Bạn đang cần bảng báo giá thép hộp mới nhất 2024 để là dự toán, đấu thầu cho công trình. Bạn cần tìm hiểu về sản phẩm thép hộp có bao nhiêu loại? Nên lựa chọn thép hộp của thương hiệu nào cho công trình? Bạn cần tìm đại lý bán thép hộp uy tín lâu năm, giá cả cạnh tranh để mua số lượng lớn. Hãy yên tâm, trong bài viết này chúng tôi sẽ giải quyết mọi yêu cầu trên cho khách hàng.
Bảng giá thép hộp mới nhất hôm nay được cập nhật liên tục 24/7 tại công ty Thép Bình Minh. Chúng tôi là đại lý chuyên phân phối các sản phẩm thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng của các thương hiệu uy tín trên thị trường. Sản phẩm chúng tôi phân phối đa dạng về quy cách, kích thước, độ dày áp ứng mọi yêu cầu sử dụng của khách hàng. Chúng tôi luôn cam kết phân phối sản phẩm chính hãng chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của công trình.
Thép hộp là gì?
Thép hộp hay ống thép là sản phẩm có cấu trúc rỗng hình ống, có tiết diện mặt cắt hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn. Vị vậy sản phẩm được chia thành các dạng ống bao gồm: thép hộp vuông (Square Steel Tube), thép hộp chữ nhật (Steel Rectangular) và thép ống tròn (steel pipe). Với nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền, tuổi thọ sử dụng cao, khẳ năng chịu lực, chịu và đạp tốt. Bởi vậy thép hộp là sản phẩm không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện đại.
Thép hộp có mấy loại?
Với nguyên liệu là thép cacbon và một số thành phần khác. Thép hộp được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, máy móc công nghệ tiên tiến. Thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp nhúng kẽm là 3 dòng thép hộp chính. Với quy cách, kích thước và độ dày được sản xuất tương đương nhau. Nhưng về mặt hóa tính mỗi sản phẩm đều có ưu điểm riêng.
Quy cách | thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn |
Kích thước | Thép hộp vuông: 12 x 12, 14 x 14, 16 x 16, 20 x 20, 25 x 25, 30 x 30, 40 x 40, 50 x 50, 75 x 75, 90 x 90, 100 x 100. |
Thép hộp chữ nhật: 10×20, 13 x 26, 20 x 40, 25 x 50, 30 x 60, 40 x 80, 50 x 100, 60 x 120 | |
Thép ống tròn: Phi 16, phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114 | |
Chiều dài | Chiều dài tiêu chuẩn 6m, nhận cắt theo quy cách đơn hàng. |
Có thể bạn quan tâm lưới hàng rào B40, nhận báo giá lưới b40 mới nhất tại đây
Những ứng dụng thực tế, trong trọng của thép hộp trong đời sống.
Bảng báo giá thép hộp mới nhất 2024.
Kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thép hộp mới nhất 2024 cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 chuyên phân phối si & lẻ các sản phẩm thép hộp của các thương hiệu uy tín. Chúng tôi cập nhật giá thép hộp 24/7 trên website công ty, bao gồm giá thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.
Có thể bạn quan tâm bảng báo giá thép hộp hoa sen mới nhất 2024. Thép hộp hoa sen sản phẩm chất lượng hàng đầu trên thị trường.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất.
