Bạn đang cần bảng báo giá thép hộp mới nhất 2023 để là dự toán, đấu thầu cho công trình. Bạn cần tìm hiểu về sản phẩm thép hộp có bao nhiêu loại? Nên lựa chọn thép hộp của thương hiệu nào cho công trình? Bạn cần tìm đại lý bán thép hộp uy tín lâu năm, giá cả cạnh tranh để mua số lượng lớn. Hãy yên tâm, trong bài viết này chúng tôi sẽ giải quyết mọi yêu cầu trên cho khách hàng. 

 

Bảng giá thép hộp mới nhất hôm nay được cập nhật liên tục 24/7 tại công ty Thép Bình Minh. Chúng tôi là đại lý chuyên phân phối các sản phẩm thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng của các thương hiệu uy tín trên thị trường. Sản phẩm chúng tôi phân phối đa dạng về quy cách, kích thước, độ dày áp ứng mọi yêu cầu sử dụng của khách hàng. Chúng tôi luôn cam kết phân phối sản phẩm chính hãng chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của công trình.

Thép hộp là gì?

Thép hộp hay ống thép là sản phẩm có cấu trúc rỗng hình ống, có tiết diện mặt cắt hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn. Vị vậy  sản phẩm được chia thành các dạng ống bao gồm: thép hộp vuông (Square Steel Tube), thép hộp chữ nhật (Steel Rectangular) và thép ống tròn (steel pipe). Với nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền, tuổi thọ sử dụng cao, khẳ năng chịu lực, chịu và đạp tốt. Bởi vậy thép hộp là sản phẩm không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện đại.

Thép hộp có mấy loại?

Với nguyên liệu là thép cacbon và một số thành phần khác. Thép hộp được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, máy móc công nghệ tiên tiến. Thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp nhúng kẽm là 3 dòng thép hộp chính. Với quy cách, kích thước và độ dày được sản xuất tương đương nhau. Nhưng về mặt hóa tính mỗi sản phẩm đều có ưu điểm riêng.

Quy cáchthép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn
Kích thướcThép hộp vuông: 12 x 12, 14 x 14, 16 x 16, 20 x 20, 25 x 25, 30 x 30,
40 x 40, 50 x 50, 75 x 75, 90 x 90, 100 x 100. 
Thép hộp chữ nhật: 10×20, 13 x 26, 20 x 40, 25 x 50, 30 x 60, 40 x 80,
50 x 100, 60 x 120
Thép ống tròn: Phi 16, phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60,
phi 76, phi 90, phi 114
Chiều dàiChiều dài tiêu chuẩn 6m, nhận cắt theo quy cách đơn hàng.

Có thể bạn quan tâm lưới hàng rào B40, nhận báo giá lưới b40 mới nhất tại đây

Những ứng dụng thực tế, trong trọng của thép hộp trong đời sống.

Bảng báo giá thép hộp mới nhất 2023.

Kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thép hộp mới nhất 2022 cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 chuyên phân phối si & lẻ các sản phẩm thép hộp của các thương hiệu uy tín. Chúng tôi cập nhật giá thép hộp 24/7 trên website công ty, bao gồm giá thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. 

bảng báo giá thép hộp mới nhất
Cập nhật bảng báo giá thép hộp mới nhất 2022

Có thể bạn quan tâm bảng báo giá thép hộp hoa sen mới nhất 2023. Thép hộp hoa sen sản phẩm chất lượng hàng đầu trên thị trường.

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất.

THÉP HỘP CHỮ NHẬT KẼM Mới nhất
Hotline: 0937 202 925
STTQUY CÁCHĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Thép hộp chữ nhật
10*20
0.9Cây 6m40.600
21.0Cây 6m45.600
31.2Cây 6m60.500
4Thép hộp chữ nhật
13*26
0.9Cây 6m48.000
51.0Cây 6m52.400
61.2Cây 6m60.000
71.4Cây 6m67.600
8Thép hộp chữ nhật
20*40
0.9Cây 6m73.500
91.0Cây 6m75.000
101.2Cây 6m99.000
111.4Cây 6m123.000
12Thép hộp chữ nhật
25*50
1.0Cây 6m102.000
131.2Cây 6m129.500
141.4Cây 6m157.000
151.8Cây 6m206.500
16Thép hộp chữ nhật
30*60
1.0Cây 6m119.000
171.2Cây 6m152.000
181.4Cây 6m185.000
191.8Cây 6m228.500
202.0Cây 6m317.000
21Thép hộp chữ nhật
40*80
1.0Cây 6m162.000
221.2Cây 6m204.000
231.4Cây 6m246.000
241.8Cây 6m315.000
252.0Cây 6m402.000
26Thép hộp chữ nhật
50*100
1.2Cây 6m258000
271.4Cây 6m312000
281.8Cây 6m390000
292.0Cây 6m496000
302.5Cây 6m601.000
31Thép hộp chữ nhật
60*120
1.4Cây 6m399600
321.8Cây 6m491800
332.0Cây 6m599400
342.5Cây 6m714.6000
353.0Cây 6m1.159.000

