Thép tấm là sản phẩm thép công nghiệp năng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực trong cuộc sống. Thép Bình Minh với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép tấm với đầy đủ các quy cách, kích thước. Chất lượng đáp ứng mọi tiêu chuẩn của công trình. Sản phẩm chúng tôi phân phối được cam kết chất lượng tốt nhất, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng , có chứng chỉ CO/CQ.

Phân phối sỉ & lẻ thép tấm cho công trình
Đại lý phân phối thép tấm uy tín tại tphcm

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm cho các công trình tại khu vực miền nam. Phân phối giá sỉ cho các đơn vị đóng tàu trên toàn quốc. Để cập nhật bảng giá thép tấm mới nhất 2022, khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0937 202 925 để được đặt hàng và tư vẫn miễn phí. 

Bảng báo giá thép tấm hôm nay mới nhất

Hiện này trên thị trường thép tấm có rất nhiều loại, phần lớn là sản phẩm được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật, Hàn, Nga và Ấn Độ. 

Bảng báo giá thép tấm mới nhất 2022
Bảng giá thép tấm mới nhất 2023

Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

THÉP TẤM (SS400B/A36)
SẢN PHẨMBAZEMĐVTĐƠN GIÁ
3mm*1500*6000211.95Kg           13,200
4mm*1500*6000282.6Kg           13,200
5mm*1500*6000353.25Kg           13,200
6mm*1500*6000423.9Kg           13,200
8mm*1500*6000565.2Kg           13,200
10mm*1500*6000706.5Kg           13,400
12mm*1500*6000847.8Kg           13,400
14mm*1500*6000989.1Kg           13,400
6mm*2000*6000565.2Kg           13,400
8mm*2000*6000753.6Kg           13,400
10mm*2000*120001884Kg           13,400
12mm*2000*120002260.8Kg           13,400
14mm*2000*120002637.6Kg           13,400
16mm*2000*120003014.4Kg           13,400
18mm*2000*120003391.2Kg           13,400
20mm*2000*120003.768Kg           13,400
22mm*2000*120004144.8Kg           13,400
25mm*2000*120004710Kg           13,400
30mm*2000*1200005652Kg           13,400
32mm*2000*1200006028.2Kg           13,400
35mm*2000*1200006594Kg           13,400
40mm*2000*120007538Kg           13,400
45mm*2000*6000/120008478Kg           13,400
50mm*2000*6000/120009420Kg           13,400

Bảng giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt) mới nhất

THÉP TẤM GÂN SS400 ẤN ĐỘ
QUY CÁCHTRỌNG LƯỢNGĐVTĐƠN GIÁ
Gân 3mm*1500*6000239Kg       16,300
Gân4mm*1500*6000309.6Kg       16,200
Gân5mm*1500*6000380.25Kg       16,200
Gân 6mm*1500*6000450.9Kg       16,200

TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO TQ(Q345B/SS490B/SM490A/A572 – Gr50)

TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO TQ(Q345B/SS490B/SM490A/A572 – Gr50)                      
QUY CÁCHTRỌNG LƯỢNGĐVTĐƠN GIÁ
4mm*1500*6000282.6Kg       16,500
5mm*1500*6000353.25Kg       16,500
6mm*1500*6000423.9Kg       16,500
8mm*1500*6000565.2Kg       16,600
10mm*1500*6000706.5Kg       16,600
12mm*1500*6000847.8Kg       16,600
14mm*1500*6000989.1Kg       16,600
16mm*1500*60001130.4Kg       16,600
12mm*2000*120002260.8Kg       16,600
14mm*2000*120002.637.6Kg       16,600
16mm*2000*120003014.4Kg       16,600
18mm*2000*60001.695.6Kg       16,600
20mm*2000*120003.768.0Kg       16,600
22mm*2000*120004.144.8Kg       16,600
25mm*2000*1200014.130.0Kg       16,600
30mm*2000*1200016.956.0Kg       16,600
40mm*2000*12000Kg       16,600

Bảng giá thép tấm đúc A46/NHẬT

THÉP TẤM ĐÚC A36 / NHẬT
10mm*2000*120001884Kg       16,900
14mm*2000*120002637.6Kg       16,900
16mm*2000*120003014.4Kg       16,900
20mm*2000*120003768Kg       16,900
25mm*2000*120004710Kg       16,900

Bảng Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất 2023

STTQuy cáchXuất xứĐơn giáGiá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/KgNhỏ (1M*2M)Lớn (1M22*2M5)
15 demNK25,500                        200,175312,773
26 demNK25,500                        240,210375,329
37 demNK25,500                        280,245437,883
48 demNK25,500                        320,280500,438
59 demNK25,500                        360,315562,992
61 lyNK25,500                        400,350625,546
71.1 lyNK25,500                        440,385688,102
81.2 lyNK25,500                        480,420750,656
91.4 lyNK25,500                        560,490875,765
101.5 lyNK25,500                        600,525938,321
111.8 lyNK25,500                        720,6301,125,985
122 lyNK25,000                        800,7001,251,094
132.5 lyNK25,000                    1,000,8751,563,867