THÉP HỘP CHỮ NHẬT KẼM MỚI NHẤT Hotline: 0706 455 567 | ||||
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép hộp chữ nhật 10*20 | 0.9 | Cây 6m | 40.600 |
2 | 1.0 | Cây 6m | 45.600 | |
3 | 1.2 | Cây 6m | 60.500 | |
4 | Thép hộp chữ nhật 13*26 | 0.9 | Cây 6m | 48.000 |
5 | 1.0 | Cây 6m | 52.400 | |
6 | 1.2 | Cây 6m | 60.000 | |
7 | 1.4 | Cây 6m | 67.600 | |
8 | Thép hộp chữ nhật 20*40 | 0.9 | Cây 6m | 73.500 |
9 | 1.0 | Cây 6m | 75.000 | |
10 | 1.2 | Cây 6m | 99.000 | |
11 | 1.4 | Cây 6m | 123.000 | |
12 | Thép hộp chữ nhật 25*50 | 1.0 | Cây 6m | 102.000 |
13 | 1.2 | Cây 6m | 129.500 | |
14 | 1.4 | Cây 6m | 157.000 | |
15 | 1.8 | Cây 6m | 206.500 | |
16 | Thép hộp chữ nhật 30*60 | 1.0 | Cây 6m | 119.000 |
17 | 1.2 | Cây 6m | 152.000 | |
18 | 1.4 | Cây 6m | 185.000 | |
19 | 1.8 | Cây 6m | 228.500 | |
20 | 2.0 | Cây 6m | 317.000 | |
21 | Thép hộp chữ nhật 40*80 | 1.0 | Cây 6m | 162.000 |
22 | 1.2 | Cây 6m | 204.000 | |
23 | 1.4 | Cây 6m | 246.000 | |
24 | 1.8 | Cây 6m | 315.000 | |
25 | 2.0 | Cây 6m | 402.000 | |
26 | Thép hộp chữ nhật 50*100 | 1.2 | Cây 6m | 258000 |
27 | 1.4 | Cây 6m | 312000 | |
28 | 1.8 | Cây 6m | 390000 | |
29 | 2.0 | Cây 6m | 496000 | |
30 | 2.5 | Cây 6m | 601.000 | |
31 | Thép hộp chữ nhật 60*120 | 1.4 | Cây 6m | 399600 |
32 | 1.8 | Cây 6m | 491800 | |
33 | 2.0 | Cây 6m | 599400 | |
34 | 2.5 | Cây 6m | 714.6000 | |
35 | 3.0 | Cây 6m | 1.159.000 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỨ NHẬT ĐEN MỚI NHẤT Hotline: 0706 455 567 | |||||
STT | Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá cây |
1 | 10 x 20 ( 128 cây/bó ) | 0.8 | 6m | 1.95 | 31,590 |
2 | 0.9 | 6m | 2.14 | 34,668 | |
3 | 1.0 | 6m | 2.45 | 39,445 | |
4 | 1.1 | 6m | 2.70 | 43,470 | |
5 | 1.2 | 6m | 2.96 | 47,656 | |
6 | 1.3 | 6m | 3.26 | 52,486 | |
7 | 1.4 | 6m | 3.51 | 56,511 | |
8 | 13 x 26 ( 128 cây/bó ) | 0.8 | 6m | 2.57 | 41,634 |
9 | 0.9 | 6m | 2.91 | 47,142 | |
10 | 1.0 | 6m | 3.25 | 52,325 | |
11 | 1.1 | 6m | 3.58 | 57,638 | |
12 | 1.2 | 6m | 3.92 | 63,112 | |
13 | 1.3 | 6m | 4.46 | 71,806 | |
14 | 1.4 | 6m | 4.8 | 77,280 | |
15 | 20 x 40 ( 98 cây/bó ) | 0.9 | 6m | 4.55 | 73,255 |
16 | 1.0 | 6m | 5.09 | 81,440 | |
17 | 1.1 | 6m | 5.62 | 89,920 | |
18 | 1.2 | 6m | 6.15 | 98,400 | |
19 | 1.4 | 6m | 7.21 | 115,360 | |
20 | 1.8 | 6m | 9.57 | 153,120 | |
21 | 25 x 50 ( 72 cây/bó ) | 0.9 | 6m | 5.72 | 92,092 |
22 | 1.0 | 6m | 6.4 | 102,400 | |
23 | 1.1 | 6m | 7.08 | 113,280 | |
24 | 1.2 | 6m | 7.75 | 124,000 | |
25 | 1.3 | 6m | 8.67 | 138,720 | |
26 | 1.4 | 6m | 9.09 | 145,440 | |
27 | 1.8 | 6m | 12.08 | 193,280 | |
28 | 30 x 60 ( 50 cây/bó ) | 0.9 | 6m | 6.89 | 110,929 |
29 | 1.0 | 6m | 7.71 | 123,360 | |
30 | 1.1 | 6m | 8.53 | 136,480 | |
31 | 1.2 | 6m | 9.35 | 149,600 | |
32 | 1.3 | 6m | 10.16 | 162,560 | |
33 | 1.4 | 6m | 10.97 | 175,520 | |
34 | 1.8 | 6m | 14.18 | 226,880 | |
