Cập nhật bảng báo giá thép hộp sendo mới nhất hôm nay từ nhà máy. Trong ngành xây dựng hiện đại, thép hộp đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu. Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều hạng mục khác nhau. Trên thị trường có rất nhiều nhà máy sản xuất thép hộp với nhiều thương hiệu khác nhau. Trong bài viết này chúng tôi giới thiệu tới quý khách hàng sản phẩm thép hộp sendo việt nhật. Đây là sản phẩm bán chạy bán chạy nhất tại thị trường trong nước. Sendo Việt Nhật đã từng bước khẳng định thương hiệu, chỗ đứng trong lĩnh vực sản xuất & phân phối ống thép tại Việt Nam.
Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy thép sendo việt nhật tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối sản phẩm ống thép đen, ống thép kẽm trực tiếp từ nhà máy thép đến tận chân công trình. Sản phẩm thép sendo chính hãng được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, máy móc thiết bị hiện đại. Sản phẩm chất lượng đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của công trình.
Thép hộp sendo việt nhật
Thép hộp sendo việt nhật là sản phẩm chủ lực thuộc công ty TNHH Liên doanh Ống Thép SENDO. Công ty thép sendo Việt Nhật sản xuất và phân phối ra thị trường 3 dòng sản phẩm chính: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép kẽm nhúng nóng mang thương hiệu Ống Thép Việt Nhật. Bao gồm các sản phẩm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn. Được đầu tư dây chuyền sản xuất với công nghệ hiện đại, đồng bộ từ Đài Loan. Với nguồn nguyên liệu được lựa chọn từ các nhà sản xuất thép hàng đầu của Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan & Việt Nam… Tất cả các sản phẩm được sản xuất và kiểm định đạt tiêu chuẩn chất lượng từ mẫu mã và hình thức.
Mặc dùng không phải là thương hiệu lâu năm, nhưng Sendo Việt Nhật đã từng bước khẳng định vị thế của mình thông qua chất lượng và giá thành sản phẩm. Trên thị trường thép hộp sendo được phân phỗi rỗng rãi, được người tiêu dùng ưa chuộng, là sản phẩm bán chạy nhất trên thị trường. Bởi chất những ưu điểm về chất lượng, giá thành cạnh tranh nhất thị trường.
- Sản phẩm ống thép SENDO được sản xuất với chất lượng ổn định, an toàn.
- Sản phẩm được phủ tăng cường lớp hóa chất có tính năng chống ăn mòn cao.
- Khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa của ống thép SENDO vượt trội nhiều lần so với các mẫu thử không có lớp phủ tăng cường.
- Giá thành cạnh tranh so với các thương hiệu khác trên thị trường.
- Được sản xuất với nchiều quy cách, kích thước và độ dày đa dạng
- Có hệ thống đại lý – cơ sở phân phối rộng khắp.
- Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, hạng mục trong đời sống.
Tham khảo thêm sản phẩm thép hộp hoa sen – Cập nhật bảng giá thép hộp hoa sen mới nhất tại nhà máy
Thép hộp sendo việt nhật có những loại nào tại thị trường Việt Nam.
Như đã đề cập ở trên phần giới thiệu, Công ty thép sendo Việt Nhật sản xuất và phân phối ra thị trường 3 dòng sản phẩm chính: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép kẽm nhúng nóng mang thương hiệu Ống Thép Việt Nhật. Sau đây là chi tiết quy cách sản phẩm thép hộp sendo được phân phối trên thị trường.
Ống thép đen sendo
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN. |
Mác thép | SGCC hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng. |
Độ dày lớp mạ kẽm | Z80 ~ Z275 |
Chủng loại | Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn. |
Mục đích sử dụng | Ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, gia công chế tạo. |
Ống thép mạ kẽm sendo
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN. |
Mác thép | SGCC hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng. |
Độ dày lớp mạ kẽm | Z80 ~ Z275 |
Chủng loại | Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn. |
Mục đích sử dụng | Ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, gia công chế tạo. |
Ống thép kẽm nhúng nóng sendo
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN. |
Mác thép | SGCC hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng. |
Độ dày lớp mạ kẽm | Z80 ~ Z275 |
Chủng loại | Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn. |
Mục đích sử dụng | Ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, gia công chế tạo. |
Bảng báo giá thép hộp sendo mới nhất 2024.
Kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Sendo mới nhất 2024. Bảng giá được chúng tôi cập nhật trực tiếp từ nhà máy bao gồm các sản phẩm thép hộp vuông đen – kẽm, thép hộp chữ nhật đen – kẽm, thép hộp đen – kẽm. Lưu ý bảng giá có giá trị tại thời điểm, giá thép có thể thay đổi theo thời gian và số lượng đơn hàng. Để được báo giá chính xác nhất theo từng đơn đặt hàng, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567.
Bảng giá thép hộp vuông sendo mới nhất.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP SENDO – ViỆT NHẬT MỚI NHẤT Hotline: 0706 455 567 | |||||
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
12 x 12 ( 196 cây/bó ) | 0.8 | 6m | 1.53 | 18,800 | 28,764 |
0.9 | 6m | 1.73 | 18,800 | 32,524 | |
1.0 | 6m | 1.93 | 18,700 | 36,091 | |
1.1 | 6m | 2.13 | 18,700 | 39,831 | |
1.2 | 6m | 2.41 | 18,700 | 45,067 | |
1.3 | 6m | 2.56 | 18,700 | 47,872 | |
1.4 | 6m | 2.76 | 18,700 | 51,612 | |
14 x14 ( 196 cây/bó ) | 0.8 | 6m | 1.81 | 18,400 | 33,304 |
0.9 | 6m | 2.05 | 18,400 | 37,720 | |
1.0 | 6m | 2.28 | 18,300 | 41,724 | |
1.1 | 6m | 2.52 | 18,300 | 46,116 | |
1.2 | 6m | 2.75 | 18,300 | 50,325 | |
1.3 | 6m | 3.07 | 18,300 | 56,181 | |
1.4 | 6m | 3.32 | 18,300 | 60,756 | |
16 x 16 ( 196 cây/bó ) | 0.8 | 6m | 2.08 | 18,400 | 38,272 |
0.9 | 6m | 2.36 | 18,400 | 43,424 | |
1.0 | 6m | 2.63 | 18,300 | 48,129 | |
1.1 | 6m | 2.90 | 18,300 | 53,070 | |
1.2 | 6m | 3.17 | 18,300 | 58,011 | |
1.3 | 6m | 3.55 | 18,300 | 64,965 | |
1.4 | 6m | 3.84 | 18,300 | 70,272 | |
20 x 20 ( 196 cây/bó ) | 0.8 | 6m | 2.63 | 18,400 | 48,392 |
0.9 | 6m | 2.99 | 18,400 | 55,016 | |
1.0 | 6m | 3.33 | 18,300 | 60,939 | |
1.1 | 6m | 3.68 | 18,300 | 67,344 | |
1.2 | 6m | 4.02 | 18,300 | 73,566 | |
1.3 | 6m | 4.50 | 18,300 | 82,350 | |
1.4 | 6m | 4.70 | 18,300 | 86,010 | |
25 x 25 ( 100 cây/bó ) | 0.8 | 6m | 3.43 | 18,300 | 62,769 |
0.9 | 6m | 3.77 | 18,300 | 68,991 | |
1.0 | 6m | 4.21 | 18,200 | 76,622 | |
1.1 | 6m | 4.65 | 18,200 | 84,630 | |
1.2 | 6m | 5.09 | 18,200 | 92,638 | |
1.3 | 6m | 5.69 | 18,200 | 103,558 | |
1.4 | 6m | 5.96 | 18,200 | 108,472 | |
30 x 30 ( 100 cây/bó ) | 0.9 | 6m | 4.55 | 18,300 | 83,265 |
1.0 | 6m | 5.09 | 18,200 | 92,638 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 18,200 | 102,284 | |
1.2 | 6m | 6.15 | 18,200 | 111,930 | |
1.3 | 6m | 6.89 | 18,200 | 125,398 | |
1.4 | 6m | 7.21 | 18,200 | 131,222 | |
1.6 | 6m | 8.48 | 18,200 | 154,336 | |
1.8 | 6m | 9.30 | 18,200 | 169,260 | |
40 x 40 ( 64 cây/bó ) | 0.9 | 6m | 6.29 | 18,300 | 115,107 |
1.0 | 6m | 6.84 | 18,200 | 124,488 | |
1.1 | 6m | 7.56 | 18,200 | 137,592 | |
1.2 | 6m | 8.28 | 18,200 | 150,696 | |
1.3 | 6m | 9.26 | 18,200 | 168,532 | |
1.4 | 6m | 9.71 | 18,200 | 176,722 | |
1.6 | 6m | 11.43 | 18,200 | 208,026 | |
1.8 | 6m | 12.55 | 18,200 | 228,410 | |
50 x 50 ( 64 cây/bó ) | 1.0 | 6m | 8.83 | 18,200 | 160,706 |
1.1 | 6m | 9.77 | 18,200 | 177,814 | |
1.2 | 6m | 10.41 | 18,200 | 189,462 | |
