cây 6m
152.000
18
1.4
Cây 6m
185.000
19
1.8
Cây 6m
228.500
20
2.0
Cây 6m
317.000
21
Thép hộp chữ nhật 40*80
1.0
Cây 6m
162.000
22
1.2
Cây 6m
204.000
23
1.4
Cây 6m
246.000
24
1.8
Cây 6m
315.000
25
2.0
Cây 6m
402.000
26
Thép hộp chữ nhật 50*100
1.2
Cây 6m
258000
27
1.4
Cây 6m
312000
28
1.8
Cây 6m
390000
29
2.0
Cây 6m
496000
30
2.5
Cây 6m
601.000
31
Thép hộp chữ nhật 60*120
1.4
Cây 6m
399600
32
1.8
Cây 6m
491800
33
2.0
Cây 6m
599400
34
2.5
Cây 6m
714.6000
35
3.0
Cây 6m
1.159.000
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỨ NHẬT ĐEN MỚI NHẤT Hotline: 0706 455 567
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm chất lượng cao. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền sản xuất hiện đại, áp dụng máy móc công nghệ tiên tiên. Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các bước sau: Nguyên liệu chính (ống thép đen) → Tẩy dầu → Tẩy rỉ → Trợ dung → Nhúng kẽm → Kiểm tra độ mạ → Thụ động → In phun → Đóng gói.
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm đạt chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn
BS 1387 – 2985.
BS EN: 10255 2004.
ASTM A5M53M – 12.
AS 1074 1989.
Để cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 0706 455 567 để được tư vấn miễn phí.
Tìm hiểu bảng báogiá thép hộp Nam Hưngmới nhất. Thép hộp Nam Hưng sản phẩm có giá cạnh tranh nhất thị trường.
Bảng bazem trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn từ nhà máy.
Tìm hiểu bảng barem trọng lượng thép hộp là điều cần thiết đối với người tiêu dùng. Tại sao phải tìm hiểu trọng lượng thép hộp, barem trọng lượng thép hộp được ứng dụng trong những hoàn cảnh nào? Tôi chắc chắn bạn sẽ đặt những câu hỏi tương tự như vậy. Một điều tưởng chừng như không quan trọng, nhưng thật sự cần thiết khi tìm hiểu về sản phẩm thép hộp.
Barem trọng lượng thép hộp là cân nặng của cây thép hộp ( kg/cây 6m hoặc cận nặng (kg/m). Trọng lượng của thép hộp phụ thuộc vào quy cách, kích thước và độ dày của sản phẩm. Sản phẩm có kích thức to, độ dày lớn thị trượng lượng càng nặng và ngược lại. Khi có barem trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn, khách hàng có thể tính toán đúng khối lượng vật tư cần mua. Tính được chính xác chi phí cần đầu tư để mua nguyên vật liệu. Đặc biệt điều này giúp ích khi nhận hàng thực tế tại công trình, giúp khách hàng phát hiện các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn.
Bảng bazem trọng lương thép hộp tiêu chuẩn
– Một lưu ý nhỏ: Mỗi nhà máy sản xuất, thương hiệu khác nhau, áp dụng bảng trọng lượng thép hộp khác nhau. Vì vậy khi khách hàng mua thép hộp nào, cần xin nhân viện bazem trọng lượng thép hộp của dòng sản phẩm đó. Tuyệt đối không sử dụng bazem trọng lượng thép hộp của thương hiệu này, áp dụng cho thương hiệu khác. Điều này sẽ có kết quả sai số rất cao, dẫn đến việc tính toán khối lượng vật tư sai, làm mất thời gian, tốt chi phí trong quá trình thi công.
Công thức tính trọng lượng thép hộp chuẩn xác nhất.
Nếu trường hợp bạn không có bảng bazem trọng lượng chính xác từ nhà máy. Thì dưới dây là công thức tính trọng lượng thép hộp, giúp bạn có thể tính đúng trọng lượng của một cây thép hộp chính xác nhất.
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
Khối lượng thép( kg)= [ 2 x T( mm) x{ A1( mm)+ A2( mm) }- 4 x T( mm) x T( mm)] z tỷ trọng (g/ cm3) x 0,001 x L( m).
Trong đó bao gồm các ký hiệu như sau:
T: Độ dày W: Chiều rộng L: Chiều dài A: Cạnh A1: Cạnh 1 A2: Cạnh 2 I. D: Đường kính trong O. D: Đường kính ngoài
Ví dụ: thép hộp chữ nhât có kích thước 20 x 40 x 1.2 mm( 6m/ cây)
Sẽ được tính như sau:
Khối lượng thép( kg) = ( 2 x 1,2 x (20 + 40)- 4 x 1,2 x 1,2) x 7,85 x 0,001 x 6= 6,15 (kg).
Nên sử dụng thép hộp thương hiệu nào tốt nhất cho công trình.
Phần đầu bài viết, chúng tôi có liệt kê danh sách các thương hiệu thép hộp uy tín nhất thị trường hiện nay.
Đại lý cấp 1 phân phối thép hộp uy tín số 1 tại Miền Nam.
Tại sao nên mua thép hộp tại Thép Bình Minh
Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm.A Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh.
• Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm. • Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép. • Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm. Thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng. • Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh. • Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng. • Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh. • Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH
Cập nhật bảng báo giáthép hộp chữ nhậtmới nhất 2024 tại công ty Thép Bình Minh. Thép hộp chữ nhật là vật liệu đóng vai trò quan trọng trong thiết kể của các công trình xây dựng hiện đại. Bởi sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền, tuổi thọ sử dụng cao, khả năng chống oxy hóa tốt, dễ dàng thi công lắp đặt, giá thành rẻ, quy cách – kích thước đa dang…Tuy nhiên trên thị trường thép hộp chữ nhật có rất nhiều loại với nhiều thương hiệu khác nhau. Điều này làm cho khách hàng băn khoan không biết nên chọn loại nào? Kích thước ra sao để phù hợp với công trình nhất.
Thép hộp chữ nhật là vật liệu đóng vai trò quan trọng trong thiết kể của các công trình xây dựng hiện đại. Bởi sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền, tuổi thọ sử dụng cao, khả năng chống oxy hóa tốt, dễ dàng thi công lắp đặt, giá thành rẻ, quy cách – kích thước đa dang…Tuy nhiên trên thị trường thép hộp chữ nhật có rất nhiều loại với nhiều thương hiệu khác nhau. Điều này làm cho khách hàng băn khoan không biết nên chọn loại nào? Kích thước ra sao để phù hợp với công trình nhất.
Thép hộp chữ nhật là gì?
Thép hộp chữ nhật là sản phẩm có cấu trúc rỗng, có tiết diện mặt cắt với 2 cặp cạnh song song có kích thước bằng nhau tạo thành hình chữ nhật. Sản phẩm được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước đa dạng. Quy cách của thép hộp chữ nhật giao động bao gồm kích thước nhỏ nhất là 10mm x 20mm, kích thước lớn nhất là 60mm x 120mm. Độ dày giao động từ 0.7ly đến 4ly, với chiều dài tiêu chuẩn là 6m.
Thép hộp chữ nhật có những loại nào?
Trên thị trường thép hộp chữ nhật được sản xuất với 3 dòng sản phẩm chính là thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Đây là 3 dòng sản phẩm tiêu chuẩn được ứng dụng rộng rãi, phổ biến trong ngành xây dựng, công nghiệp, gia công chế tạo… Mỗi dòng sản phẩm có những ưu điểm nhất định, tùy vào mục đích sử dụng, tùy thuộc vào yêu cầu của từng dự án. Khách hàng nên lựa chọn mua dòng sản phẩm phù hợp nhất cho công trình. Vừa đáp ứng nhu cầu của thiết kế vừa mang lại nhiều lợi ích về kinh tế.
Tìm hiểu thêm về sản phẩm thép hộp hoa sen . Cập nhậtbáo giá thép hộp hoa senmới nhất 2024 tại công ty Thép Bình Minh.
Ứng dụng thực tế của thép hộp trong đời sống.
Với những ưu điểm của thép hộp chữ nhật, chúng ta có thể thấy tầm quan trọng của sản phẩm. Đối với trong các công trình xây dựng hiện đại, sản phẩm được ứng dụng trong nhiều hạng mục của công trình. Sau đây là một số ứng dụng thực tế của thép hộp trong ngành xây dựng và trong nhiều lĩnh vực khác.
• Ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng: Là trần,dầm, lan can, hàng rào lưới b40… • Ứng dụng trong kết cấu thép, nhà tiền chế. • Sử dụng trong sản xuất ô tô: Đúng thùng, bửng xe tải, sản xuất thùng container, làm khung xe đạp, xe máy. • Ứng dụng trong ngành nông nghiệp: Làm trụ, cột, kết cấu nhà kính, làm giàn trồng cây… • Ngành chăn nuôi: Làm lồng, chuồng chăn nuôn gia súc, gia cầm. • Ngành sản xuất đóng tàu: Được ứng dụng trong nhiều hạng mục cụ thể như làm thanh vịn, buồng lái… • Ngành gia công cơ khí: Gia công thành phẩm như của cổng, sản xuất các thiết bị tập thể thao. • Gia công đồ nội thất: Sản xuất bàn, ghế, tủ… • Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như làm cầu đường, xây tháp chống sét, xây tháp vệ tinh…
Những ưu điểm vượt trội của thép hộp chữ nhật so với các vật liệu khác.