35 | 40 x 80 ( 50 cây/bó ) | 1.0 | 6m | 10.34 | 165,440 |
36 | 1.1 | 6m | 11.44 | 183,040 | |
37 | 1.2 | 6m | 12.54 | 200,640 | |
38 | 1.3 | 6m | 13.63 | 218,080 | |
39 | 1.4 | 6m | 14.73 | 235,680 | |
40 | 1.6 | 6m | 17.39 | 278,240 | |
41 | 1.8 | 6m | 19.07 | 305,120 | |
42 | 2.0 | 6m | 21.23 | 339,680 | |
43 | 50 x 100 ( 32 cây/bó ) | 1.2 | 6m | 15.73 | 251,680 |
44 | 1.3 | 6m | 17.37 | 277,920 | |
45 | 1.4 | 6m | 18.48 | 295,680 | |
46 | 1.6 | 6m | 21.83 | 349,280 | |
47 | 1.7 | 6m | 23.25 | 372,000 | |
48 | 1.8 | 6m | 23.96 | 383,360 | |
49 | 1.9 | 6m | 26.08 | 417,280 | |
50 | 2.0 | 6m | 26.68 | 426,880 | |
51 | 60 x 120 ( 18 cây/bó ) | 1.4 | 6m | 22.86 | 365,760 |
52 | 1.6 | 6m | 26.27 | 420,320 | |
53 | 1.7 | 6m | 27.97 | 447,520 | |
54 | 1.8 | 6m | 29.59 | 473,440 | |
55 | 1.9 | 6m | 31.29 | 500,640 | |
56 | 2.0 | 6m | 32.14 | 514,240 |
Tìm hiểu chi tiết về thép hộp chữ nhật là gì? cập nhật báo giá thép hộp chữ nhật tại nhà máy.
Bảng báo giá thép vuông mạ kẽm mới nhất.
THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM Hotline: 0706 455 567 | ||||
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép hộp vuông 14*14 | 0.9 | Cây 6m | 34.000 |
2 | 1.0 | Cây 6m | 37.500 | |
3 | 1.2 | Cây 6m | 44.500 | |
4 | Thép hộp vuông 16*16 | 0.9 | Cây 6m | 40.500 |
5 | 1.0 | Cây 6m | 45.000 | |
6 | 1.2 | Cây 6m | 54.000 | |
7 | Thép hộp vuông 20*20 | 1.0 | Cây 6m | 53.000 |
8 | 1.2 | Cây 6m | 60.000 | |
9 | 1.4 | Cây 6m | 80.500 | |
10 | Thép hộp vuông 25*25 | 1.0 | Cây 6m | 68.500 |
11 | 1.2 | Cây 6m | 84.000 | |
12 | 1.4 | Cây 6m | 104.500 | |
13 | 1.8 | Cây 6m | 136.000 | |
14 | Thép hộp vuông 30*30 | 1.0 | Cây 6m | 82.500 |
15 | 1.2 | Cây 6m | 99.000 | |
16 | 1.4 | Cây 6m | 123.000 | |
17 | 1.8 | Cây 6m | 153.000 | |
18 | 2.0 | Cây 6m | 214.500 | |
19 | Thép hộp vuông 40*40 | 1.0 | Cây 6m | 112.000 |
20 | 1.2 | Cây 6m | 134.000 | |
21 | 1.4 | Cây 6m | 170.000 | |
22 | 1.8 | Cây 6m | 210.000 | |
23 | 2.0 | Cây 6m | 263.000 | |
24 | Thép hộp vuông 50*50 | 1.2 | Cây 6m | 170.500 |
25 | 1.4 | Cây 6m | 213.500 | |
26 | 1.8 | Cây 6m | 258.500 | |
27 | 2.0 | Cây 6m | 331.500 | |
28 | 2.5 | Cây 6m | 398.000 | |
29 | Thép hộp vuông 60*60 | 1.4 | Cây 6m | 261.000 |
30 | 1.8 | Cây 6m | 318.500 | |
31 | 2.0 | Cây 6m | 347.300 | |
32 | 2.5 | Cây 6m | 419.800 | |
33 | 3.0 | Cây 6m | 492.000 | |
34 | Thép hộp vuông 75*75 | 1.4 | Cây 6m | 322.500 |
35 | 1.8 | Cây 6m | 394.500 | |
36 | 2.0 | Cây 6m | 503.500 |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm chất lượng cao. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền sản xuất hiện đại, áp dụng máy móc công nghệ tiên tiên. Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các bước sau: Nguyên liệu chính (ống thép đen) → Tẩy dầu → Tẩy rỉ → Trợ dung → Nhúng kẽm → Kiểm tra độ mạ → Thụ động → In phun → Đóng gói.
