Cập nhật bảng báo giá thép hộp Visa mới nhất 2024 tại công ty Thép Bình Minh. Thép hộp Visa là một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Trong lĩnh vực sản xuất sắt thép xây dựng nói chung và lĩnh vực sản xuất thép hộp nói riêng, thì thép hộp Visa được đánh giá là sản phẩm có chất lượng cao, giá thành cạnh tranh nhất thị trường. Vì vậy sản phẩm được rất nhiều khách hàng là cá nhân, tổ chức tin dùng tìm mua cho công trình.
Tại thời điểm hiện tại, sản phẩm thép hộp Visa là sự lựa chọn hàng đầu cho các đơn vị nhà thầu. Bởi nhưng ưu điểm vượt trội về chất lượng và giá thành sản phẩm mang lại cho người tiêu dùng. Vậy mua thép hộp chính hãng chất lượng ở đâu rẻ nhất, chắc hẳn là thắc mắc hiện tại của quý khách hàng. Trên thị trường có rất nhiều đại lý, cửa hàng vật liệu xây dựng phân phối sản phẩm thép hộp Visa. Tuy nhiên giá thép hộp tại các của hàng bán lẻ không đồng nhất và tương đổi cao. Giá có thể chênh lệc từ 10% – 30% tùy vào khối lượng. Để mua thép hộp Visa chất lượng với giá thành rẻ nhât, khách hàng phải mua trực tiếp từ nhà máy hoặc mua qua đại lý cấp 1 phân phối chính thức.
Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy sản xuất thép Visa. Chúng tôi chuyên phân phối sỉ & lẻ thép hộp Visa tại thị trường Miền Nam. Với chính xác bán hàng giá tại nhà máy, minh bạch, rõ ràng mang lại nhiều quyền lợi nhất cho khách hàng. Để mua sản phẩm thép hộp Visa chính hãng, chất lượng, giá rẻ nhất. Hãy liên hệ với đại lý Thép Bình Minh qua hotline: 0706 455 567. Chúng tôi là đơn vị phân phối thép hộp Visa uy tín nhất thị trường
Cập nhật ngay: Bảng giá thép hộp Hoa Sen mới nhất 2024. Thép hộp hoa sen sản phẩm thuộc tập doàn Hoa Sen Group
Bảng giá thép hộp Visa mới nhất 2024 được cập nhật từ nhà máy.
Kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Visa mới nhất 2024 được cập nhật từ nhà máy thép Visa. Bảng giá bao gồm các sản phẩm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn. Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng thép hộp trên thị trường. Các sản phẩm thép hộp Visa được sản xuất đa dạng về quy cách, kích thước, độ dày. Để mua thép hộp Visa với giá cạnh tranh nhất thị trường, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hotline: 0706 455 567 để nhận báo giá thép từ nhà máy mới nhất trong ngày.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Visa mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT VISA MỚI NHẤT | |||||
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
10 x 20 ( 128 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 1,95 | 18.200 | 35.490 |
0,9 | 6m | 2.14 | 18.200 | 38.948 | |
1.0 | 6m | 2,45 | 18.100 | 44.345 | |
1.1 | 6m | 2,70 | 18.100 | 48.870 | |