Thép hộp của các thương hiệu nổi tiếng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, máy móc công nghệ tiên tiến. Nguồn nguyên liệu được kiểm định khắt khe, thép hộp thành phẩm trước khi được phân phối ra thị trường. Phải được mang đi kiểm định, chất lượng sản phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn lưu hành trong nước cũng như quốc tế. Vì vậy không quá ngạc nhiên, ngay nay thép hộp đã thay thế hoàn toàn các nguyên liệu truyền thống khác. Điều đó nhờ vào những ưu điểm vượt trội của thép hộp. Hãy cùng chúng tôi liệt kê những ưu điểm của thép hộp bao gồm:
• Thép hộp được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước và độ dày đa dang. Có nhiều sự lựa chọn cho khách hàng trong việc chọn lựa vật tư cho công trình. • Sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của công trình. • Thiết kế tinh tế, đẹp mắt mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình. • Tuổi thọ sử dụng cao, bền, nhẹ, dễ dàng thi công lắp đặt. • Được phân phối rộng rãi trên thị trường, khách hàng có thể muc thép hộp chữ nhật tại bất kỹ cửa hàng vật liệu xây dựng nào trên toàn quốc. • Sản phẩm có khả năng chịu và đập, chịu lực tốt, dễ dàng lưu kho và vận chuyển.
Quy cách, kích thước sắt hộp chữ nhật tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường.
Ngày nay cúng với sự phát triển kinh tế trong nước, nhu câu xây dựng nhà ở, chung cư, các công trình nhà kho, xưởng sản xuất, nhà tiền chế tăng cao. Đòi hỏi các nguyên vật liệu xây dựng nói chúng và các sản phẩm sắt thép nói chúng cần có nhiều mẫu mã, quy cách hơn. Nhắm được nhu cầu trên, các nhà máy sản xuất thép sản xuât thép hộp chữ nhậ với nhiều quy cách, kích thước và độ dày. Nhằm đáp ứng đày đủ nhu cầu sử dụng sản phẩm thực tế trên thị trường,
Thép hộp chữ nhất chất lượng cao cần đáp ứng những tiêu chuẩn nào?
Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm – sắt hộp chữ nhật vuông đạt tiêu chuẩn sản xuất: Đối với các sản phẩm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, các sản phẩm được lưu thông, phân phối ra thị trường cần đắp ứng tối thiểu các tiêu chuẩn sau đây. – + Tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, gồm các Mác thép: SS400, Q235B – + Tiêu chuẩn : ATSM A36, gồm Mác thép: A36
Có thể bạn quan tâm sản phẩm lưới b40 Bình Minh, chuyên sản xuất lưới b40 mạ kẽm , lưới b40 bọc nhựa chất lượng cao. Cập nhật bảng báogiá lưới b40mới nhất 2024 tại xưởng.
Bảng giá thép hộp chữ nhật mới nhất: 60×120, 50×100, 40×80, 30×60, 25×30, 20×40, 13×26, 10×20.
Cập nhật bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất 2024. Bảng báo giá bao gồm giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật, giá thép hộp đen chữ nhật, giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Với các kích thước 60×120, 50×100, 40×80, 30×60, 25×30, 20×40, 13×26, 10×20. Để được tư vấn thêm về thép hộp chữ nhật của các thương hiệu nổi tiếng. Vui lòng liên hệ hotline: 0706 455 567 để được tư vấn miễn phí.
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật chuẩn xác từ nhà máy.
Công thức tính trọng lượng của thép hộp chữ nhật.
Mẹo hay giành cho khách hàng, cách phân biệt các thương hiệu thép hộp chính xác nhất.
Quy cách – kích thước thép hộp chữ nhất được phân phối tại Thép Bình Minh.
Trên thị trường thép hộp chữ nhật được sản xuất với quy cách, kích thước và độ dày ly rất đa dạng. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong đời sống. Tại Công ty Thép Bình Minh chúng tôi phân phối đầy đủ quy cách thép hộp thông dụng được sản xuất tại các nhà máy thép uy tín.
Danh sách quy cách, kích thước của thép hộp chữ nhật thông dụng
Thép hộp chữ nhật 10 x 20
Độ dày ly giao động từ : 0.7ly – 1.4ly.
Trọng lượng giao động từ 1.94kg – 3.26kg
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó: 128 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 13 x 26
Độ dày ly giao động từ : 0.7ly – 1.4ly.
Trọng lượng giao động từ : 2.57kg – 4.8kg
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó : 128 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 20 x 40
Độ dày ly giao động từ : 0.9ly – 1.8ly
Trọng lượng giao động từ : 4.55kg – 9,57kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó: 98 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 25 x 50
Độ dày ly giao động từ : 0.9ly – 1.8ly
Trọng lượng giao động từ : 5.72kg – 12.08kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó : 72 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 30 x 60
Độ dày ly giao động từ : 0.9ly – 1.8ly
Trọng lượng giao động từ : 6.89kg – 14.18kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó : 50 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 40 80
Độ dày ly giao động từ : 1ly – 2ly
Trọng lượng giao động từ : 10.34kg -21.23kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó : 50 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 50 x 100
Độ dày ly giao động từ : 1.2ly – 2ly
Trọng lượng giao động từ : 15.37kg – 26.68kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó : 32 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 60 x 120
Độ dày ly giao động từ : 1.4ly – 2ly
Trọng lượng giao động từ : 22.86kg – 32.14kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó: 18 cây/bó ( Thép Sendo )
Lưu ý: Thông số độ dày lý giao động và trọng lượng giao động có thể có sự khác nhau giữa các sản phẩm thép hộp của các thương hiệu khác nhau. Bảng quy cách trên là các thông số kỹ thuật chính xác của sản phẩm thép hộp sendo. Để tìm hiểu thêm về quy cách và các thông số thép hộp thương hiệu khác. Hãy gọi điện trực tiếp tới bộ phân bán hàng qua hotline: 0706 455 567 để được tư vấn chi tiết nhất.
Cách phân biệt các thương hiệu thép hộp đơn giản và chính xác nhất.
Đại chỉ phân phối thép hộp chữ nhật uy tín số 1 tại tphcm.
Tại sao nên mua thép hộp chữ nhật tại công ty Thép Bình Minh.
Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm. Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh.
• Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm. • Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép. • Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm, thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng. • Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh. • Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng. • Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh. • Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH
Cập nhật bảng báo giá thép hộp sendo mới nhất hôm nay từ nhà máy. Trong ngành xây dựng hiện đại, thép hộp đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu. Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều hạng mục khác nhau. Trên thị trường có rất nhiều nhà máy sản xuất thép hộp với nhiều thương hiệu khác nhau. Trong bài viết này chúng tôi giới thiệu tới quý khách hàng sản phẩm thép hộp sendo việt nhật. Đây là sản phẩm bán chạy bán chạy nhất tại thị trường trong nước. Sendo Việt Nhật đã từng bước khẳng định thương hiệu, chỗ đứng trong lĩnh vực sản xuất & phân phối ống thép tại Việt Nam.
Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy thép sendo việt nhật tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối sản phẩm ống thép đen, ống thép kẽm trực tiếp từ nhà máy thép đến tận chân công trình. Sản phẩm thép sendo chính hãng được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, máy móc thiết bị hiện đại. Sản phẩm chất lượng đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của công trình.
Thép hộp sendo việt nhật
Thép hộp sendo việt nhật là sản phẩm chủ lực thuộc công ty TNHH Liên doanh Ống Thép SENDO. Công ty thép sendo Việt Nhật sản xuất và phân phối ra thị trường 3 dòng sản phẩm chính: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép kẽm nhúng nóng mang thương hiệu Ống Thép Việt Nhật. Bao gồm các sản phẩm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn. Được đầu tư dây chuyền sản xuất với công nghệ hiện đại, đồng bộ từ Đài Loan. Với nguồn nguyên liệu được lựa chọn từ các nhà sản xuất thép hàng đầu của Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan & Việt Nam… Tất cả các sản phẩm được sản xuất và kiểm định đạt tiêu chuẩn chất lượng từ mẫu mã và hình thức.
Mặc dùng không phải là thương hiệu lâu năm, nhưng Sendo Việt Nhật đã từng bước khẳng định vị thế của mình thông qua chất lượng và giá thành sản phẩm. Trên thị trường thép hộp sendo được phân phỗi rỗng rãi, được người tiêu dùng ưa chuộng, là sản phẩm bán chạy nhất trên thị trường. Bởi chất những ưu điểm về chất lượng, giá thành cạnh tranh nhất thị trường.
Sản phẩm ống thép SENDO được sản xuất với chất lượng ổn định, an toàn.
Sản phẩm được phủ tăng cường lớp hóa chất có tính năng chống ăn mòn cao.
Khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa của ống thép SENDO vượt trội nhiều lần so với các mẫu thử không có lớp phủ tăng cường.
Giá thành cạnh tranh so với các thương hiệu khác trên thị trường.
Được sản xuất với nchiều quy cách, kích thước và độ dày đa dạng
Có hệ thống đại lý – cơ sở phân phối rộng khắp.
Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, hạng mục trong đời sống.
Thép hộp sendo việt nhật có những loại nào tại thị trường Việt Nam.
Như đã đề cập ở trên phần giới thiệu, Công ty thép sendo Việt Nhật sản xuất và phân phối ra thị trường 3 dòng sản phẩm chính: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép kẽm nhúng nóng mang thương hiệu Ống Thép Việt Nhật. Sau đây là chi tiết quy cách sản phẩm thép hộp sendo được phân phối trên thị trường.
Ống thép đen sendo
Tiêu chuẩn sản xuất
ASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN.
Mác thép
SGCC hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
Độ dày lớp mạ kẽm
Z80 ~ Z275
Chủng loại
Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn.
Mục đích sử dụng
Ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, gia công chế tạo.
Ống thép mạ kẽm sendo
Tiêu chuẩn sản xuất
ASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN.
Mác thép
SGCC hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
Độ dày lớp mạ kẽm
Z80 ~ Z275
Chủng loại
Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn.
Mục đích sử dụng
Ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, gia công chế tạo.