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm đạt chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn
- BS 1387 – 2985.
- BS EN: 10255 2004.
- ASTM A5M53M – 12.
- AS 1074 1989.
Để cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 0706 455 567 để được tư vấn miễn phí.
Tìm hiểu bảng báo giá thép hộp Nam Hưng mới nhất. Thép hộp Nam Hưng sản phẩm có giá cạnh tranh nhất thị trường.
Bảng bazem trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn từ nhà máy.
Tìm hiểu bảng barem trọng lượng thép hộp là điều cần thiết đối với người tiêu dùng. Tại sao phải tìm hiểu trọng lượng thép hộp, barem trọng lượng thép hộp được ứng dụng trong những hoàn cảnh nào? Tôi chắc chắn bạn sẽ đặt những câu hỏi tương tự như vậy. Một điều tưởng chừng như không quan trọng, nhưng thật sự cần thiết khi tìm hiểu về sản phẩm thép hộp.
Barem trọng lượng thép hộp là cân nặng của cây thép hộp ( kg/cây 6m hoặc cận nặng (kg/m). Trọng lượng của thép hộp phụ thuộc vào quy cách, kích thước và độ dày của sản phẩm. Sản phẩm có kích thức to, độ dày lớn thị trượng lượng càng nặng và ngược lại. Khi có barem trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn, khách hàng có thể tính toán đúng khối lượng vật tư cần mua. Tính được chính xác chi phí cần đầu tư để mua nguyên vật liệu. Đặc biệt điều này giúp ích khi nhận hàng thực tế tại công trình, giúp khách hàng phát hiện các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn.
Bảng bazem trọng lương thép hộp tiêu chuẩn
– Một lưu ý nhỏ: Mỗi nhà máy sản xuất, thương hiệu khác nhau, áp dụng bảng trọng lượng thép hộp khác nhau. Vì vậy khi khách hàng mua thép hộp nào, cần xin nhân viện bazem trọng lượng thép hộp của dòng sản phẩm đó. Tuyệt đối không sử dụng bazem trọng lượng thép hộp của thương hiệu này, áp dụng cho thương hiệu khác. Điều này sẽ có kết quả sai số rất cao, dẫn đến việc tính toán khối lượng vật tư sai, làm mất thời gian, tốt chi phí trong quá trình thi công.
Công thức tính trọng lượng thép hộp chuẩn xác nhất.
Nếu trường hợp bạn không có bảng bazem trọng lượng chính xác từ nhà máy. Thì dưới dây là công thức tính trọng lượng thép hộp, giúp bạn có thể tính đúng trọng lượng của một cây thép hộp chính xác nhất.
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
Khối lượng thép( kg)= [ 2 x T( mm) x{ A1( mm)+ A2( mm) }- 4 x T( mm) x T( mm)] z tỷ trọng (g/ cm3) x 0,001 x L( m).
Trong đó bao gồm các ký hiệu như sau:
T: Độ dày
W: Chiều rộng
L: Chiều dài
A: Cạnh
A1: Cạnh 1
A2: Cạnh 2
I. D: Đường kính trong
O. D: Đường kính ngoài
Ví dụ: thép hộp chữ nhât có kích thước 20 x 40 x 1.2 mm( 6m/ cây)
Sẽ được tính như sau:
Khối lượng thép( kg) = ( 2 x 1,2 x (20 + 40)- 4 x 1,2 x 1,2) x 7,85 x 0,001 x 6= 6,15 (kg).
Nên sử dụng thép hộp thương hiệu nào tốt nhất cho công trình.
Phần đầu bài viết, chúng tôi có liệt kê danh sách các thương hiệu thép hộp uy tín nhất thị trường hiện nay.
Đại lý cấp 1 phân phối thép hộp uy tín số 1 tại Miền Nam.
Tại sao nên mua thép hộp tại Thép Bình Minh
Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm.A
Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh.
• Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm.
• Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép.
• Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm. Thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng.
• Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh.
• Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng.
• Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh.
• Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH
- VPĐD: Số 4, Phường Linh Tây, TP. Thủ Đức, TP.HCM.
- Kho hàng: Ngã Ba Giồng, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, TP.HCM.
- Đường dây nóng: 0706.455.567
- Email: luoibinhminh@gmail.com
- Trang web: https://luoithepbinhminh.com
- Youtube: https://www.youtube.com/@luoibinhminh2112
Một số câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua thép hộp mạ kẽm.