1.2 | 6m | 2,96 | 18.100 | 53.576 | |
1.3 | 6m | 3.26 | 18.100 | 59.006 | |
1.4 | 6m | 3.51 | 18.100 | 63.531 | |
13 x 26 ( 128 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 2,57 | 18.200 | 46.774 |
0,9 | 6m | 2.91 | 18.200 | 52.962 | |
1.0 | 6m | 3,25 | 18.100 | 58.825 | |
1.1 | 6m | 3,58 | 18.100 | 64.798 | |
1.2 | 6m | 3,92 | 18.100 | 70.952 | |
1.3 | 6m | 4,46 | 18.100 | 80.726 | |
1.4 | 6m | 4.8 | 18.100 | 86.880 | |
20 x 40 ( 98 cây/bó ) | 0,9 | 6m | 4,55 | 18.100 | 82.355 |
1.0 | 6m | 5.09 | 18.000 | 91.620 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 18.000 | 101,160 | |
1.2 | 6m | 6.15 | 18.000 | 110.700 | |
1.4 | 6m | 7.21 | 18.000 | 129.780 | |
1.8 | 6m | 9,57 | 18.000 | 172.260 | |
25 x 50 ( 72 cây/bó ) | 0,9 | 6m | 5,72 | 18.100 | 103.532 |
1.0 | 6m | 6.4 | 18.000 | 115.200 | |
1.1 | 6m | 7.08 | 18.000 | 127.440 | |
1.2 | 6m | 7,75 | 18.000 | 139.500 | |
1.3 | 6m | 8,67 | 18.000 | 156.060 | |
1.4 | 6m | 9.09 | 18.000 | 163.620 | |
1.8 | 6m | 12.08 | 18.000 | 217.440 | |
30 x 60 ( 50 cây/bó ) | 0,9 | 6m | 6,89 | 18.100 | 124.709 |
1.0 | 6m | 7.71 | 18.000 | 138.780 | |
1.1 | 6m | 8,53 | 18.000 | 153.540 | |
1.2 | 6m | 9,35 | 18.000 | 168.300 | |
1.3 | 6m | 10.16 | 18.000 | 182.880 | |
1.4 | 6m | 10,97 | 18.000 | 197.460 | |
1.8 | 6m | 14.18 | 18.000 | 255,240 | |
40 x 80 ( 50 cây/bó ) | 1.0 | 6m | 10,34 | 18.000 | 186,120 |
1.1 | 6m | 11,44 | 18.000 | 205.920 | |
1.2 | 6m | 12,54 | 18.000 | 225.720 | |
1.3 | 6m | 13,63 | 18.000 | 245.340 | |
1.4 | 6m | 14,73 | 18.000 | 265,140 | |
1.6 | 6m | 17.39 | 18.000 | 313,020 | |
1.8 | 6m | 19.07 | 18.000 | 343,260 | |
2.0 | 6m | 21.23 | 18.000 | 382,140 | |
50 x 100 ( 32 cây/bó ) | 1.2 | 6m | 15,73 | 18.000 | 283,140 |
1.3 | 6m | 17.37 | 18.000 | 312,660 | |
1.4 | 6m | 18,48 | 18.000 | 332,640 | |
1.6 | 6m | 21,83 | 18.000 | 392.940 | |
1.7 | 6m | 23,25 | 18.000 | 418.500 | |
1.8 | 6m | 23,96 | 18.000 | 431,280 | |
1.9 | 6m | 26.08 | 18.000 | 469,440 | |
2 | 6m | 26,68 | 18.000 | 480,240 | |
60 x 120 ( 18 cây/bó ) | 1.4 | 6m | 22,86 | 18.000 | 411,480 |
1.6 | 6m | 26.27 | 18.000 | 472,860 | |
1.7 | 6m | 27,97 | 18.000 | 503,460 | |
1.8 | 6m | 29,59 | 18.000 | 532,620 | |
1.9 | 6m | 31.29 | 18.000 | 563,220 | |
2 | 6m | 32,14 | 18.000 | 578,520 |
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Visa mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM VISA Hotline: 0937 202 925 | |||||
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
12 x 12 ( 196 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 1,53 | 18.600 | 28.458 |
0,9 | 6m | 1,73 | 18.600 | 32,178 | |
1.0 | 6m | 1,93 | 18.500 | 35.705 | |
1.1 | 6m | 2.13 | 18.500 | 39.405 | |