1.3 | 6m | 11.65 | 18,200 | 212,030 | |
1.4 | 6m | 12.2 | 18,200 | 222,040 | |
1.6 | 6m | 14.39 | 18,200 | 261,898 | |
1.7 | 6m | 15.32 | 18,200 | 278,824 | |
1.8 | 6m | 15.81 | 18,200 | 287,742 | |
1.9 | 6m | 17.15 | 18,200 | 312,130 | |
2 | 6m | 17.59 | 18,200 | 320,138 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm sendo.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP SENDO – ViỆT NHẬT MỚI NHẤT Hotline: 0706 455 567 | |||||
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
10 x 20 ( 128 cây/bó ) | 0.8 | 6m | 1.95 | 18,400 | 35,880 |
0.9 | 6m | 2.14 | 18,400 | 39,376 | |
1.0 | 6m | 2.45 | 18,300 | 44,835 | |
1.1 | 6m | 2.70 | 18,300 | 49,410 | |
1.2 | 6m | 2.96 | 18,300 | 54,168 | |
1.3 | 6m | 3.26 | 18,300 | 59,658 | |
1.4 | 6m | 3.51 | 18,300 | 64,233 | |
13 x 26 ( 128 cây/bó ) | 0.8 | 6m | 2.57 | 18,400 | 47,288 |
0.9 | 6m | 2.91 | 18,400 | 53,544 | |
1.0 | 6m | 3.25 | 18,300 | 59,475 | |
1.1 | 6m | 3.58 | 18,300 | 65,514 | |
1.2 | 6m | 3.92 | 18,300 | 71,736 | |
1.3 | 6m | 4.46 | 18,300 | 81,618 | |
1.4 | 6m | 4.8 | 18,300 | 87,840 | |
20 x 40 ( 98 cây/bó ) | 0.9 | 6m | 4.55 | 18,300 | 83,265 |
1.0 | 6m | 5.09 | 18,200 | 92,638 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 18,200 | 102,284 | |
1.2 | 6m | 6.15 | 18,200 | 111,930 | |
1.4 | 6m | 7.21 | 18,200 | 131,222 | |
1.8 | 6m | 9.57 | 18,200 | 174,174 | |
25 x 50 ( 72 cây/bó ) | 0.9 | 6m | 5.72 | 18,300 | 104,676 |
1.0 | 6m | 6.4 | 18,200 | 116,480 | |
1.1 | 6m | 7.08 | 18,200 | 128,856 | |
1.2 | 6m | 7.75 | 18,200 | 141,050 | |
1.3 | 6m | 8.67 | 18,200 | 157,794 | |
1.4 | 6m | 9.09 | 18,200 | 165,438 | |
1.8 | 6m | 12.08 | 18,200 | 219,856 | |
30 x 60 ( 50 cây/bó ) | 0.9 | 6m | 6.89 | 18,300 | 126,087 |
1.0 | 6m | 7.71 | 18,200 | 140,322 | |
1.1 | 6m | 8.53 | 18,200 | 155,246 | |
1.2 | 6m | 9.35 | 18,200 | 170,170 | |
1.3 | 6m | 10.16 | 18,200 | 184,912 | |
1.4 | 6m | 10.97 | 18,200 | 199,654 | |
1.8 | 6m | 14.18 | 18,200 | 258,076 | |
40 x 80 ( 50 cây/bó ) | 1.0 | 6m | 10.34 | 18,200 | 188,188 |
1.1 | 6m | 11.44 | 18,200 | 208,208 | |
1.2 | 6m | 12.54 | 18,200 | 228,228 | |
1.3 | 6m | 13.63 | 18,200 | 248,066 | |
1.4 | 6m | 14.73 | 18,200 | 268,086 | |
1.6 | 6m | 17.39 | 18,200 | 316,498 | |
1.8 | 6m | 19.07 | 18,200 | 347,074 | |
2.0 | 6m | 21.23 | 18,200 | 386,386 | |
50 x 100 ( 32 cây/bó ) | 1.2 | 6m | 15.73 | 18,200 | 286,286 |
1.3 | 6m | 17.37 | 18,200 | 316,134 | |
1.4 | 6m | 18.48 | 18,200 | 336,336 | |
1.6 | 6m | 21.83 | 18,200 | 397,306 | |
1.7 | 6m | 23.25 | 18,200 | 423,150 | |
1.8 | 6m | 23.96 | 18,200 | 436,072 | |
1.9 | 6m | 26.08 | 18,200 | 474,656 | |
2 | 6m | 26.68 | 18,200 | 485,576 | |
60 x 120 ( 18 cây/bó ) | 1.4 | 6m | 22.86 | 18,200 | 416,052 |
1.6 | 6m | 26.27 | 18,200 | 478,114 | |
1.7 | 6m | 27.97 | 18,200 | 509,054 | |
1.8 | 6m | 29.59 | 18,200 | 538,538 | |
1.9 | 6m | 31.29 | 18,200 | 569,478 | |
2 | 6m | 32.14 | 18,200 | 584,948 |
Bảng giá ống thép mạ kẽm sendo – việt nhật mới nhất.