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất

BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỨ NHẬT ĐEN MỚI NHẤT
Hotline: 0937 202 925 
STTQuy cáchĐộ dàyChiều dàiTrọng lượngĐơn giá cây
110 x 20
( 128 cây/bó )
0.86m1.95                 31,590
20.96m2.14                 34,668
31.06m2.45                 39,445
41.16m2.70                 43,470
51.26m2.96                 47,656
61.36m3.26                 52,486
71.46m3.51                 56,511
813 x 26
( 128 cây/bó )
0.86m2.57                 41,634
90.96m2.91                 47,142
101.06m3.25                 52,325
111.16m3.58                 57,638
121.26m3.92                 63,112
131.36m4.46                 71,806
141.46m4.8                 77,280
1520 x 40
( 98 cây/bó )
0.96m4.55                 73,255
161.06m5.09                 81,440
171.16m5.62                 89,920
181.26m6.15                 98,400
191.46m7.21               115,360
201.86m9.57               153,120
2125 x 50
( 72 cây/bó )
0.96m5.72                 92,092
221.06m6.4               102,400
231.16m7.08               113,280
241.26m7.75               124,000
251.36m8.67               138,720
261.46m9.09               145,440
271.86m12.08               193,280
2830 x 60
( 50 cây/bó )
0.96m6.89               110,929
291.06m7.71               123,360
301.16m8.53               136,480
311.26m9.35               149,600
321.36m10.16               162,560
331.46m10.97               175,520
341.86m14.18               226,880
3540 x 80
( 50 cây/bó )
1.06m10.34               165,440
361.16m11.44               183,040
371.26m12.54               200,640
381.36m13.63               218,080
391.46m14.73               235,680
401.66m17.39               278,240
411.86m19.07               305,120
422.06m21.23               339,680
4350 x 100
( 32 cây/bó )
1.26m15.73               251,680
441.36m17.37               277,920
451.46m18.48               295,680
461.66m21.83               349,280
471.76m23.25               372,000
481.86m23.96               383,360
491.96m26.08               417,280
502.06m26.68               426,880
5160 x 120
( 18 cây/bó )
1.46m22.86               365,760
521.66m26.27               420,320
531.76m27.97               447,520
541.86m29.59               473,440
551.96m31.29               500,640
562.06m32.14               514,240

Tìm hiểu chi tiết về thép hộp chữ nhật là gì? cập nhật báo giá thép hộp chữ nhật tại nhà máy.

Bảng báo giá thép vuông mạ kẽm mới nhất.

THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM
Hotline: 0937 202 925
STTQUY CÁCHĐỘ DÀYĐVT ĐƠN GIÁ 
1Thép hộp vuông
14*14
0.9Cây 6m34.000
21.0Cây 6m37.500
31.2Cây 6m44.500
4Thép hộp vuông
16*16
0.9Cây 6m40.500
51.0Cây 6m45.000
61.2Cây 6m54.000
7Thép hộp vuông
20*20
1.0Cây 6m53.000
81.2Cây 6m60.000
91.4Cây 6m80.500
10Thép hộp vuông
25*25
1.0Cây 6m68.500
111.2Cây 6m84.000
121.4Cây 6m104.500
131.8Cây 6m136.000
14Thép hộp vuông
30*30
1.0Cây 6m82.500
151.2Cây 6m99.000
161.4Cây 6m123.000
171.8Cây 6m153.000
182.0Cây 6m214.500
19Thép hộp vuông
40*40
1.0Cây 6m112.000
201.2Cây 6m134.000
211.4Cây 6m170.000
221.8Cây 6m210.000
232.0Cây 6m263.000
24Thép hộp vuông
50*50
1.2Cây 6m170.500
251.4Cây 6m213.500
261.8Cây 6m258.500
272.0Cây 6m331.500
282.5Cây 6m398.000
29Thép hộp vuông
60*60
1.4Cây 6m261.000
301.8Cây 6m318.500
312.0Cây 6m347.300
322.5Cây 6m419.800
333.0Cây 6m492.000
34Thép hộp vuông
75*75
1.4Cây 6m322.500
351.8Cây 6m394.500
362.0Cây 6m503.500

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm chất lượng cao. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền sản xuất hiện đại, áp dụng máy móc công nghệ tiên tiên. Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các bước sau: Nguyên liệu chính (ống thép đen) → Tẩy dầu → Tẩy rỉ → Trợ dung → Nhúng kẽm → Kiểm tra độ mạ → Thụ động → In phun → Đóng gói.