1.2 | 6m | 2.41 | 18.500 | 44.585 | |
1.3 | 6m | 2,56 | 18.500 | 47.360 | |
1.4 | 6m | 2,76 | 18.500 | 51.060 | |
14 x14 ( 196 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 1.81 | 18.200 | 32.942 |
0,9 | 6m | 2.05 | 18.200 | 37.310 | |
1.0 | 6m | 2.28 | 18.100 | 41.268 | |
1.1 | 6m | 2,52 | 18.100 | 45.612 | |
1.2 | 6m | 2,75 | 18.100 | 49.775 | |
1.3 | 6m | 3.07 | 18.100 | 55.567 | |
1.4 | 6m | 3.32 | 18.100 | 60.092 | |
16 x 16 ( 196 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 2.08 | 18.200 | 37.856 |
0,9 | 6m | 2,36 | 18.200 | 42.952 | |
1.0 | 6m | 2,63 | 18.100 | 47.603 | |
1.1 | 6m | 2,90 | 18.100 | 52.490 | |
1.2 | 6m | 3.17 | 18.100 | 57.377 | |
1.3 | 6m | 3,55 | 18.100 | 64.255 | |
1.4 | 6m | 3,84 | 18.100 | 69.504 | |
20 x 20 ( 196 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 2,63 | 18.200 | 47.866 |
0,9 | 6m | 2,99 | 18.200 | 54,418 | |
1.0 | 6m | 3.33 | 18.100 | 60.273 | |
1.1 | 6m | 3,68 | 18.100 | 66.608 | |
1.2 | 6m | 4.02 | 18.100 | 72.762 | |
1.3 | 6m | 4,50 | 18.100 | 81.450 | |
1.4 | 6m | 4,70 | 18.100 | 85.070 | |
25 x 25 ( 100 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 3.43 | 18.100 | 62.083 |
0,9 | 6m | 3,77 | 18.100 | 68.237 | |
1.0 | 6m | 4.21 | 18.000 | 75.780 | |
1.1 | 6m | 4,65 | 18.000 | 83.700 | |
1.2 | 6m | 5.09 | 18.000 | 91.620 | |
1.3 | 6m | 5,69 | 18.000 | 102.420 | |
1.4 | 6m | 5,96 | 18.000 | 107.280 | |
30 x 30 ( 100 cây/bó ) | 0,9 | 6m | 4,55 | 18.100 | 82.355 |
1.0 | 6m | 5.09 | 18.000 | 91.620 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 18.000 | 101,160 | |
1.2 | 6m | 6.15 | 18.000 | 110.700 | |
1.3 | 6m | 6,89 | 18.000 | 124.020 | |
1.4 | 6m | 7.21 | 18.000 | 129.780 | |
1.6 | 6m | 8,48 | 18.000 | 152.640 | |
1.8 | 6m | 9.30 | 18.000 | 167.400 | |
40 x 40 ( 64 cây/bó ) | 0,9 | 6m | 6.29 | 18.100 | 113.849 |
1.0 | 6m | 6,84 | 18.000 | 123,120 | |
1.1 | 6m | 7,56 | 18.000 | 136.080 | |
1.2 | 6m | 8,28 | 18.000 | 149.040 | |
1.3 | 6m | 9,26 | 18.000 | 166.680 | |
1.4 | 6m | 9,71 | 18.000 | 174.780 | |
1.6 | 6m | 11.43 | 18.000 | 205.740 | |
1.8 | 6m | 12,55 | 18.000 | 225.900 | |
50 x 50 ( 64 cây/bó ) | 1.0 | 6m | 8,83 | 18.000 | 158.940 |
1.1 | 6m | 9,77 | 18.000 | 175.860 | |
1.2 | 6m | 10.41 | 18.000 | 187.380 | |
1.3 | 6m | 11,65 | 18.000 | 209.700 | |
1.4 | 6m | 12.2 | 18.000 | 219.600 | |
1.6 | 6m | 14.39 | 18.000 | 259.020 | |
1.7 | 6m | 15.32 | 18.000 | 275.760 | |
1.8 | 6m | 15,81 | 18.000 | 284.580 | |
1.9 | 6m | 17.15 | 18.000 | 308.700 | |
2 | 6m | 17,59 | 18.000 | 316,620 |
Bảng giá thép hộp đen Visa mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN CHỮ NHẬT MỚI NHẤT | |||||
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