Ống thép kẽm nhúng nóng sendo
Tiêu chuẩn sản xuất
ASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN.
Mác thép
SGCC hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
Độ dày lớp mạ kẽm
Z80 ~ Z275
Chủng loại
Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn.
Mục đích sử dụng
Ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, gia công chế tạo.
Bảng báo giá thép hộp sendo mới nhất 2024.
Kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Sendo mới nhất 2024. Bảng giá được chúng tôi cập nhật trực tiếp từ nhà máy bao gồm các sản phẩm thép hộp vuông đen – kẽm, thép hộp chữ nhật đen – kẽm, thép hộp đen – kẽm. Lưu ý bảng giá có giá trị tại thời điểm, giá thép có thể thay đổi theo thời gian và số lượng đơn hàng. Để được báo giá chính xác nhất theo từng đơn đặt hàng, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567.
Bảng giá thép hộp vuông sendo mới nhất.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP SENDO – ViỆT NHẬT MỚI NHẤT Hotline: 0706 455 567
Quy cách
Độ dày
Chiều dài
Trọng lượng
Đơn giá kg
Đơn giá cây
12 x 12 ( 196 cây/bó )
0.8
6m
1.53
18,800
28,764
0.9
6m
1.73
18,800
32,524
1.0
6m
1.93
18,700
36,091
1.1
6m
2.13
18,700
39,831
1.2
6m
2.41
18,700
45,067
1.3
6m
2.56
18,700
47,872
1.4
6m
2.76
18,700
51,612
14 x14 ( 196 cây/bó )
0.8
6m
1.81
18,400
33,304
0.9
6m
2.05
18,400
37,720
1.0
6m
2.28
18,300
41,724
1.1
6m
2.52
18,300
46,116
1.2
6m
2.75
18,300
50,325
1.3
6m
3.07
18,300
56,181
1.4
6m
3.32
18,300
60,756
16 x 16 ( 196 cây/bó )
0.8
6m
2.08
18,400
38,272
0.9
6m
2.36
18,400
43,424
1.0
6m
2.63
18,300
48,129
1.1
6m
2.90
18,300
53,070
1.2
6m
3.17
18,300
58,011
1.3
6m
3.55
18,300
64,965
1.4
6m
3.84
18,300
70,272
20 x 20 ( 196 cây/bó )
0.8
6m
2.63
18,400
48,392
0.9
6m
2.99
18,400
55,016
1.0
6m
3.33
18,300
60,939
1.1
6m
3.68
18,300
67,344
1.2
6m
4.02
18,300
73,566
1.3
6m
4.50
18,300
82,350
1.4
6m
4.70
18,300
86,010
25 x 25 ( 100 cây/bó )
0.8
6m
3.43
18,300
62,769
0.9
6m
3.77
18,300
68,991
1.0
6m
4.21
18,200
76,622
1.1
6m
4.65
18,200
84,630
1.2
6m
5.09
18,200
92,638
1.3
6m
5.69
18,200
103,558
1.4
6m
5.96
18,200
108,472
30 x 30 ( 100 cây/bó )
0.9
6m
4.55
18,300
83,265
1.0
6m
5.09
18,200
92,638
1.1
6m
5.62
18,200
102,284
1.2
6m
6.15
18,200
111,930
1.3
6m
6.89
18,200
125,398
1.4
6m
7.21
18,200
131,222
1.6
6m
8.48
18,200
154,336
1.8
6m
9.30
18,200
169,260
40 x 40 ( 64 cây/bó )
0.9
6m
6.29
18,300
115,107
1.0
6m
6.84
18,200
124,488
1.1
6m
7.56
18,200
137,592
1.2
6m
8.28
18,200
150,696
1.3
6m
9.26
18,200
168,532
1.4
6m
9.71
18,200
176,722
1.6
6m
11.43
18,200
208,026
1.8
6m
12.55
18,200
228,410
50 x 50 ( 64 cây/bó )
1.0
6m
8.83
18,200
160,706
1.1
6m
9.77
18,200
177,814
1.2
6m
10.41
18,200
189,462
1.3
6m
11.65
18,200
212,030
1.4
6m
12.2
18,200
222,040
1.6
6m
14.39
18,200
261,898
1.7
6m
15.32
18,200
278,824
1.8
6m
15.81
18,200
287,742
1.9
6m
17.15
18,200
312,130
2
6m
17.59
18,200
320,138
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm sendo.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP SENDO – ViỆT NHẬT MỚI NHẤT Hotline: 0706 455 567
Quy cách
Độ dày
Chiều dài
Trọng lượng
Đơn giá kg
Đơn giá cây
10 x 20 ( 128 cây/bó )
0.8
6m
1.95
18,400
35,880
0.9
6m
2.14
18,400
39,376
1.0
6m
2.45
18,300
44,835
1.1
6m
2.70
18,300
49,410
1.2
6m
2.96
18,300
54,168
1.3
6m
3.26
18,300
59,658
1.4
6m
3.51
18,300
64,233
13 x 26 ( 128 cây/bó )
0.8
6m
2.57
18,400
47,288
0.9
6m
2.91
18,400
53,544
1.0
6m
3.25
18,300
59,475
1.1
6m
3.58
18,300
65,514
1.2
6m
3.92
18,300
71,736
1.3
6m
4.46
18,300
81,618
1.4
6m
4.8
18,300
87,840
20 x 40 ( 98 cây/bó )
0.9
6m
4.55
18,300
83,265
1.0
6m
5.09
18,200
92,638
1.1
6m
5.62
18,200
102,284
1.2
6m
6.15
18,200
111,930
1.4
6m
7.21
18,200
131,222
1.8
6m
9.57
18,200
174,174
25 x 50 ( 72 cây/bó )
0.9
6m
5.72
18,300
104,676
1.0
6m
6.4
18,200
116,480
1.1
6m
7.08
18,200
128,856
1.2
6m
7.75
18,200
141,050
1.3
6m
8.67
18,200
157,794
1.4
6m
9.09
18,200
165,438
1.8
6m
12.08
18,200
219,856
30 x 60 ( 50 cây/bó )
0.9
6m
6.89
18,300
126,087
1.0
6m
7.71
18,200
140,322
1.1
6m
8.53
18,200
155,246
1.2
6m
9.35
18,200
170,170
1.3
6m
10.16
18,200
184,912
1.4
6m
10.97
18,200
199,654
1.8
6m
14.18
18,200
258,076
40 x 80 ( 50 cây/bó )
1.0
6m
10.34
18,200
188,188
1.1
6m
11.44
18,200
208,208
1.2
6m
12.54
18,200
228,228
1.3
6m
13.63
18,200
248,066
1.4
6m
14.73
18,200
268,086
1.6
6m
17.39
18,200
316,498
1.8
6m
19.07
18,200
347,074
2.0
6m
21.23
18,200
386,386
50 x 100 ( 32 cây/bó )
1.2
6m
15.73
18,200
286,286
1.3
6m
17.37
18,200
316,134
1.4
6m
18.48
18,200
336,336
1.6
6m
21.83
18,200
397,306
1.7
6m
23.25
18,200
423,150
1.8
6m
23.96
18,200
436,072
1.9
6m
26.08
18,200
474,656
2
6m
26.68
18,200
485,576
60 x 120 ( 18 cây/bó )
1.4
6m
22.86
18,200
416,052
1.6
6m
26.27
18,200
478,114
1.7
6m
27.97
18,200
509,054
1.8
6m
29.59
18,200
538,538
1.9
6m
31.29
18,200
569,478
2
6m
32.14
18,200
584,948
Bảng giá ống thép mạ kẽm sendo – việt nhật mới nhất.
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP SENDO – VIỆT NHẬT MỚI NHẤT Hotline: 0706 455 567
Quy cách
Độ dày
Trọng lượng
Đơn giá kg
Đơn giá cây
Quy cách
Độ dày
Trọng lượng
Đơn giá kg
Đơn giá cây
Ø16 x 6m ( 217 cây/bó )
0.8
1.72
18,600
31,992
Ø49 x 6m ( 61 cây/bó )
1.1
7.30
18,200
132,860
0.9
1.96
18,600
36,456
1.2
8.00
18,200
145,600
1.0
2.14
18,500
39,590
1.3
8.94
18,200
162,708
1.1
2.37
18,500
43,845
1.4
9.39
18,200
170,898
1.2
2.63
18,500
48,655
1.6
10.06
18,200
183,092
1.3
2.83
18,500
52,355
1.7
11.78
18,200
214,396
1.4
3.06
18,500
56,610
1.8
12.45
18,200
226,590
Ø 21 x 6m ( 217 cây/bó )
0.9
2.55
18,400
46,920
1.9
13.17
18,200
239,694
1.0
2.85
18,300
52,155
2.0
13.88
18,200
252,616
1.1
3.15
18,300
57,645
Ø60 x 6m ( 37 cây/bó )
1.1
9.07
18,200
165,074
1.2
3.44
18,300
62,952
1.2
10.16
18,200
184,912
1.3
3.85
18,300
70,455
1.3
11.11
18,200
202,202
1.4
4.02
18,300
73,566
1.4
11.67
18,200
212,394
Ø 27 x 6m ( 217 cây/bó )
0.9
3.33
18,400
61,272
1.6
13.76
18,200
250,432
1.0
3.72
18,300
68,076
1.7
14.66
18,200
266,812
1.1
3.98
18,300
72,834
1.8
15.54
18,200
282,828
1.2
4.36
18,300
79,788
1.9
16.40
18,200
298,480
1.3
4.89
18,300
89,487
2.0
17.29
18,200
314,678
1.4
5.10
18,300
93,330
Ø76 x 6m ( 37 cây/bó )
1.2
12.56
18,200
228,592
Ø 34 x 6m ( 91 cây/bó )
1.0
4.47
18,200
81,354
1.3
13.99
18,200
254,618
1.1
5.04
18,200
91,728
1.4
15.13
18,200
275,366
1.2
5.52
18,200
100,464
1.6
17.39
18,200
316,498
1.3
6.47
18,200
117,754
1.7
18.15
18,200
330,330
1.4
6.66
18,200
121,212
1.8
19.13
18,200
348,166
1.6
7.62
18,200
138,684
1.9
20.78
18,200
378,196
1.7
8.12
18,200
147,784
2.0
21.90
18,200
398,580
1.8
8.61
18,200
156,702
Ø90 x 6m ( 19 cây/bó )
1.3
16.56
18,200
301,392
Ø 42 x 6m ( 61 cây/bó )
1.1
6.52
18,200
118,664
1.4
17.38
18,200
316,316
1.2
7.15
18,200
130,130
1.6
20.56
18,200
374,192
1.3
7.77
18,200
141,414
1.7
21.83
18,200
397,306
1.4
8.15
18,200
148,330
1.8
22.53
18,200
410,046
1.6
9.58
18,200
174,356
1.9
24.40
18,200
444,080
1.7
10.2
18,200
185,640
2.0
25.72
18,200
468,104
1.8
20.54
18,200
373,828
Ø114 x 6m ( 19 cây/bó )
1.4
22.32
18,200
406,224
1.9
11.4
18,200
207,480
1.6
26.27
18,200
478,114
2.0
12.03
18,200
218,946
1.7
27.97
18,200
509,054
Ghi chú: Bảng giá dưới đây số ký thep barem, hàng cân ký thực tế dung sai âm 3% – 5 %
1.8
28.96
18,200
527,072
1.9
31.29
18,200
569,478
2.0
33.00
18,200
600,600
Lưu ý: Bảng giá thép hộp trên bao gồm:
Đã bao gồm thuế VAT.
Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng trên 1 tấn.
Đã bao gồm chi phí bốc sếp xuống hàng.
Thời gian giao hàng trong 24h kể từ thời điểm đặt hàng.
Giao hàng đúng lịch hẹn, đảm bảo tiến độ thi công cho công trình.
Được làm hợp đồng mua bán sau khi chốt giá và mua hàng.
Hình thức thánh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt.
Nhận thanh toán sau khi khách hàng xác nhận đã giao đủ và đúng khối lượng hàng hoá.
Công ty TNHH Liên Doanh Ống Thép Sendo
Công ty TNHH Liên doanh Ống Thép SENDO được thành lập bởi Công ty CP Đầu tư – Thương mại SMC và Tập đoàn Hanwa (Nhật bản). Đây là mô hình kinh doanh hợp tác cùng phát trong lĩnh vực sản xuất ống thép thương hiệu Việt Nhật. Mặc dù là thép Sendo là thương hiệu mới có mặt trên thị trường từ năm 2015. Sendo Việt nhật đã không ngừng nỗ lực cải tiến chất lượng sản phẩm, quảng bá thương hiệu rộng rãi tới người tiêu dùng. Bằng chứng sản phẩm đã gây được nhiều ấn tượng tới người tiêu dùng bằng chất lượng sản phẩm, giá thành cạnh tranh. Đến nay sản phẩm được phân phối rộng rãi trên thị trường và nhận được nhiều sự tin dùng của các nhà thầu, nhà đầu tư.
Công ty Sendo hiện có nhà máy sản xuất thép rộng 4 ha, đặt tại KCN Phú Mỹ 1, Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Với vống đầu tư 13,8 triệu USD. Với hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại, trang thiết bị , máy móc, công nghệ tiên tiến đồng bộ từ Đài Loan. Nguồn nguyên liệu đầu vào được lựa chọn từ các nhà máy thép hàng đầu như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan & Việt Nam. Nguồn nguyên liệu trước khi đưa vào sản xuất được kiểm định chắt chẽ theo quy định lưu thông hiện hành trên thị trường. Với hệ thống sản xuất hiện đại bậc nhất, nguôn nguyên liệu đạt tiêu chuẩn cho ra sản phẩm ống thép sendo thương hiệu Việt Nhật đạt chất lượng hàng đầu tại thị trường Việt Nam.
Ống thép Sendo – khẳng định chất lượng
Thép hộp Sendo Việt Nhật có đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng đạt tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam như: • Phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM A500/A500M-18. • Phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật BS EN 10255:2004. • Nhà máy ống thép SENDO, với hệ thống máy, thiết bị cán ống của hãng YUEH DENG, TAIWAN, sản xuất mặt hàng ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống mạ kẽm nhúng nóng với độ dày từ 0.8mm đến 6.0mm, chiều dài ống từ 3000mm đến 12000mm, đa dạng về quy cách: • – Ống tròn: từ DN15 ÷ DN100 (21,4 ÷ 114mm) • – Ống vuông: 14 x 14 ÷ 50 x 50 mm • – Ống hộp chữ nhật : từ 13 x 26 ÷ 60 x 120mm.
Thép hộp Sendo Việt Nhật có tốt không?
Ống thép sendo thương hiệu Việt Nhật đã và đang định hình thương hiệu và vị trí trong mắt người tiêu dùng tại thị trường Việt Nam. Với xu thế ngày càng phát triển của đất nước, kéo theo sự phát triển của ngành xây dựng. Vì vậy các công trình càng yêu cầu khắt khe về chất lượng của vật tư xây dựng nói chung và sản phẩm ống thép nói riêng. Nắm bắt được xu thế đó nhà máy sản xuất thép ống cung cấp những sản phẩm về thép ống, thép hộp theo các tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3444, BS 1387 – 1985, TCVN nhằm đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của công trình.
Thế mạnh về chất lượng của ống thép Sendo.
– Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM, JIS G3444, BS 1387 – 1985, TCVN. – Thông tin size, độ dày được in trên sản phẩm -Với các sản phẩm ống siêu âm có chiều dài lên đến 12m. -Gọt đường hàn trong theo yêu cầu. -Giá cả cạnh tranh.
Sản phẩm thép Sendo được ứng dụng rộng rãi trong mọi hạng mục của công trình.
-Thép ống đen: dàn giáo, cọc nhồi, cơ khí…. -Thép ống kẽm: ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, các mặc hàng tiêu dùng về thép, ống dẫn , luồng cáp quang….
Cam kết giành cho người tiêu dùng
SENDO cam kết bán hàng đúng size đúng dộ dày. Phân phối giá thép hộp sendo cạnh tranh nhất thị trường.
Địa chỉ bán thép hộp Sendo Việt Nhật chính hãng – uy tín số 1 tại Tphcm.
Khi tìm hiểu về sản phẩm thép hộp Sendo Việt Nhật, chắc hẳn khách hàng đã thật sự yêu mến và tin tưởng về chất lượng sản phẩm. Điều tiếp theo khách hàng đang băn khoăn là mua thép hộp Sendo chính hãng ở đâu, địa chỉ phân phối thép hộp Sendo Việt Nhật uy tín nhất thị trường.
Công Ty Thép Bình Minh xin giới thiệu.
Thép Bình Minh tự hào là đơn vị phân phối tôn thép uy tín hàng đầu tại Miền Nam. Hiện nay chúng tôi là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhàmáy thép Sendo Việt Nhật. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép hộp vuông kẽm, đen – thép hộp chữ nhật mạ kẽm, đen – thép ống tròn kẽm – đen Sendo chính hãng.
Tại sao nên mua sắt thép xây dựng tại Thép Bình Minh.
Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm. Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh. • Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm. • Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép. • Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm, thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng. • Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh. • Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng. • Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh. • Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH
Bạn đang cần mua thép hộp cho công trình, bạn đang phân vân không biết nên sử dụng thương hiệu nào? Bạn đang tìm đơn vị phân phối sắt thép uy tín, cần được tư vân về các sản phẩm thép hộp có thương hiệu + giá thành. Đừng lo lằng! Trong bài viết này chúng tôi xin giới thiệu tới quý khách hàng sản phẩm thép hộp Nam Hưng. Đây là thương hiệu uy tín lâu năm, có giá thành cạnh tranh và ổn định nhất thị trường. Cập nhật bảng báo giá thép hộp nam hưng 2024 mới nhất. Để được tư vấn trực tiếp vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567
Xin giới thiệu Công Ty Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy Thép Nam Hưng tại thị trường Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép hộp mạ kẽm Nam Hưng với các dòng sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, ống thép mạ kẽm. Hợp tác mua hàng tại chúng tôi, khách hàng được cam kết giao hàng chĩnh hãng, chất lượng cao, quy cách và số lượng được đảm bảo.
Hiểu thêm về sản phẩm thép hộp Nam Hưng.
Thép hộp Nam Hưng hay ( ống thép Nam Hưng ) là sản phẩm thuộc công ty Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng. Với dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại được đầu tư mới hoàn toàn, các sản phẩm thép hộp Nam Hưng có chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của mọi công trình. Hiện nay Thép Nam Hưng phân phối ra thị trường các dòng sản phẩm ống thép đen và ống thép mạ kẽm…Nhằm đáp ứng nhu cầu cao, phục vụ trong cho các ngành sản xuất gia công cơ khí, xây dựng dân dụng và xây dựng công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước, độ dày đa dạng.
Hiện nay trên thị trường Thép Hộp Nam Hưng được biết đến rộng rãi, được người tiêu dùng tin tưởng mua sử dụng cho công trình. Bởi sản phẩm có những ưu điểm vượt trội bao gồm:
Chất lượng sản phẩm cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của công trình.
Giá thành cạnh tranh so với các thương hiệu khác trên thị trường.
Được sản xuất với nchiều quy cách, kích thước và độ dày đa dạng
Có hệ thống đại lý – cơ sở phân phối rộng khắp.
Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, hạng mục trong đời sống.
Thép hộp Nam Hưng có những loại nào được phân phối trên thị trường.
Như đã đề cập trên phần giới thiệu, công ty Thép Nam Hưng là đơn vị chuyên sản xuất ống thép mạ kẽm bao gồm thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp vuông mạ kẽm và ống thép mạ kẽm. Sau đây là chi tiết quy cách sản phẩm thép hộp nam hưng được phân phối trên thị trường.
Thép hộp chữ nhật nam hưng.
Thép hộp chữ nhật Nam Hưng là sản phẩm có cấu trúc rỗng, có tiết diện mặt cắt hình chữ nhật với 2 cặp cạnh đối xứng bằng nhau. Sản phẩm có bề mặt sáng bóng, đường cắt gọn gàng mang lại tính thẩm mỹ cao.
Chiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhận cắt theo yêu cầu đơn đặt hàng.
Trọng lượng
Trọng lượng từ 1.75kg/cây đến 41kg/cây, tuỳ thuộc vào quy cách & độ dày từng sản phẩm.
Tiêu chuẩn
Được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN, Nhật bản – JIS, Mỹ – ASTM
Xem thêm bảng giá thép hộp chữ nhật tại nhà máy. Bảng giá bao gồm các sản phẩm thép hộp chữ nhật các thương hiệu hoa sen, hòa phát, vinaone…
Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng.
Thép hộp vuông Nam Hưng là sản phẩm có cấu trúc rỗng, có tiết diện hình vuông với 4 cạnh bằng nhau. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, lớp mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa tốt.
Kích thước
12×12, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90 ( Đơn vị tính mm )
Độ dày
Độ dày từ 7dem ( 0.7 mm ) đến 3 Ly ( 3mm )
Chiều dài
hiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhận cắt theo yêu cầu đơn đặt hàng.
Trọng lượng
Trọng lượng từ 2kg/cây đến 50kg/cây, tuỳ thuộc vào quy cách & độ dày từng sản phẩm.
Tiêu chuẩn
Được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN, Nhật bản – JIS, Mỹ – ASTM
Liện hệ hotline 0706 455 567 để cập nhật bảng giá thép hộp vuông các loại mới nhất tại công ty Thép Bình Minh.
Thép ống mạ kẽm – ống thép mạ kẽm nam hưng.
Thép ống mạ kẽm Nam Hưng là sản phẩm có cấu trúc rỗng, tiết diện mặt cắt hình trong. Sản phẩm được sản xuất với nhiều đường kính ( phi ) đa dạng nhằm đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng của người tiêu dùng.
Kích thước
Phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114 ( Đơn vị tính mm )
Độ dày
Độ dày từ 7dem ( 0.7 mm ) đến 3 Ly ( 3mm )
Chiều dài
hiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhận cắt theo yêu cầu đơn đặt hàng.
Trọng lượng
Trọng lượng từ 3kg/cây đến 30kg/cây, tuỳ thuộc vào quy cách & độ dày từng sản phẩm.
Tiêu chuẩn
Được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN, Nhật bản – JIS, Mỹ – ASTM
Bảng báo giá thép hộp nam hưng mới nhất 2024
Tham khảobảng giá thép hộp hoa senmới nhất 2024. Chuyên phân phối thép hộp hoa sen chính hãng chất lượng cao.
Báo giá thép hộp nam hưng vuông mạ kẽm
THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM Hotline: 0706 455 567
STT
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Thép hộp vuông 14*14
0.9
Cây 6m
34.000
2
1.0
Cây 6m
37.500
3
1.2
Cây 6m
44.500
4
Thép hộp vuông 16*16
0.9
Cây 6m
40.500
5
1.0
Cây 6m
45.000
6
1.2
Cây 6m
54.000
7
Thép hộp vuông 20*20
1.0
Cây 6m
53.000
8
1.2
Cây 6m
60.000
9
1.4
Cây 6m
80.500
10
Thép hộp vuông 25*25
1.0
Cây 6m
68.500
11
1.2
Cây 6m
84.000
12
1.4
Cây 6m
104.500
13
1.8
Cây 6m
136.000
14
Thép hộp vuông 30*30
1.0
Cây 6m
82.500
15
1.2
Cây 6m
99.000
16
1.4
Cây 6m
123.000
17
1.8
Cây 6m
153.000
18
2.0
Cây 6m
214.500
19
Thép hộp vuông 40*40
1.0
Cây 6m
112.000
20
1.2
Cây 6m
134.000
21
1.4
Cây 6m
170.000
22
1.8
Cây 6m
210.000
23
2.0
Cây 6m
263.000
24
Thép hộp vuông 50*50
1.2
Cây 6m
170.500
25
1.4
Cây 6m
213.500
26
1.8
Cây 6m
258.500
27
2.0
Cây 6m
331.500
28
2.5
Cây 6m
398.000
29
Thép hộp vuông 60*60
1.4
Cây 6m
261.000
30
1.8
Cây 6m
318.500
31
2.0
Cây 6m
347.300
32
2.5
Cây 6m
419.800
33
3.0
Cây 6m
492.000
34
Thép hộp vuông 75*75
1.4
Cây 6m
322.500
35
1.8
Cây 6m
394.500
36
2.0
Cây 6m
503.500
Có thể bạn quan tâm đến sản phẩmlưới b40 làm hàng rào. Cập nhậtbáo giá lưới b40mới nhất 2024 tại công ty Thép Bình Minh.
Bảng báo giá thép hộp nam hưng chữ nhật mạ kẽm
THÉP HỘP CHỮ NHẬT KẼM NAM HƯNG Hotline: 0706 455 567
STT
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Thép hộp chữ nhật 10*20
0.9
Cây 6m
40.600
2
1.0
Cây 6m
45.600
3
1.2
Cây 6m
60.500
4
Thép hộp chữ nhật 13*26
0.9
Cây 6m
48.000
5
1.0
Cây 6m
52.400
6
1.2
Cây 6m
60.000
7
1.4
Cây 6m
67.600
8
Thép hộp chữ nhật 20*40
0.9
Cây 6m
73.500
9
1.0
Cây 6m
75.000
10
1.2
Cây 6m
99.000
11
1.4
Cây 6m
123.000
12
Thép hộp chữ nhật 25*50
1.0
Cây 6m
102.000
13
1.2
Cây 6m
129.500
14
1.4
Cây 6m
157.000
15
1.8
Cây 6m
206.500
16
Thép hộp chữ nhật 30*60
1.0
Cây 6m
119.000
17
1.2
Cây 6m
152.000
18
1.4
Cây 6m
185.000
19
1.8
Cây 6m
228.500
20
2.0
Cây 6m
317.000
21
Thép hộp chữ nhật 40*80
1.0
Cây 6m
162.000
22
1.2
Cây 6m
204.000
23
1.4
Cây 6m
246.000
24
1.8
Cây 6m
315.000
25
2.0
Cây 6m
402.000
26
Thép hộp chữ nhật 50*100
1.2
Cây 6m
258000
27
1.4
Cây 6m
312000
28
1.8
Cây 6m
390000
29
2.0
Cây 6m
496000
30
2.5
Cây 6m
601.000
31
Thép hộp chữ nhật 60*120
1.4
Cây 6m
399600
32
1.8
Cây 6m
491800
33
2.0
Cây 6m
599400
34
2.5
Cây 6m
714.6000
35
3.0
Cây 6m
1.159.000
Tôn lợp mái hoa sen sự lựa chọn số 1 của mọi công trình. Cập nhật bảnggiá tôn hoa sen mới nhất2024 tại nhà máy.
Báo giá thép ống mạ kẽm nam hưng.
Lưu ý bảng giá thép hộp nam hưng trên bao gồm:
Về Công ty Thép Nam Hưng.
Công tu Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng được thành lập ngày 05 tháng 2 năm 2013. Địa chỉ nhà máy đặt tại: Lô D2 – 4 Đường Vĩnh Lộc 2, KCN Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An. Với 13 năm không ngừng phát triểu, Thép Nam Kinh đã xây dựng được hình ảnh nhà máy sản xuất thép uy tín trong mắt người tiêu dùng. Sản phẩm đạt chất lượng cao đáp ứng mọi tiêu chuẩn, quy cách, kích thước và độ dày được sản xuất đa dang. Thép Nam Hưng sự lựa chọn đáng tin cậy của người tiêu dùng.
Với dây chuyền sản xuất hiện đại, áp dụng máy móc công nghệ tiên tiến. Nguồn nguyên liệu được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Nam Phi, Đài Loan, … được kiểm duyệt đáp ứng tiêu chuẩn lưu thông hiện hành.
Sản xuất và phân phối các loại ống thép đen, ống thép mạ kẽm: vuông,tròn, chữ nhật,.. phục vụ cho các ngành sản xuất gia công cơ khí, xây dựng công trình và dân dụng trong nước và xuất khẩu. các sản phẩm ống thép của công ty Nam Hưng đảm bảo có chất lượng tốt nhất để phục vụ và đáp ứng nhu cầu sử dụng của thị trường trong và ngoài nước. Hiện đang được xuất khẩu sang các nước như: Campuchia, Lào và Myanmar.
Xem thêm bảng báogiá thép tấm mới nhất2024. Thép Bình Minh chuyên phân phối sỉ & lẻ thép tấm giá rẻ tại tphcm.
Thép hộp chữ nhật: từ 10mm x 20mm đến 60mm x 120mm.
Thép hộp vuông: từ 12mm x 12mm đến 100mm x 100mm.
Thép ống tròn: Từ phi 21 đến phi 114.
Độ dày sản phẩm từ 0.7mm đếm 3mm.
5 lý do chính nên sử dụng sản phẩm thép hộp nam hưng.