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP SENDO – VIỆT NHẬT MỚI NHẤT Hotline: 0706 455 567 | |||||||||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
Ø16 x 6m ( 217 cây/bó ) | 0.8 | 1.72 | 18,600 | 31,992 | Ø49 x 6m ( 61 cây/bó ) | 1.1 | 7.30 | 18,200 | 132,860 |
0.9 | 1.96 | 18,600 | 36,456 | 1.2 | 8.00 | 18,200 | 145,600 | ||
1.0 | 2.14 | 18,500 | 39,590 | 1.3 | 8.94 | 18,200 | 162,708 | ||
1.1 | 2.37 | 18,500 | 43,845 | 1.4 | 9.39 | 18,200 | 170,898 | ||
1.2 | 2.63 | 18,500 | 48,655 | 1.6 | 10.06 | 18,200 | 183,092 | ||
1.3 | 2.83 | 18,500 | 52,355 | 1.7 | 11.78 | 18,200 | 214,396 | ||
1.4 | 3.06 | 18,500 | 56,610 | 1.8 | 12.45 | 18,200 | 226,590 | ||
Ø 21 x 6m ( 217 cây/bó ) | 0.9 | 2.55 | 18,400 | 46,920 | 1.9 | 13.17 | 18,200 | 239,694 | |
1.0 | 2.85 | 18,300 | 52,155 | 2.0 | 13.88 | 18,200 | 252,616 | ||
1.1 | 3.15 | 18,300 | 57,645 | Ø60 x 6m ( 37 cây/bó ) | 1.1 | 9.07 | 18,200 | 165,074 | |
1.2 | 3.44 | 18,300 | 62,952 | 1.2 | 10.16 | 18,200 | 184,912 | ||
1.3 | 3.85 | 18,300 | 70,455 | 1.3 | 11.11 | 18,200 | 202,202 | ||
1.4 | 4.02 | 18,300 | 73,566 | 1.4 | 11.67 | 18,200 | 212,394 | ||
Ø 27 x 6m ( 217 cây/bó ) | 0.9 | 3.33 | 18,400 | 61,272 | 1.6 | 13.76 | 18,200 | 250,432 | |
1.0 | 3.72 | 18,300 | 68,076 | 1.7 | 14.66 | 18,200 | 266,812 | ||
1.1 | 3.98 | 18,300 | 72,834 | 1.8 | 15.54 | 18,200 | 282,828 | ||
1.2 | 4.36 | 18,300 | 79,788 | 1.9 | 16.40 | 18,200 | 298,480 | ||
1.3 | 4.89 | 18,300 | 89,487 | 2.0 | 17.29 | 18,200 | 314,678 | ||
1.4 | 5.10 | 18,300 | 93,330 | Ø76 x 6m ( 37 cây/bó ) | 1.2 | 12.56 | 18,200 | 228,592 | |
Ø 34 x 6m ( 91 cây/bó ) | 1.0 | 4.47 | 18,200 | 81,354 | 1.3 | 13.99 | 18,200 | 254,618 | |
1.1 | 5.04 | 18,200 | 91,728 | 1.4 | 15.13 | 18,200 | 275,366 | ||
1.2 | 5.52 | 18,200 | 100,464 | 1.6 | 17.39 | 18,200 | 316,498 | ||
1.3 | 6.47 | 18,200 | 117,754 | 1.7 | 18.15 | 18,200 | 330,330 | ||
1.4 | 6.66 | 18,200 | 121,212 | 1.8 | 19.13 | 18,200 | 348,166 | ||
1.6 | 7.62 | 18,200 | 138,684 | 1.9 | 20.78 | 18,200 | 378,196 | ||
1.7 | 8.12 | 18,200 | 147,784 | 2.0 | 21.90 | 18,200 | 398,580 | ||
1.8 | 8.61 | 18,200 | 156,702 | Ø90 x 6m ( 19 cây/bó ) | 1.3 | 16.56 | 18,200 | 301,392 | |