10 x 20 ( 128 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 1,95 | 18.200 | 31.590 |
0,9 | 6m | 2.14 | 18.200 | 34.668 | |
1.0 | 6m | 2,45 | 18.100 | 39.445 | |
1.1 | 6m | 2,70 | 18.100 | 43,470 | |
1.2 | 6m | 2,96 | 18.100 | 47,656 | |
1.3 | 6m | 3.26 | 18.100 | 52.486 | |
1.4 | 6m | 3.51 | 18.100 | 56.511 | |
13 x 26 ( 128 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 2,57 | 18.200 | 41.634 |
0,9 | 6m | 2.91 | 18.200 | 47,142 | |
1.0 | 6m | 3,25 | 18.100 | 52.325 | |
1.1 | 6m | 3,58 | 18.100 | 57.638 | |
1.2 | 6m | 3,92 | 18.100 | 63,112 | |
1.3 | 6m | 4,46 | 18.100 | 71.806 | |
1.4 | 6m | 4.8 | 18.100 | 77.280 | |
20 x 40 ( 98 cây/bó ) | 0,9 | 6m | 4,55 | 18.100 | 73,255 |
1.0 | 6m | 5.09 | 18.000 | 81.440 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 18.000 | 89.920 | |
1.2 | 6m | 6.15 | 18.000 | 98.400 | |
1.4 | 6m | 7.21 | 18.000 | 115.360 | |
1.8 | 6m | 9,57 | 18.000 | 153,120 | |
25 x 50 ( 72 cây/bó ) | 0,9 | 6m | 5,72 | 18.100 | 92.092 |
1.0 | 6m | 6.4 | 18.000 | 102.400 | |
1.1 | 6m | 7.08 | 18.000 | 113.280 | |
1.2 | 6m | 7,75 | 18.000 | 124.000 | |
1.3 | 6m | 8,67 | 18.000 | 138.720 | |
1.4 | 6m | 9.09 | 18.000 | 145.440 | |
1.8 | 6m | 12.08 | 18.000 | 193,280 | |
30 x 60 ( 50 cây/bó ) | 0,9 | 6m | 6,89 | 18.100 | 110.929 |
1.0 | 6m | 7.71 | 18.000 | 123.360 | |
1.1 | 6m | 8,53 | 18.000 | 136.480 | |
1.2 | 6m | 9,35 | 18.000 | 149.600 | |
1.3 | 6m | 10.16 | 18.000 | 162.560 | |
1.4 | 6m | 10,97 | 18.000 | 175.520 | |
1.8 | 6m | 14.18 | 18.000 | 226.880 | |
40 x 80 ( 50 cây/bó ) | 1.0 | 6m | 10,34 | 18.000 | 165.440 |
1.1 | 6m | 11,44 | 18.000 | 183.040 | |
1.2 | 6m | 12,54 | 18.000 | 200,640 | |
1.3 | 6m | 13,63 | 18.000 | 218.080 | |
1.4 | 6m | 14,73 | 18.000 | 235.680 | |
1.6 | 6m | 17.39 | 18.000 | 278,240 | |
1.8 | 6m | 19.07 | 18.000 | 305,120 | |
2.0 | 6m | 21.23 | 18.000 | 339.680 | |
50 x 100 ( 32 cây/bó ) | 1.2 | 6m | 15,73 | 18.000 | 251.680 |
1.3 | 6m | 17.37 | 18.000 | 277.920 | |
1.4 | 6m | 18,48 | 18.000 | 295.680 | |
1.6 | 6m | 21,83 | 18.000 | 349.280 | |
1.7 | 6m | 23,25 | 18.000 | 372.000 | |
1.8 | 6m | 23,96 | 18.000 | 383,360 | |
1.9 | 6m | 26.08 | 18.000 | 417,280 | |
2 | 6m | 26,68 | 18.000 | 426.880 | |
60 x 120 ( 18 cây/bó ) | 1.4 | 6m | 22,86 | 18.000 | 365.760 |
1.6 | 6m | 26.27 | 18.000 | 420,320 | |
1.7 | 6m | 27,97 | 18.000 | 447.520 | |
1.8 | 6m | 29,59 | 18.000 | 473,440 | |
1.9 | 6m | 31.29 | 18.000 | 500,640 | |
2 | 6m | 32,14 | 18.000 | 514,240 |
Bảng báo giá thép hộp vuông đen visa mới nhất
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN VISA | |||||
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá kg | Đơn giá cây |