Tại sao bạn nên sử dụng thép hộp Nam Hưng cho công trình. Sau đây là 5 lý do chính muốn liệt kê cho bạn đọc tham khảo thêm. Đồng thời chúng tôi có những lưu ý quan trọng khi khách hàng mua và nhận hàng tại công trình.
Sản phẩm có thương hiệu
Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
Gía thành cạnh tranh
Hệ thống đại lý kênh phân phối rộng khắp.
Dịch vụ tư vẫn chăm sóc khách hàng tốt.
Nhiều chương trình hậu mãi cho đại lý.
Một số lưu ý khi mua hàng tại các của hàng bán thép hộp Nam Hưng.
Khi mua hàng, bạn cần tìm hiểu thêm về sản phẩm nam hưng. Cách tốt nhất là nhận diện thương hiệu qua logo được in trên bề mặt thép.
Yêu cầu nhân viên bán hàng có biết bazem trọng lượng của thép hộp nam hưng.
Yêu cầu xuất hóa đơn giá trị gia tăng, cung cấp chứng từ CO – CQ.
Một số lưu ý khi nhận thép hộp Nam Hưng tại công trình.
Cần kiểm tra đầy đủ quy cách kích thước và độ dày ly.
Kiểm đếm số lượng chính xác.
Cân thực tế sản phẩm tại công trình, tính trọng lượng trung bình có tương ứng với trong lượng đại lý cung cấp hay không.
Cập nhật bảng giá tôn mới nhất 2024tại Thép Bình Minh. Chúng tôi là đơn vị chuyên sản xuất & phân phối tôn lợp mái các loại.
Tải catalogue hướng dẫn cách bảo quản thép hộp tại đây
Tại sao nên mua thép hộp mạ kẽm Nam Hưng tại Thép Bình Minh
THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH
Bảng báo giá thép hộp hoa sen mới nhất 2024 được công ty Thép Bình Minh cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Khách hàng có thể tham khảo, giá thép hộp chữ nhật hoa sen, giá thép hộp vuông hoa sen, giá thép ống hoa sen, giá thép đen, giá thép mạ kẽm, giá ống thép nhúng nóng…
Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy thép hoa sen. Chúng tôi phân phối các sản phẩm ống thép mạ kẽm hoa sen, ống thép nhúng nóng hoa sen, tôn hoa sen. Cam kết phân phối các sản phẩm chính hãng của hoa sen, chất lượng tốt nhất. Áp dụng giá thép tại nhà máy với các đơn hàng lớn, hỗ trợ vận chuyển miến phí đến công trình. Liên hệ trực tiếp với chúng tôi ngay qua hotline 0706 455 567 để được tu vấn và cập nhật giá thép hộp mới nhất hôm nay.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm hoa sen mới nhất 2024
Bảng giá thép hộp hoa sen dưới đây có giá trị tại thời điểm. Vì vậy giá thép hộp có thể thay đổi tùy vào thời điểm mua hàng thực tế và khối lượng đơn đặt hàng. Để cập nhật báo giá thép hộp cho từng đơn đặt hàng cụ thể, vui lóng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567
Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm hoa sen 2024 mới nhất.
Bảng giá thép hộp vuông hoa sen mới nhất
Bảng giá thép hộp vuông hoa sen mới nhất 2024 được Thép Bình Minh cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Sau đây là thông số quy cách, bó thép của sản phẩm.
Sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm hoa sen.
Độ dày thép: từ 0.8 mm đến 4 mm
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét / cây
Quy cách bó thép (Số cây / bó) :
+ Quy cách sản phẩm : 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 20×20 mm, đóng bó: mỗi bó 200 cây/ bó.
+ Quy cách sản phẩm: 25×25, 30×30 mm, đóng bó: 100 cây/bó.
+ Quy cách sản phẩm: 36×36 mm: đóng bó: 50 cây/bó.
+ Quy cách sản phẩm: 38×38, 40×4, 50x50mm, đóng bó: 49 cây/bó.
+ Quy cách sản phẩm: 75×75 mm: đóng bó: 20 cây/bó.
+ Quy cách sản phẩm: 90×90, 100×100 mm: đóng bó: 9 cây/ bó.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM
STT
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Thép hộp vuông 14*14
0.9
Cây 6m
37.4000
2
1.0
Cây 6m
41.2500
3
1.2
Cây 6m
48.9500
4
Thép hộp vuông 16*16
0.9
Cây 6m
44.5500
5
1.0
Cây 6m
49.5000
6
1.2
Cây 6m
59.4000
7
Thép hộp vuông 20*20
1.0
Cây 6m
58.3000
8
1.2
Cây 6m
66.0000
9
1.4
Cây 6m
88.5500
10
Thép hộp vuông 25*25
1.0
Cây 6m
75.3500
11
1.2
Cây 6m
92.4000
12
1.4
Cây 6m
114.9500
13
1.8
Cây 6m
149.6000
14
Thép hộp vuông 30*30
1.0
Cây 6m
90.7500
15
1.2
Cây 6m
108.9000
16
1.4
Cây 6m
135.3000
17
1.8
Cây 6m
168.3000
18
2.0
Cây 6m
235.9500
19
Thép hộp vuông 40*40
1.0
Cây 6m
123.2000
20
1.2
Cây 6m
147.4000
21
1.4
Cây 6m
187.0000
22
1.8
Cây 6m
231.0000
23
2.0
Cây 6m
289.3000
24
Thép hộp vuông 50*50
1.2
Cây 6m
187.5500
25
1.4
Cây 6m
234.8500
26
1.8
Cây 6m
284.3500
27
2.0
Cây 6m
364.6500
28
2.5
Cây 6m
437.8000
29
Thép hộp vuông 60*60
1.4
Cây 6m
287.1000
30
1.8
Cây 6m
350.3500
31
2.0
Cây 6m
382.0300
32
2.5
Cây 6m
461.7800
33
3.0
Cây 6m
541.2000
34
Thép hộp vuông 75*75
1.4
Cây 6m
354.7500
35
1.8
Cây 6m
433.9500
36
2.0
Cây 6m
553.8500
37
Thép hộp vuông 90*90
1.4
Cây 6m
393.500
38
1.8
Cây 6m
479.000
39
2.0
Cây 6m
612.000
Miễn phí vận chuyển trong nội thành , hỗ trợ chi phí vận chuyển cho các công trình ở tỉnh . Thời gian làm việc 24/7 , kể cả thứ 7 & chủ nhật
Bảng giá thép hộp chữ nhật hoa sen mới nhất
Bảng giá thép hộp chữ nhật hoa sen mới nhất 2024 được Thép Bình Minh cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Sau đây là thông số quy cách, bó thép của sản phẩm.
Sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm hoa sen.
Độ dày thép: từ 0.8 mm đến 4 mm.
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét / cây.
Quy cách bó thép (Số cây / bó) :
+ Quy cách sản phẩm: 13×26, 16×36, đóng bó: 200 cây / bó. + Quy cách sản phẩm: 20×40 mm, đóng bó: 80 cây / bó. + Quy cách sản phẩm: 25×50, 30×60, 40×60, 40×80 mm, đóng bó: 50 cây / bó. + Quy cách sản phẩm: 50×100 mm, đóng bó: 40 cây / bó. + Quy cách sản phẩmc: 30×90 mm, đóng bó: 30 cây / bó. + Quy cách sản phẩm: 60×120 mm, đóng bó: 20 cây / bó.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM CHỮ NHẬT
STT
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
1
Thép hộp chữ nhật 10*20
0.9
Cây 6m
44.66
2
1.0
Cây 6m
50.16
3
1.2
Cây 6m
66.55
4
Thép hộp chữ nhật 13*26
0.9
Cây 6m
52.8
5
1.0
Cây 6m
57.64
6
1.2
Cây 6m
66
7
1.4
Cây 6m
74.36
8
Thép hộp chữ nhật 20*40
0.9
Cây 6m
80.85
9
1.0
Cây 6m
82.5
10
1.2
Cây 6m
108.9
11
1.4
Cây 6m
135.3
12
Thép hộp chữ nhật 25*50
1.0
Cây 6m
112.2
13
1.2
Cây 6m
142.45
14
1.4
Cây 6m
172.7
15
1.8
Cây 6m
227.15
16
Thép hộp chữ nhật 30*60
1.0
Cây 6m
130.9
17
1.2
Cây 6m
167.2
18
1.4
Cây 6m
203.5
19
1.8
Cây 6m
251.35
20
2.0
Cây 6m
348.7
21
Thép hộp chữ nhật 40*80
1.0
Cây 6m
178.2
22
1.2
Cây 6m
224.4
23
1.4
Cây 6m
270.6
24
1.8
Cây 6m
346.5
25
2.0
Cây 6m
442.2
26
Thép hộp chữ nhật 50*100
1.2
Cây 6m
283.8
27
1.4
Cây 6m
343.2
28
1.8
Cây 6m
429
29
2.0
Cây 6m
545.6
30
2.5
Cây 6m
661.1
31
Thép hộp chữ nhật 60*120
1.4
Cây 6m
439.56
32
1.8
Cây 6m
540.98
33
2.0
Cây 6m
659.34
34
2.5
Cây 6m
786.0600
35
3.0
Cây 6m
1.159.000
Miễn phí vận chuyển trong nội thành , hỗ trợ chi phí vận chuyển cho các công trình ở tỉnh . Thời gian làm việc 24/7 , kể cả thứ 7 & chủ nhật
Bảng giá ống kẽm hoa sen mới nhất.
Bảng giá ống thép mạ kẽm hoa sen mới nhất 2024 được Thép Bình Minh cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Sau đây là thông số quy cách, bó thép của sản phẩm.
Sản phẩm ống thép mạ kẽm hoa sen.
Độ dày thép: từ 0.8 mm đến 4 mm.
Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét / cây.