Bảng giá thép tấm SPCC/SPHC 2023 mới nhất

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
STTSản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá
1Thép tấm SPCC1.0 x 1000/120023,500
2Thép tấm SPHC1.2 x 1000/125023,500
3Thép tấm SPHC1.4 x 1000/125023,500
4Thép tấm SPHC1.5 x 1000/125023,500
5Thép tấm SPHC1.8 x 1000/125022,700
6Thép tấm SPHC2.0 x 1000/125022,700
7Thép tấm SPHC2.5 x 1000/125022,200
8Thép tấm SPHC3.0 x 1000/125022,000

Nhận gia công thép tấm đục lỗ theo yêu cầu

Xem thêm báo giá lưới b40 mới nhất . Chúng tôi là đơn vi chuyên sản xuất các sản phẩm Lưới B40, lưới B30, lưới B20 giá rẻ.

Thép tấm là gì?

Thép tấm là sản phẩm thép có dạng tấm dẹp hình chữ nhật. Nguyên liệu của sản phẩm chữa thành phần chính là cacbon & sắt được tinh luyện đúc thành phôi. Vì vậy tôn tấm có các đặc tính là kim loại mạnh, thuộc phân khúc ngành thép công nghiệp nặng. Để có sản phẩm thép tấm hoàn thiện, phôi thép được tạo hình bằng công nghệ cán nóng và cán nguội. Sau cùng được cán mỏng bằng cách sử dụng con lăn ép tấm đạt độ dày tiêu chuẩn.

Thép tấm được sản xuất trên dây chuyền, công nghệ hiện đại, quy trình sản xuất thép tấm trải qua nhiều công đoạn. Sản phẩm được sử dụng nhiều trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, cơ khí, sản xuất bồn xăng, nội hơi…

Trên thị trường thép tấm có mấy loại.

Dựa vào quy trình sản xuất chúng ta có thể chi thép tấm thành 2 loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Mỗi loại có đặc tính riêng và ứng dụng thực tế cũng không giống nhau. Còn nếu phân loại thép tấm theo nhu cầu sử dụng thực tế, thì chúng ta có những loại sau:

  • Thép tấm đen
  • Thép tấm mạ kẽm
  • Thép tấm chống trượt
  • Thép tấm cường độ cao
  • Thép tấm đóng tàu
  • Thép tấm kết cấu hàn
  • Thép tấm kết cấu chung

Ứng dụng của thép tấm trong các hạng mục của công trình.

Đơn vị phân phối thép tấm uy tín cho các công trình.

So sánh những điểm khác biệt giữa thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội

ĐẶC ĐIỂMTHÉP CÁN NÓNGTHÉP CÁN NGUỘI
Bề mặtMàu xanh đen, tối màuBề mặt sáng, láng mịn, bóng nhìn bắt mắt
Độ dày3mm – 50mm0.35mm – 2mm
Giá thànhGiá thành rẻGiá thành cao
Mép biênKhông được phẳng, xù xìGọn gàng, không xù xì
Bảo quảnDể bị gỉ sét, cần bảo quản trong nhàKhả năng chống oxi hoá cao, có thể để ngoài trời

Cập nhật bảng báo giá tôn mới nhất 2023 tại công ty Thép Bình mInh

Thép tấm cán nóng là gì?

Thép tấm cán nóng hay còn được gọi là thép tấm đen, sản phẩm được sản xuất dựa trên công nghệ cán nóng ở nền nhiệt >1000ºc. Sau đó được cán mỏng qua con lăn để thành phẩm hoàn thiệt với độ dày tiêu chuẩn.

Đặc điểm nhận biết của thép tấm cán nóng là bề mặt có màu xanh đen tối màu, những cạnh viển, mép cạnh của tấm cán nóng xù xì và không mang lại tính thẩm mỹ. Thép tấm cán nóng được sản xuất với độ dày lớn từ 3 ly đến 50 ly, kích thước thông dụng 1m5 x 6m, 2m x 6m, 2m x 12m. 

Nguyên liệu phôi để sản xuất thép tấm cán nóng cũng là loại dùng để sản xuất thép hình I, H, U ,V. Với quy cách và độ dày đa dạng, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như đóng tàu, cơ khí, kết cấu nhà xưởng, chống trượt…

Để tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công, xây dựng. Khách hàng nên chọn phương án mua thép gia công theo quy cách yêu cầu. Phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế tại mỗi công trình. Thép được gia công, cắt theo kích thước yêu cầu còn được gọi với tên là bản mã, thép mã hay sắt bản mã. 

THÉP BÌNH MINH nhận gia công cắt thép bản mã theo yêu cầu đơn đặt hàng. Để nhận báo giá thép gia công bản mã, khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0937 202 925

Ưu nhược điểm của thép cán nóng.

  • Giá thành rẻ.
  • Quy cách, kích thước và độ dày đa dạng.
  • Được ứng dụng rộng rãi trong thực tế trong nhiều lĩnh vực.
  • Cường độ chịu lực tốt.
  • Là nguyên liệu chính dùng để gia công, cắt bản mã.