12 x 12 ( 196 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 1,53 | 16.800 | 25.704 |
0,9 | 6m | 1,73 | 16.800 | 29.064 | |
1.0 | 6m | 1,93 | 16.700 | 32.231 | |
1.1 | 6m | 2.13 | 16.700 | 35.571 | |
1.2 | 6m | 2.41 | 16.700 | 40.247 | |
1.3 | 6m | 2,56 | 16.700 | 42.752 | |
1.4 | 6m | 2,76 | 16.700 | 46.092 | |
14 x14 ( 196 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 1.81 | 16.400 | 29.684 |
0,9 | 6m | 2.05 | 16.400 | 33.620 | |
1.0 | 6m | 2.28 | 16.300 | 37,164 | |
1.1 | 6m | 2,52 | 16.300 | 41.076 | |
1.2 | 6m | 2,75 | 16.300 | 44.825 | |
1.3 | 6m | 3.07 | 16.300 | 50.041 | |
1.4 | 6m | 3.32 | 16.300 | 54,116 | |
16 x 16 ( 196 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 2.08 | 16.400 | 34,112 |
0,9 | 6m | 2,36 | 16.400 | 38.704 | |
1.0 | 6m | 2,63 | 16.300 | 42.869 | |
1.1 | 6m | 2,90 | 16.300 | 47.270 | |
1.2 | 6m | 3.17 | 16.300 | 51.671 | |
1.3 | 6m | 3,55 | 16.300 | 57.865 | |
1.4 | 6m | 3,84 | 16.300 | 62.592 | |
20 x 20 ( 196 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 2,63 | 16.400 | 43,132 |
0,9 | 6m | 2,99 | 16.400 | 49.036 | |
1.0 | 6m | 3.33 | 16.300 | 54.279 | |
1.1 | 6m | 3,68 | 16.300 | 59.984 | |
1.2 | 6m | 4.02 | 16.300 | 65.526 | |
1.3 | 6m | 4,50 | 16.300 | 73.350 | |
1.4 | 6m | 4,70 | 16.300 | 76.610 | |
25 x 25 ( 100 cây/bó ) | 0,8 | 6m | 3.43 | 16.300 | 55.909 |
0,9 | 6m | 3,77 | 16.300 | 61.451 | |
1.0 | 6m | 4.21 | 16.200 | 68.202 | |
1.1 | 6m | 4,65 | 16.200 | 75.330 | |
1.2 | 6m | 5.09 | 16.200 | 82.458 | |
1.3 | 6m | 5,69 | 16.200 | 92,178 | |
1.4 | 6m | 5,96 | 16.200 | 96.552 | |
30 x 30 ( 100 cây/bó ) | 0,9 | 6m | 4,55 | 16.300 | 74,165 |
1.0 | 6m | 5.09 | 16.200 | 82.458 | |
1.1 | 6m | 5.62 | 16.200 | 91.044 | |
1.2 | 6m | 6.15 | 16.200 | 99.630 | |
1.3 | 6m | 6,89 | 16.200 | 111.618 | |
1.4 | 6m | 7.21 | 16.200 | 116.802 | |
1.6 | 6m | 8,48 | 16.200 | 137.376 | |
1.8 | 6m | 9.30 | 16.200 | 150.660 | |
40 x 40 ( 64 cây/bó ) | 0,9 | 6m | 6.29 | 16.300 | 102.527 |
1.0 | 6m | 6,84 | 16.200 | 110.808 | |
1.1 | 6m | 7,56 | 16.200 | 122.472 | |
1.2 | 6m | 8,28 | 16.200 | 134,136 | |
1.3 | 6m | 9,26 | 16.200 | 150.012 | |
1.4 | 6m | 9,71 | 16.200 | 157.302 | |
1.6 | 6m | 11.43 | 16.200 | 185,166 | |
1.8 | 6m | 12,55 | 16.200 | 203,310 | |
50 x 50 ( 64 cây/bó ) | 1.0 | 6m | 8,83 | 16.200 | 143.046 |
1.1 | 6m | 9,77 | 16.200 | 158,274 | |
1.2 | 6m | 10.41 | 16.200 | 168,642 | |
1.3 | 6m | 11,65 | 16.200 | 188.730 | |
1.4 | 6m | 12.2 | 16.200 | 197.640 | |
1.6 | 6m | 14.39 | 16.200 | 233,118 | |
1.7 | 6m | 15.32 | 16.200 | 248,184 | |
1.8 | 6m | 15,81 | 16.200 | 256,122 | |
1.9 | 6m | 17.15 | 16.200 | 277.830 | |
2 | 6m | 17,59 | 16.200 | 284,958 |
Bảng giá ống thép cỡ lớn Visa mới nhất.