Quy cách bó thép (Số cây / bó) :
+ Quy cách sản phẩm: phi 21, phi 27, phi 31, đóng bó: 100 cây / bó + Quy cách sản phẩm: phi 42, phi 49 mm, đóng bó: 52 cây / bó + Quy cách sản phẩm: phi 60 mm, đóng bó: 45 cây / bó + Quy cách sản phẩm: phi 76 mm, đóng bó: 37 cây / bó + Quy cách sản phẩm: phi 90, phi 114 mm, đóng bó: 22 cây / bó
Thảm khảobảng giá tôn hoa sen mới nhấttại công ty Thép Bình Minh. Chúng tôi là đại lý tôn hoa sen chính hãng, cam kết phân phối tôn hoa sen giá tốt nhất thị trường.
Lưu ý về bảng giá hộp Hoa Sen
Thép hộp hoa sen là gì ?
Thép hộp hoa sen hay còn được gọi là ống thép hoa sen là sản phẩm thuộc Hoa Sen Group. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại nhất. Với nguyên liệu phôi là thép cán nguội được kiêm định chất lượng chặt chẽ. Cho ra sản phẩm thép hộp thương hiệu hoa sen chất lượng cao. Sản phẩm thép hộp mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, lớp mạ kẽm giúp tăng độ bền sử dụng của sản phẩm gấp 6 lần so với các sản phẩm thép hộp thông thường.
Thép hộp mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn nhật bản JIS: JIS G3444:2004. đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế bao gồm: Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A500/A500M, Tiêu chuẩn Úc: AS 1163:2009…
Ống thép hoa sen là dòng sản phẩm được người tiêu dùng ưu chuộng, sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí, nông nghiệp – kỹ nghệ chất lượng cao….
Xem thêmbáo giá lưới b40mới nhất 2024. Lưới B40 là sản phẩm được sản xuất tại Thép Bình Minh với đa dạng quy cách, kích thước, độ dày.
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
Ngày nay việc xây dựng công trình đẹp cần sự kết hợp của nhiều yếu tố. Từ bản vẽ thiết kế đến kỹ thuật thị công, đặt biệt vật liệu xây dựng đóng yếu tố quan trọng chính. Thép hộp mạ kẽm hoa sen là sản phẩm không thể thiết đối với các công trình, dự án, kiến trúc hiện đại. Trên thực tế, sản phẩm thép hộp kẽm được ững dụng trong nhiều hạng mục của mỗi công trình, được áp dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực. Sau đây là một số ứng dụng thực tế của thép hộp kẽm mà chúng ta thường được bắt gặp trong đời sống.
– Ứng dụng thực tế trong xây dựng dân dụng. ( Được sử dụng làm mái nhà, mái hiên, hàng rào, lan can, cầu thang, khung cửa chính và cửa sổ…)
– Ứng dụng thực tế trong các công trình xây dưng nhà thép tiền chế, gia công giàn giáo, gia công cơ khí chế tạo…
– Ứng dung trong trang trí nội thất: Gia công bàn ghế, giường tủ, thủ công mỹ nghệ…
Tóm lại sản phẩm thép hộp kẽm hoa sen được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động xây dựng, gia công chế tạo. Tùy vào quy cách và độ dày sản phẩm, được ứng dụng thực tế vào các hạng mục cụ thể khác nhau. Nhằm mang lại hiệu quả nhất, đáp ứng với các tiêu chuẩn của thiết kế. Tối ưu chi phí sản xuất trong quá trình thi công xây dựng cho các nhà thầu, nhà đầu tư.
Ống thép Hoa Sen sản xuất có các quy cách và chủng loại như thế nào?
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng, nhu cầu xây dựng của thị thường. Ống thép hoa sen được sản xuất và phân phối ra thị trường với 3 dòng sản phẩm chính là thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn hoa sen.
Tiêu chuẩn chất lượng thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
Thép hộp mạ kẽm hoa sen được sản xuất trên dây chuyền, công nghệ NOF hiện đại. Với nguồn nguyên liệu đầu vào là thép cán nguội chất lượng cao. Sản phẩm thép mạ kẽm hoa sen đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của công trình xây dựng công nghiệp.
Quy trình sản xuất thép kẽm hoa sen trải qua các công đoạn bao gồm tẩy gỉ, cán nguội, mạ kẽm, xẻ băng, cán định hình theo quy cách. Sản phẩm thép hoa sen mạ kẽm có bề mặt sạch, bóng lãng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt. Sản phẩm đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3444:2004.
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3444:2006.
Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A500/A500M.
Tiêu chuẩn Úc: AS 1163:2009.
Ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen
Ống kẽm nhúng nóng hoa sen là sản phẩm chất lượng cao
Tiêu chuẩn chất lượng théphộp nhũng kẽm hoa sen
Thép hộp mạ kẽm nhũng nóng hoa sen được sản xuất trên dây chuyền của GIMECO công nghệ ITALIA. Nguyên liệu đầu vào được mua dựa trên tiêu chuẩn đầu vào của thị trường quốc tế đang áp dụng.
Thép hộp mạ kẽm nhũng nóng hoa sen được áp dụng các tiêu chuẩn:
BS 1387 – 2985.
BS EN: 10255 2004.
ASTM A5M53M – 12.
AS 1074 1989.
Quy trình sản xuất ống kẽm nhúng nóng hoa sen.
Là sản phẩm chất lượng cao, nhằm đáp ứng các tiều chuẩn chất lượng tại Việt Nam và thị trường Quốc Tế. Quy trình sản xuất ống kẽm nhúng nóng hoa sen trải qua nhiều bước phức tạp. Đòi hỏi hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại, trình độ kỹ thuật cao của công nhân, kỹ sư,
Bước 1: Nguyên liệu chính là ống thép đen thành phẩm.
Bước 2: Quy trình tẩy dầu.
Bước 3: Tiến hành tẩy rỉ bằng hóa chất.
Bước 4: Áp dụng quy trình trợ dung.
Bước 5: Tiến hành đưa đi nhũng kẽm.
Bước 6: Điều khiển lượng mạ đạt tiêu chuẩn.
Bước 7: Thụ động.
Bước 8: Tiến hành in phun.
Bước cuối cùng: Tiến hành đóng gói.
Quy cách sản phẩm ống thép nhúng kẽm được phân phối trên thị trường.
Dấu hiệu nhận biết ống kẽm hoa sen thật trên thị trường
Ống thép hoa sen là thương hiệu quốc gia, vì vậy việc nhận dạng, nâng cao thương hiệu là ưu tiên hàng đầu. Trên tất cả các sản phẩm tôn thép được HOA SEN GROUP phân phối, đều được in dòng chữ để nhận diện thương hiệu rất rõ ràng. Vì vậy khi mua các sản phẩm ống thép hoa sen, tôn hoa sen hay ống nhựa hoa sen. Khách hàng cần quan sát kỹ dòng chữ in trên bề mặt sản phẩm.
Là sản phẩm thép hoa sen chính hãng, dòng chữ được in rõ ràng và đầy đủ thông tìn, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm. Một ví dụ cụ thể như dưới đây:
VD: ONG THEP MA KEM HOA SEN – THUONG HIEU QUOC GIA – CONG NGHE NOF– ISO 9001:2008 – Z (Khối lượng lớp mạ kẽm) – QC: (Cạnh ngắn x Cạnh dài)mm x (Chiều dài cây)m (Độ dày thành phẩm)mm ± 5% MO (số máy) C (số ca sản xuất) NGAY SAN XUAT (DD/MM/YY) SX TAI CONG TY (Tên công ty và địa chỉ nơi sản xuất).
Ngoài ra để được tư vẫn thêm về sản phẩm ống thép hoa sen, khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567. Bộ phận tư vấn kinh doanh sẽ giải đáp mọi thắc mắc cũng như cập nhật bảng giá ống thép hoa sen mới nhất hôm nay.
Phương pháp bảo quản thép hoa sen hiệu quản nhất
Hoa Sen Group là thương hiệu quốc gia, vì vậy các sản phẩm thép của hoa sen có chất lượng cao, đáp ứng mọi tiêu chuẩn trong nước và quốc tế. Vì vậy việc bảo quản thép hoa sen cũng khá đơn giản, khách hàng chỉ cần áp dụng các hình thức như sau:
Cách bảo quản thép hộp hoa sen trong quá trình vận chuyển.
Thép là sản phẩm công nghiệp, có trọng lượng lớn, việc vận chuyển đúng cách rất quan trọng. Vì vậy trong quá trình vận chuyển khách hàng cần nắm một số lưu ý như sau:
Đặt thanh gỗ hoặc vật liệu cách ly giữa sản phẩm thép và bề mặt sàn thùng xe. Vì trong qua trình vận chuyển, sẽ tạo ra nhiều ma xát lớn, làm xước bề mặt và mất đi lớp mạ kẽm trên bề mặt sản phẩm.
Cần sử dụng bạt để che, phủ sản phẩm thép tránh tiếp xúc với điệu kiện thời tiết mưa, có nồng độ axit. ( Đặc biệt đối với các sản phẩm ống thép đen )
Khi nâng, cẩu cần chú ý quan sát, thao tác đặt xuống nhẹ ngàng, tránh làm móp méo, cong, gãy ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Cách bảo quản thép hoa sen mạ kẽm trong kho, xưởng.
Việc bảo quản sản phẩm thép hoa sen tại kho, xưởng rất quan trọng. Nếu thực hiện theo những bước quản quản đạt tiêu chuẩn. Sẽ giúp phần giữ nguyên hiện trạng thép như mới.
Những điều nên làm khi bảo quản thép tại kho.
Ống thép được lưu kho trong điệu kiện khô ráo, thông thoáng.
Sản phẩm được đặt ngăn nắp, gọn gàng, đặt theo từng quy cách.