Nhược điểm lớn nhất của sản phẩm là khả năng chông oxy hóa kém. Để sử dụng sản phẩm thép cán nóng trong môi trường tự nhiên, cần sơn tĩnh điện lên toàn bộ bề mặt sản phẩm. Hoặc đưa sản phẩm đi nhúng nóng, trước khi sử dụng. 

Thép cán nguội là gì?

Thép cán nguội được sản xuất ở nhiệt độ thấp, bằng với nền nhiệt thông thường. Quy trình sản xuất thép cán nguội không quá phước tạp, phôi thép được làm nguội sau đó được đưa vào quy trình cán mỏng đạt độ dày tiêu chuẩn. Công đoạn cuối cùng là cắt thép bằng máy cho ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao.

Vì được sản xuất trên quy trình không tác dụng nhiệt, nên không làm biến đổi cấu trúc thành phần của thép. Tác động trong quá trình sản xuất chỉ làm biến đổi hình dạng bên ngoài, nên thép tấm cán nguội có giá thành cao hơn so với thép cán nóng. Thép tấm cán nguội được sản xuất với độ dày từ 0.35mm đến 2mm. Khích thước dụng dụng cua sản phẩm là 1m x 2m, 1m2 x 2m4, 1m25 x 2m5…

Ưu điểm của thép cán nguội

Vì trong quá trình sản xuất vẫn giữ được tính chất cơ học và nguyên liệu thuần. Nên sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các sản phẩm thép tấm cán nóng.

  • Sản phẩm có độ cứng tốt
  • Cường độ chịu lực tốt.
  • Khả năng chịu và đập cao. Bề 
  • Bề mặt sáng bóng, láng mịn mang lại giá trị thẩm mỹ cao. 
  • Mép cạnh được cắt, lược gọn gàng.
  • Khẳ năng chống oxy hóa , gỉ sét tốt.

Với những ưu điểm vượt trội, sản phẩm được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực gia công sản xuất như: Lĩnh vực gia công cơ khí, lĩnh vực chế tạo làm tủ ddienj, nồi hơi, bình xăng, sản xuất xe hơi. Ngoài ra đối với các sản phẩm có độ dày siêu mỏng được ứng dụng để gia công đồ gia dụng, gia công bàn, ghế, tủ, thiết kế đồ nội thất.

Có thể bạn quan tâm đến sản phẩm tôn hoa sen. Xem bảng báo giá tôn hoa sen mới nhất hôm nay được cập nhật 24/7 trên website

Ứng dụng của thép tấm trong các hạng mục của công trình.

Như chúng tôi đã đề cập ở trên, nếu phân loại thép tấm theo nhu cầu sử dụng thực tế. Thì mỗi dòng sản phẩm có những ứng dụng phù hợp trong nhiều lĩnh vực khác nhau. 

Trong lĩnh vực xây dựng, thép tấm được sử dụng trong nhiều hàng mục. Làm sàn 

Địa chỉ phân phối – bán thép tấm uy tín tại tphcm.

Sau đây là danh sách các tỉnh thành mà chúng tôi phân phối sản phẩm thép tấm.

  • Khu vực các tỉnh Đông Nam Bộ bao gồm: TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh.
  • Khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long bao gồm: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang, Sóc Trăng, Kiêng Giang
  • Các Tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khách Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận.
  • Phân phối tại các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

Quy trình mua thép tấm giá rẻ tại Thép Bình Minh.

Bước 1: Liện hệ mua hàng qua hotline: 0937 292 925 – Hoặc gửi đơn đặt hàng qua email, zalo công ty.

Bước 2: Được tư vẫn về sản phẩm và nhận báo giá thép tâm theo đơn hàng.

Bước 3: Xác nhận đơn giá tại thời điểm. Đơn giá đã bao gồm Vat

Bước 4: Tiến hành ký kết hợp đồng, xác nhận hình thức thanh toán và thời gian giao hàng.

Bước 5: Tiến hành nhận hàng tại công trình, kiếm tra và xác nhận hàng hóa.

Bước 6: Tiến hành thành toán cho đơn hàng.

LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MỚI NHẤT 2023 TẠI THÉP BÌNH MINH: 0937 202 925

CÔNG TY TNHH SX – TM – THÉP BÌNH MINH

Địa chỉ: Số 4, P. Linh Tây, Q. Thủ Đức, TP.HCM.

Hotline: 0937 202 925

Email: luoibinhminh@gmail.com

Website: https://luoithepbinhminh.com – https://thepxaydung24h.com

VPĐD 1: Số 9, Hồ Bửu Chánh, Phú Nhuận, TP.HCM.

KHO HÀNG 1: Lê Văn Khương, Quận 12, TP.HCM.

KHO HÀNG 2: Ngã Ba Giồng, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, TP.HCM.

 

Đánh giá
Chia sẻ
0937 202 925
icons8-exercise-96 chat-active-icon