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP CỠ LỚN Hotline: 0706 455 567 | ||||
Quy Cách | Độ Dài | Trọng Lượng | Đơn Giá Kg | Đơn Giá Cây |
Hộp đen 300 x 300 x 12 | 6m | 651,11 | 18.050 | 11.557.203 |
Hộp đen 300 x 300 x 10 | 6m | 546,36 | 18.050 | 9.697.890 |
Hộp đen 300 x 300 x 8 | 6m | 440,1 | 18.050 | 7.811.775 |
Hộp đen 200 x 200 x 12 | 6m | 425,03 | 18.050 | 7.544.283 |
Hộp đen 200 x 200 x 10 | 6m | 357,96 | 18.050 | 6.353.790 |
Hộp đen 180 x 180 x 10 | 6m | 320,28 | 18.050 | 5.684.970 |
Hộp đen 180 x 180 x 8 | 6m | 259,24 | 18.050 | 4.601.510 |
Hộp đen 180 x 180 x 6 | 6m | 196,69 | 18.050 | 3.491.248 |
Hộp đen 180 x 180 x 5 | 6m | 165,79 | 18.050 | 2.942.773 |
Hộp đen 160 x 160 x 12 | 6m | 334,8 | 18.050 | 5.942.700 |
Hộp đen 160 x 160 x 8 | 6m | 229.09 | 18.050 | 4.066.348 |
Hộp đen 160 x 160 x 6 | 6m | 174.08 | 18.050 | 3.089.920 |
Hộp đen 160 x 160 x 5 | 6m | 146.01 | 18.050 | 2.591.678 |
Hộp đen 150 x 250 x 8 | 6m | 289,38 | 18.050 | 5.136.495 |
Hộp đen 150 x 250 x 5 | 6m | 183,69 | 18.050 | 3.260.498 |
Hộp đen 150 x 150 x 5 | 6m | 136,59 | 18.050 | 2.424.473 |
Hộp đen 140 x 140 x 8 | 6m | 198,95 | 18.050 | 3.531.363 |
Hộp đen 140 x 140 x 6 | 6m | 151,47 | 18.050 | 2.688.593 |
Hộp đen 140 x 140 x 5 | 6m | 127,17 | 18.050 | 2.257.268 |
Hộp đen 120 x 120 x 6 | 6m | 128,87 | 18.050 | 2.287.443 |
Hộp đen 120 x 120 x 5 | 6m | 108,33 | 18.050 | 1.922.858 |
Hộp đen 100 x 200 x 8 | 6m | 214.02 | 18.050 | 3.798.855 |
Hộp đen 100 x 140 x 6 | 6m | 128,86 | 18.050 | 2.287.265 |
Hộp đen 100 x 100 x 5 | 6m | 89,49 | 18.050 | 1.588.448 |
Hộp đen 100 x 100 x 10 | 6m | 169,56 | 18.050 | 3.009.690 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.0 | 6m | 36,78 | 18.050 | 652,845 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.5 | 6m | 45,69 | 18.050 | 810,998 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.8 | 6m | 50,98 | 18.050 | 904,895 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.0 | 6m | 54,49 | 18.050 | 967,198 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.2 | 6m | 57,97 | 18.050 | 1.028.968 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.5 | 6m | 79,66 | 18.050 | 1.413.965 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.8 | 6m | 68,33 | 18.050 | 1.212.858 |
Hộp đen 100 x 100 x 4.0 | 6m | 71,74 | 18.050 | 1.273.385 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.0 | 6m | 46,2 | 18.050 | 820.050 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.5 | 6m | 57,46 | 18.050 | 1.019.915 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.8 | 6m | 64,17 | 18.050 | 1.139.018 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.2 | 6m | 73.04 | 18.050 | 1.296.460 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.5 | 6m | 79,66 | 18.050 | 1.413.965 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.8 | 6m | 86,23 | 18.050 | 1.530.583 |
Hộp đen 100 x 150 x 4.0 | 6m | 90,58 | 18.050 | 1.607.795 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.0 | 6m | 55,62 | 18.050 | 987,255 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.5 | 6m | 69,24 | 18.050 | 1.229.010 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.8 | 6m | 77,36 | 18.050 | 1.373.140 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.0 | 6m | 82,75 | 18.050 | 1.468.813 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.2 | 6m | 88,12 | 18.050 | 1.564.130 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.5 | 6m | 96,14 | 18.050 | 1.706.485 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.8 | 6m | 104,12 | 18.050 | 1.848.130 |
Hộp đen 150 x 150 x 4.0 | 6m | 109,42 | 18.050 | 1.942.205 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.0 | 6m | 55,62 | 18.050 | 987,255 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.5 | 6m | 69,24 | 18.050 | 1.229.010 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.8 | 6m | 77,36 | 18.050 | 1.373.140 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.0 | 6m | 82,75 | 18.050 | 1.468.813 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.2 | 6m | 88,12 | 18.050 | 1.564.130 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.5 | 6m | 96,14 | 18.050 | 1.706.485 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.8 | 6m | 104,12 | 18.050 | 1.848.130 |
Hộp đen 100 x 200 x 4.0 | 6m | 109,42 | 18.050 | 1.942.205 |
Xem ngay bảng báo giá thép hộp nam hưng mới nhất 2024. Thép hộp Nam hưng chất lượng giá thành cạnh tranh nhất thị trường
Bảng trọng lượng thép hộp Visa chính xác nhất từ nhà máy.