Sản phẩm được đặt cách nền nhà ≥ 30cm.
Giữ khoảng cách giữa sản phẩm và cửa, của sổ, tránh bị tạt nước khi mưa.
Trường hợp Ống thép bị thấm nước, phải dùng khăn lau khô nước và bụi bẩn hoặc dùng ống khí để thổi khô vùng đọng nước.
Thường xuyên vệ sinh bề mặt sản phẩm, tránh bám bụi.
Nếu có dấu hiệu chuyển màu, cần xử lú bề mặt ngay.
Những điều không nên làm khi bảo quản thép tại kho.
Không nên đặt thép trực tiếp lên nền nhà.
Không nên lưu trữ thép ở nơi có độ ẩm cao, về mặt sàn ẩn ướt,
Không để sản phẩm gần với các chất có tính ăn mòn cao.
Không nên xếp hàng hóa, lộn xộn, làm mất thời gian trong quá trình bốp hàng.
Không để ống thép gần nơi có nhiệt độ cao, vì nhiệt độ cao sẽ ảnh hưởng đến lớp kẽm của ống thép.
Khi cẩu không nên sử dụng móc thép, móc xích.
Cách bảo quản thép hộp hoa sen tại công trình.
Không để ống thép lên bề mặt đất, cát, xi măng.
Cần che đậy, phủ bản cho sản phẩm.
Không để các chất như sơn nước, xi măng dính lên bề mặt sản phẩm.
Nhu cầu sử dụng
Bảng tra trọng lượng thép hộp Hoa Sen chính xác từ nhà máy.
Như chúng ta đã biết khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép là 7850kg/m3. Đồng nghĩa là 1m3 thép có khối lượng 7.85 tấn. Sau đây là công thức tính trọng lượng của thép hộp và bảng tra trọng lượng thép hộp hoa sen mới nhất, chính xác nhất từ nhà máy.
Công thức tính trọng lượng thép hộp Hoa Sen.
Thép hộp hoa sen được phân thành 2 loại chính là thép hộp vuông hoa sen và thép hộp chữ nhật hoa sen. 2 dòng sản phẩm được áp dụng công thức tính trọng lượng khác nhau.
Đối với thép hộp chữ nhật
Trọng lượng THCN(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Trong đó:
Kg: Là trọng lượng thép hộp chữ nhật cần tính.
T: Độ dày cây thép.
A: Cạnh cây thép.
A1: Cạnh nhỏ
A2: Cạnh lớn
L: Độ dài cây thép.
Đối với thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
m: khối lượng riêng của cây thép cần tính (kg) 7850: khối lượng riêng của thép (kg/m3) L: chiều dài của cây sắt tròn (m) Số pi = 3.14 d: đường kính của cây thép (m) Ta có thể thấy diện tích cây thép tròn được tính A = 3.14 x d2/4
Công thức tính giá trị trọng lượng thép khá phức tạp, đòi hỏi bạn phải biết một số giá trị nhất đinh. Vì vậy chúng tôi đã cập nhật bảng tra trọng lượng thép chính xác từ nhà máy. Khách hàng có thể tải catalogue ống thép hoa sen. Hoặc xem bảng tra qua hình ảnh ở phần tiếp theo trong bài viết.
Bảng trọng lượng thép hộp Hoa Sen.
Download Catalogue thép hộp Hoa Sen.
Để tìm hiểu thêm về các sản phẩm của Tập Đoàn Hoa Sen, khách hàng tải catalogue thép hộp hoa sen theo đường link:
Tại sao nên sử dụng ống thép mạ kẽm Hoa Sen cho công trình?
Khi mua bất kỳ sản phẩm nào? Tiền cơ sở chúng ta phải tìm hiểu về sản phẩm đó. Tìm hiều về xuất sứ, thương hiệu, chất lượng, quy cách, màu sắc, độ dày… Đối với các sản phẩm ống thép mạ kẽm hoa sen cũng thế. Và trong bài viết này, chúng tôi sẽ liệt kê với khách hàng, những lý do nên sử dụng ống thép mạ kẽm hoa sen cho công trình.
Sản phẩm thuộc tập đoàn Hoa Sen Group – Doanh nghiệp số 1 trong lĩnh vực sản xuất thép tại Việt Nam
Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
Chất lượng sản phẩm được kiểm định chặt chẽ trước khi phân phối ra thị trường.
Hệ thống đại lý – chí nhánh phân phối rộng khắp.
Cam kết bán đúng giá – đúng sản phẩm.
Dịch vụ tư vẫn chăm sóc khách hàng tốt nhất.
Có nhiều chính sách hậu mãi cho người tiêu dùng.
Đại lý phân phối sắt hộp hoa sen tại tphcm uy tín nhất.
THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH
Bản mã – thép bản mã – sắt bản mã là tên gọi chúng cho sản phẩm được cắt từ thép tấm. Là tấm để liên kết giữa các dầm, liên kết giữa dầm và cột. Bản mã được gắn chặt vào một bộ phận cố định bằng bu long, đinh tán, hàn hoặc kết hợp cả ba. Hình dáng, kích thước và độ dày của thép bản mã được cắt, chặt phù với với thiết kế của công trình.
Nguyên liệu để được sử dụng để cắt bản mã là gì?
Thép bản mã thường được gia công, cắt từ thép tấm. Có 2 loại chính là thép tấm cán nguội hoặc thép mạ kẽm. Điểm khác biệt giữa hai nguyên liệu này là thép mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa, gỉ sét tốt hơn. Tuy nhiên để tăng độ bền của bản mã cắt từ thép cán nguội. Sản phẩm được sơn lớp tĩnh điện lên bề mặt, hoặc đưa sản phẩm đi mạ kẽm nhúng ngóng để phù hợp với yêu cầu của công trình.
hình ảnh
Thép tấm ss400 là một trong những loại vật liệu để gia công, cắt bản mã phổ biến nhất hiện nay. Nguyên liệu thép này có độ cứng và khả năng chịu lực tốt phù hợp với yêu cầu cắt gia công thép bản mã.
Kiểu dáng, kích thước và quy cách sắt bản mạ được chia thành mấy loại.
Thông thương bản mã có dạng phổ biến là hình vuông và hình chữ nhật. Tuy nhiên để phù hợp với các thiết kế mỗi nỗi liên kết, sản phẩm có thể là hình tam giác, lục giác hoặc hình tròn ( mặt bích ) Để liên kết bản mã với bu lông và đinh tán, sản phẩm được đục lỗ tròn với nhiều đường kính, tại nhiều vị trí trên tấm. Kích thước lỗ đục phải phù hợp với bu lông được sử dụng
Ứng dụng của bản mã là gì?
Bản mã – thép bản mã được sử dụng trong nhiều hàng mục khác nhau. Công dụng của bản mã được sử dụng để liên kết các dầm và cột với nhau, liên kệt các cột với kèo… Để có một liên kệt chắt chẽ, chung ta có thể sử dụng bu long, đinh tán, mối hàn hoặc kết hợp cả ba. Vì vậy, bản mã được sử dụng trong hầu hết các kết cấu chịu lực lớn bằng kim loại. Vật liệu và quy cách, kích thước của bản mã phụ thuộc vào kết cấu bản vẽ của từng công trình. Sản phẩm được sử dụng để liên kết trụ thường được sử dụng dày hơn so với sản phẩm sử dụng để liên kết kèo.
Kích thước và độ dày của bản mã phụ thuộc vào kích thước và chức năng của mỗi liên kết. Hạng mục chịu càng nhiều lực tác động lên các liên kết càng lớn thì kích thước và độ dày bản mạ được sử dụng càng lớn.
Ngày nay nhờ sự phải triển của công nghệ gia công chế tạo, việc cắt bản mẽ cũng trở nên phổ biến hơn. Hiện này trên thị trường có nhiều hình thức cắt – gia công bản mã như sau.
Cắt bản mã bằng hình thức cắt oxy-gas.
Đây là phương pháp được ứng dụng đầu tiên và phổ biến nhất để gia công cắt bản mã. Với phương pháp cắt oxy – gas có thể cắt những tấm thép rất dày lên đến 150mm.
Cắt oxy gas còn được gọi là cắt gió đá là quá trình cắt kim loại bằng khí nén bằng cách đốt cháy vật liệu cần cắt tạo thành dòng các oxit (FeO, Fe2O3, Fe3O4) làm nóng chảy các oxit đó và thổi chúng ra khỏi mép cắt tạo thành rãnh cắt.
Hình thức cắt bản mã bằng phương pháp oxy hóa – gió đãcó những ưu điểm như thiết kế đơn giản, dễ vận hàng, chi phí đầu tư rẻ, vết cắt mịn.
Nhược điểm lớn nhất của phương phát cắt gió đá là lượng tiêu han của vật liệu lớn, tốc độ cắt chậm, chỉ cắt được kim loại khi thoản mãn điều kiện cắt, độ vát cao mất thẩm mỹ.
Để xem hướng dẫn cách sử dụng và cắt bản mã băng phương pháp gió đá. Khách hàng có thể xem video tại đây.
Cắt bản mã bằng hình thức cắt plasma.
Cắt plasma là hình thức cắt bản mã được tối ưu về tốc độ, mang lại năng suất cao. Cắt Plasma là quy trình sử dụng miệng đầu phun thích hợp để làm thắt lại luồng khí ion hóa có nhiệt độ rất cao, sao cho có thể sử dụng để làm nóng chảy và cắt đứt các kim loại dẫn điện. Nhược điểm của hình thức cắt plasma lac các đường cắt không đều, các mép cạnh đường cắt thương xảy ra hiện tượng bị vát. Độ dày các tấm càng lớn thì độ vat càng lớn gây mất thẩm mỹ có sản phẩm.