Ø 42 x 6m ( 61 cây/bó ) | 1.1 | 6.52 | 18,200 | 118,664 | 1.4 | 17.38 | 18,200 | 316,316 | |
1.2 | 7.15 | 18,200 | 130,130 | 1.6 | 20.56 | 18,200 | 374,192 | ||
1.3 | 7.77 | 18,200 | 141,414 | 1.7 | 21.83 | 18,200 | 397,306 | ||
1.4 | 8.15 | 18,200 | 148,330 | 1.8 | 22.53 | 18,200 | 410,046 | ||
1.6 | 9.58 | 18,200 | 174,356 | 1.9 | 24.40 | 18,200 | 444,080 | ||
1.7 | 10.2 | 18,200 | 185,640 | 2.0 | 25.72 | 18,200 | 468,104 | ||
1.8 | 20.54 | 18,200 | 373,828 | Ø114 x 6m ( 19 cây/bó ) | 1.4 | 22.32 | 18,200 | 406,224 | |
1.9 | 11.4 | 18,200 | 207,480 | 1.6 | 26.27 | 18,200 | 478,114 | ||
2.0 | 12.03 | 18,200 | 218,946 | 1.7 | 27.97 | 18,200 | 509,054 | ||
Ghi chú: Bảng giá dưới đây số ký thep barem, hàng cân ký thực tế dung sai âm 3% – 5 % | 1.8 | 28.96 | 18,200 | 527,072 | |||||
1.9 | 31.29 | 18,200 | 569,478 | ||||||
2.0 | 33.00 | 18,200 | 600,600 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp trên bao gồm:
- Đã bao gồm thuế VAT.
- Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng trên 1 tấn.
- Đã bao gồm chi phí bốc sếp xuống hàng.
- Thời gian giao hàng trong 24h kể từ thời điểm đặt hàng.
- Giao hàng đúng lịch hẹn, đảm bảo tiến độ thi công cho công trình.
- Được làm hợp đồng mua bán sau khi chốt giá và mua hàng.
- Hình thức thánh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt.
- Nhận thanh toán sau khi khách hàng xác nhận đã giao đủ và đúng khối lượng hàng hoá.
Công ty TNHH Liên Doanh Ống Thép Sendo
Công ty TNHH Liên doanh Ống Thép SENDO được thành lập bởi Công ty CP Đầu tư – Thương mại SMC và Tập đoàn Hanwa (Nhật bản). Đây là mô hình kinh doanh hợp tác cùng phát trong lĩnh vực sản xuất ống thép thương hiệu Việt Nhật. Mặc dù là thép Sendo là thương hiệu mới có mặt trên thị trường từ năm 2015. Sendo Việt nhật đã không ngừng nỗ lực cải tiến chất lượng sản phẩm, quảng bá thương hiệu rộng rãi tới người tiêu dùng. Bằng chứng sản phẩm đã gây được nhiều ấn tượng tới người tiêu dùng bằng chất lượng sản phẩm, giá thành cạnh tranh. Đến nay sản phẩm được phân phối rộng rãi trên thị trường và nhận được nhiều sự tin dùng của các nhà thầu, nhà đầu tư.