Tìm hiểu thêm sản phẩm thép hộp sendo, cập nhật bảng giá thép hộp sendo tốt nhất thị trường.
Thép hộp Visa
Thép Hộp Visa là sản phẩm thuộc CÔNG TY TNHH SX TM XNK THÉP VISA. Được thành lập vào 10/06/2010,với hệ thống máy móc được đầu tư theo công nghệ tiên tiến nhất. Tổng diện tích nhà xưởng hơn 30.000m2, công suất sản xuất đạt 400.000 tấn mỗi năm. Với nguồn nguyên liệu phôi thép được nhập khẩu từ các nhà máy uy tín đến từ các nước như: Nhật, Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Châu Âu … Các sắp xếp khoa học trong vận hành sản xuất, sản phẩm đa dang, chất lượng ổn đỉnh, giá thành hợp lý. Sản phẩm ngày càng nhận được sự tin dùng của khách hàng, sản phẩm được phân phối rộng khắp các đại lý, công trình trong nước. Một số sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế được xuất khẩu qua các nước như: Campuchia, Mianmar, Indonesia, Thái Lan, Lào, Úc, Newzeland ….
Có thể bạn quan tâm sản phẩm lưới B40 Bình Minh. Nhận báo giá lưới b40 tốt nhất tại xưởng sản xuất
Quá trình hình thành và sự phát triển lớn mạnh của thương hiệu Thép Visa
Thương hiệu THÉP VISA tiền thân là CTY TNHH SX TM XNK THÉP VIỆT Á được thành lập từ năm 2010. Đến đầu năm 2015 đổi tên thành CTY TNHH SX TM XNK THÉP VIỆT SANG. Nhằm tăng khả năng nhận dạng thương hiệu, tăng khả năng cạnh tranh, phát triểu bền vừng trên thị trường. Để thương hiệu Visa được người tiêu trong nước và thị trường nước ngoài biết đến. Ban Giám Đốc quyết định đổi tên thành CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VISA.
Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, Thép Visa luôn xây dựng giá trị cốt lõi cho mình từ chính chất lượng từng sản phẩm. Với slogan ” Thương hiệu thép của mọi công trình ” chúng tôi luôn mong muôn mang đến những sản phẩm thép hộp chất lượng nhất đến với mọi công trình trong nước cũng như quốc tế. Thép Visa không ngừng học hỏi đổi mới, củng cố, ổn định chất lượng sản phẩm. Chú trọng đào tạo, nâng cao tay nghê công nhân, đội ngũ nhân viên kinh doanh nhiệt tình có trình độ cao. Mang đến cho Qúy Khách Hàng sự hài lòng khi sử dụng sản phẩm mang thương hiệu “Thép Visa” của Công ty chúng tôi.
Sản phẩm thép hộp Visa có tốt không?
Thép hộp Visa là thương hiệu thép lâu năm, được người tiêu dùng ưa chuộng và được sử dụng rộng rãi trong mọi công trình. Sản phẩm Thép Visa trước khi được phân phối ra thị trường, được kiểm định chặt chễ về chất lượng cũng như tiêu chuẩn về kích thước và độ dày. Để trả lời câu hỏi “ Thép hộp Visa có tốt không “ của khách hàng. Chúng tôi sẽ đưa ra một số ưu điểm và các chừng nhận được cấp bởi các cơ quan đo lượng.