Sản phẩm thép hộp mạ kẽm đạt chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn 

  • BS 1387 – 2985.
  • BS EN: 10255 2004.
  • ASTM A5M53M – 12.
  • AS 1074 1989.

Để cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 0937 202 295 để được tư vẫn miễn phí. 

Tìm hiểu bảng báo giá thép hộp Nam Hưng mới nhất. Thép hộp Nam Hưng sản phẩm có giá cạnh tranh nhất thị trường.

Bảng bazem trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn từ nhà máy.

Tìm hiểu bảng barem trọng lượng thép hộp là điều cần thiết đối với người tiêu dùng. Tại sao phải tìm hiểu trọng lượng thép hộp, barem trọng lượng thép hộp được ứng dụng trong những hoàn cảnh nào? Tôi chắc chắn bạn sẽ đặt những câu hỏi tương tự như vậy. Một điều tưởng chừng như không quan trọng, nhưng thật sự cần thiết khi tìm hiểu về sản phẩm thép hộp. 

Barem trọng lượng thép hộp là cân nặng của cây thép hộp ( kg/cây 6m hoặc cận nặng (kg/m). Trọng lượng của thép hộp phụ thuộc vào quy cách, kích thước và độ dày của sản phẩm. Sản phẩm có kích thức to, độ dày lớn thị trượng lượng càng nặng và ngược lại. Khi có barem trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn, khách hàng có thể tính toán đúng khối lượng vật tư cần mua. Tính được chính xác chi phí cần đầu tư để mua nguyên vật liệu. Đặc biệt điều này giúp ích khi nhận hàng thực tế tại công trình, giúp khách hàng phát hiện các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn. 

Bảng bazem trọng lương thép hộp tiêu chuẩn

– Một lưu ý nhỏ: Mỗi nhà máy sản xuất, thương hiệu khác nhau, áp dụng bảng trọng lượng thép hộp khác nhau. Vì vậy khi khách hàng mua thép hộp nào, cần xin nhân viện bazem trọng lượng thép hộp của dòng sản phẩm đó. Tuyệt đối không sử dụng bazem trọng lượng thép hộp của thương hiệu này, áp dụng cho thương hiệu khác. Điều này sẽ có kết quả sai số rất cao, dẫn đến việc tính toán khối lượng vật tư sai, làm mất thời gian, tốt chi phí trong quá trình thi công.

Công thức tính trọng lượng thép hộp chuẩn xác nhất.

Nếu trường hợp bạn không có bảng bazem trọng lượng chính xác từ nhà máy. Thì dưới dây là công thức tính trọng lượng thép hộp, giúp bạn có thể tính đúng trọng lượng của một cây thép hộp chính xác nhất.

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật

Khối lượng thép( kg)= [ 2 x T( mm) x{ A1( mm)+ A2( mm) }- 4 x T( mm) x T( mm)] z tỷ trọng (g/ cm3) x 0,001 x L( m).

Trong đó bao gồm các ký hiệu như sau:

T: Độ dày
W: Chiều rộng
L: Chiều dài
A: Cạnh
A1: Cạnh 1
A2: Cạnh 2
I. D: Đường kính trong
O. D: Đường kính ngoài

Ví dụ: thép hộp chữ nhât có kích thước 20 x 40 x 1.2 mm( 6m/ cây)

Sẽ được tính như sau:

Khối lượng thép( kg) = ( 2 x 1,2 x (20 + 40)- 4 x 1,2 x 1,2) x 7,85 x 0,001 x 6= 6,15 (kg).

Nên sử dụng thép hộp thương hiệu nào tốt nhất cho công trình.

Phần đầu bài viết, chúng tôi có liệt kê danh sách các thương hiệu thép hộp uy tín nhất thị trường hiện nay. 

Đại lý cấp 1 phân phối thép hộp uy tín số 1 tại Miền Nam.

Tại sao nên mua thép hộp tại Thép Bình Minh

Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm.A
Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh.

• Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm.
• Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép.
• Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm. Thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng.
• Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh.
• Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng.
• Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh.
• Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.

Thông tin liên hệ & đặt hàng.

Địa chỉ: Số 4, P. Linh Tây, Q. Thủ Đức, TP.HCM.

Hotline: 0937 202 925 

Email: luoibinhminh@gmail.com

Website: https://luoithepbinhminh.com – https://cososanxuatluoib40.blogspot.com/

VPĐD 1: Số 9, Hồ Bửu Chánh, Phú Nhuận, TP.HCM.

KHO HÀNG 1: Lê Văn Khương, Quận 12, TP.HCM.

KHO HÀNG 2: Ngã Ba Giồng, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, TP.HCM.

Một số câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua thép hộp mạ kẽm.

Đánh giá
Chia sẻ
0937 202 925
icons8-exercise-96 chat-active-icon