Công ty Sendo hiện có nhà máy sản xuất thép rộng 4 ha, đặt tại KCN Phú Mỹ 1, Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Với vống đầu tư 13,8 triệu USD. Với hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại, trang thiết bị , máy móc, công nghệ tiên tiến đồng bộ từ Đài Loan. Nguồn nguyên liệu đầu vào được lựa chọn từ các nhà máy thép hàng đầu như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan & Việt Nam. Nguồn nguyên liệu trước khi đưa vào sản xuất được kiểm định chắt chẽ theo quy định lưu thông hiện hành trên thị trường. Với hệ thống sản xuất hiện đại bậc nhất, nguôn nguyên liệu đạt tiêu chuẩn cho ra sản phẩm ống thép sendo thương hiệu Việt Nhật đạt chất lượng hàng đầu tại thị trường Việt Nam.
Ống thép Sendo – khẳng định chất lượng
Thép hộp Sendo Việt Nhật có đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng đạt tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam như:
• Phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM A500/A500M-18.
• Phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật BS EN 10255:2004.
• Nhà máy ống thép SENDO, với hệ thống máy, thiết bị cán ống của hãng YUEH DENG, TAIWAN, sản xuất mặt hàng ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống mạ kẽm nhúng nóng với độ dày từ 0.8mm đến 6.0mm, chiều dài ống từ 3000mm đến 12000mm, đa dạng về quy cách:
• – Ống tròn: từ DN15 ÷ DN100 (21,4 ÷ 114mm)
• – Ống vuông: 14 x 14 ÷ 50 x 50 mm
• – Ống hộp chữ nhật : từ 13 x 26 ÷ 60 x 120mm.
Thép hộp Sendo Việt Nhật có tốt không?
Ống thép sendo thương hiệu Việt Nhật đã và đang định hình thương hiệu và vị trí trong mắt người tiêu dùng tại thị trường Việt Nam. Với xu thế ngày càng phát triển của đất nước, kéo theo sự phát triển của ngành xây dựng. Vì vậy các công trình càng yêu cầu khắt khe về chất lượng của vật tư xây dựng nói chung và sản phẩm ống thép nói riêng.
Nắm bắt được xu thế đó nhà máy sản xuất thép ống cung cấp những sản phẩm về thép ống, thép hộp theo các tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3444, BS 1387 – 1985, TCVN nhằm đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của công trình.
Thế mạnh về chất lượng của ống thép Sendo.
– Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM, JIS G3444, BS 1387 – 1985, TCVN.
– Thông tin size, độ dày được in trên sản phẩm
-Với các sản phẩm ống siêu âm có chiều dài lên đến 12m.
-Gọt đường hàn trong theo yêu cầu.
-Giá cả cạnh tranh.
Sản phẩm thép Sendo được ứng dụng rộng rãi trong mọi hạng mục của công trình.
-Thép ống đen: dàn giáo, cọc nhồi, cơ khí….
-Thép ống kẽm: ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, các mặc hàng tiêu dùng về thép, ống dẫn , luồng cáp quang….
Cam kết giành cho người tiêu dùng
SENDO cam kết bán hàng đúng size đúng dộ dày.
Phân phối giá thép hộp sendo cạnh tranh nhất thị trường.
Địa chỉ bán thép hộp Sendo Việt Nhật chính hãng – uy tín số 1 tại Tphcm.
Khi tìm hiểu về sản phẩm thép hộp Sendo Việt Nhật, chắc hẳn khách hàng đã thật sự yêu mến và tin tưởng về chất lượng sản phẩm. Điều tiếp theo khách hàng đang băn khoăn là mua thép hộp Sendo chính hãng ở đâu, địa chỉ phân phối thép hộp Sendo Việt Nhật uy tín nhất thị trường.
Công Ty Thép Bình Minh xin giới thiệu.
Thép Bình Minh tự hào là đơn vị phân phối tôn thép uy tín hàng đầu tại Miền Nam. Hiện nay chúng tôi là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy thép Sendo Việt Nhật. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép hộp vuông kẽm, đen – thép hộp chữ nhật mạ kẽm, đen – thép ống tròn kẽm – đen Sendo chính hãng.
Tại sao nên mua sắt thép xây dựng tại Thép Bình Minh.
Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm.
Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh.
• Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm.
• Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép.
• Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm, thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng.
• Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh.
• Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng.
• Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh.
• Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH
- VPĐD: Số 4, Phường Linh Tây, TP. Thủ Đức, TP.HCM.
- Kho hàng: Ngã Ba Giồng, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, TP.HCM.
- Đường dây nóng: 0706.455.567
- Email: luoibinhminh@gmail.com
- Trang web: https://luoithepbinhminh.com
- Youtube: https://www.youtube.com/@luoibinhminh2112