Ngoài ra chúng tôi còn phân phối sản phẩm tôn hoa sen chính hãng. Nhận báo giá tôn hoa sen mới nhất tại đại lý cấp 1
Những ưu điểm vượt trội của thép hộp Visa.
+ Được sản xuất hoàn toàn theo công nghệ hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế
+ Sản phẩm đa dạng về kích thước, mẫu mã đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ
+ Thép hộp Visa có tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cực tốt
+ Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay
+ Được phân phối và vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc
Sản phẩm được cấm chứng chỉ iso 9001:2015
Sản phẩm được Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng – Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1 (Quatest 1) cấp: “Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn” nhằm đáp ứng tốt nhất cho nhu cầu “Thép chất lượng” trên toàn thị trường trong và ngoài nước.
Chứng nhận hợp chuẩn.
Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn của tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng. Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lượng chất lượng 1. Chứng nhận sản phẩm ống thép mạ kẽm có đường kính từ D21,2 đến 114,3mm của công ty Tnhh sản xuất thương mại xuất nhập khẩu thép Visa đạt chất lượng phù hợp với BS EN 10255:2004. Và được phép sử dụng dấu chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn của Quatesst 1.
Yêu cầu kỹ thuật:
Tất cả các sản phẩm Thép hộp Visa có tính cơ lý phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Tại sao nên lựa chọn thép hộp Visa cho công trình
Địa chỉ bán thép hộp Visa giá rẻ tại tphcm.
Tại Tphcm có rất nhiều đại lý phân phối thép hộp Visa, bạn có thể mua thép hộp Visa tại bất kỳ cửa hàng sắt thép nào tại Tphcm. Tuy nhiên giá tại các cửa hàng sắt thép không đồng nhất, thông thương cao hơn 10% – 30% so với giá tại nhà máy. Để mua thép hộp Visa chính hãng với giá thành tốt nhất. Bạn cần mua trực tiếp tại nhà máy, hoặc tại đại lý cấp 1 chính thức như Thép Bình Minh.
Tại sao nên mua thép hộp Visa tại Thép Bình Minh
Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm.
Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh.
• Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm.
• Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép.
• Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm, thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng.
• Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh.
• Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng.
• Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh.
• Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.
Hướng dẫn đặt mua thép hộp Visa tại công ty Thép Bình Minh.
Để mua thép hộp Visa giá nhà máy, cần có một số điệu kiện nhất đinh. Đầu tiên là số lượng đơn hàng phải đủ lớn, tại nhà máy Thép Visa không bán lẻ trực tiếp cho người tiêu dùng. Thứ 2 khách hàng phải mua theo quy cách chẵn bó. Nếu đáp ứng được hai điều kiện trên, khách hàng hãy làm theo hướng dẫn sau đây của chúng tôi.
Bước 1: Liên hệ trực tiếp với chúng tôi, công ty Thép Bình Minh đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy Thép Visa.
Bước 2: Gửi đơn hàng qua cho chúng tôi, đơn hàng phải đáp ứng 2 điều kiện nêu trên.
Bước 3: Nhận báo giá thép tại nhà máy, xác nhận đơn giá.
Bước 4: Tiến hàng ký kết hợp đồng, tiến hành đặt cọc.
Bước 5: Vận chuyển: Có 2 hình thức vận chuyển:
+ Khách hàng cho xe trực tiếp đến bốc hàng tại nhà máy, lấy lệnh bốc từ công ty Thép Bình Minh.
+ Hoặc chúng tôi sẽ giao hàng trực tiếp tới công trình cho khách hàng.
Bước 6: Kiểm tra hàng hóa, chất lượng, quy cách, số lượng.
Bước 7: Tiến hành thanh toán đủ số tiền còn lại theo hợp đồng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH
- VPĐD: Số 4, Phường Linh Tây, TP. Thủ Đức, TP.HCM.
- Kho hàng: Ngã Ba Giồng, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, TP.HCM.
- Đường dây nóng: 0706.455.567
- Email: luoibinhminh@gmail.com
- Trang web: https://luoithepbinhminh.com
- Youtube: https://www.youtube.com/@luoibinhminh2112
Xem thêm các sản phẩm bán chạy tại công ty chúng tôi.