BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MỚI NHẤT 2025

Bạn đang cần bảng báo giá thép hộp mới nhất 2025 để là dự toán, đấu thầu cho công trình. Bạn cần tìm hiểu về sản phẩm thép hộp có bao nhiêu loại? Nên lựa chọn thép hộp của thương hiệu nào cho công trình? Bạn cần tìm đại lý bán thép hộp uy tín lâu năm, giá cả cạnh tranh để mua số lượng lớn. Hãy yên tâm, trong bài viết này chúng tôi sẽ giải quyết mọi yêu cầu trên cho khách hàng. 

Bảng giá thép hộp mới nhất hôm nay được cập nhật liên tục 24/7 tại công ty Thép Bình Minh. Chúng tôi là đại lý chuyên phân phối các sản phẩm thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng của các thương hiệu uy tín trên thị trường. Sản phẩm chúng tôi phân phối đa dạng về quy cách, kích thước, độ dày áp ứng mọi yêu cầu sử dụng của khách hàng. Chúng tôi luôn cam kết phân phối sản phẩm chính hãng chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của công trình.

Thép hộp là gì?

Thép hộp hay ống thép là sản phẩm có cấu trúc rỗng hình ống, có tiết diện mặt cắt hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn. Vị vậy  sản phẩm được chia thành các dạng ống bao gồm: thép hộp vuông (Square Steel Tube), thép hộp chữ nhật (Steel Rectangular) và thép ống tròn (steel pipe). Với nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chống oxy hóa tốt, độ bền, tuổi thọ sử dụng cao, khẳ năng chịu lực, chịu và đạp tốt. Bởi vậy thép hộp là sản phẩm không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện đại.

thép hộp vuông visa

Thép hộp có mấy loại?

Với nguyên liệu là thép cacbon và một số thành phần khác. Thép hộp được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, máy móc công nghệ tiên tiến. Thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp nhúng kẽm là 3 dòng thép hộp chính. Với quy cách, kích thước và độ dày được sản xuất tương đương nhau. Nhưng về mặt hóa tính mỗi sản phẩm đều có ưu điểm riêng.

Quy cáchthép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn
Kích thướcThép hộp vuông: 12 x 12, 14 x 14, 16 x 16, 20 x 20, 25 x 25, 30 x 30,
40 x 40, 50 x 50, 75 x 75, 90 x 90, 100 x 100. 
Thép hộp chữ nhật: 10×20, 13 x 26, 20 x 40, 25 x 50, 30 x 60, 40 x 80,
50 x 100, 60 x 120
Thép ống tròn: Phi 16, phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60,
phi 76, phi 90, phi 114
Chiều dàiChiều dài tiêu chuẩn 6m, nhận cắt theo quy cách đơn hàng.

Có thể bạn quan tâm lưới hàng rào B40, nhận báo giá lưới b40 mới nhất tại đây

Những ứng dụng thực tế, trong trọng của thép hộp trong đời sống.

Bảng báo giá thép hộp mới nhất 2025

Kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thép hộp mới nhất 2025 cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 chuyên phân phối si & lẻ các sản phẩm thép hộp của các thương hiệu uy tín. Chúng tôi cập nhật giá thép hộp 24/7 trên website công ty, bao gồm giá thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. 

bảng báo giá thép hộp mới nhất
Cập nhật bảng báo giá thép hộp mới nhất 2025

Có thể bạn quan tâm bảng báo giá thép hộp hoa sen mới nhất 2025. Thép hộp hoa sen sản phẩm chất lượng hàng đầu trên thị trường.

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất.

THÉP HỘP CHỮ NHẬT KẼM MỚI NHẤT
Hotline: 0706 455 567
STTQUY CÁCHĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Thép hộp chữ nhật
10*20
0.9Cây 6m40.600
21.0Cây 6m45.600
31.2Cây 6m60.500
4Thép hộp chữ nhật
13*26
0.9Cây 6m48.000
51.0Cây 6m52.400
61.2Cây 6m60.000
71.4Cây 6m67.600
8Thép hộp chữ nhật
20*40
0.9Cây 6m73.500
91.0Cây 6m75.000
101.2Cây 6m99.000
111.4Cây 6m123.000
12Thép hộp chữ nhật
25*50
1.0Cây 6m102.000
131.2Cây 6m129.500
141.4Cây 6m157.000
151.8Cây 6m206.500
16Thép hộp chữ nhật
30*60
1.0Cây 6m119.000
171.2Cây 6m152.000
181.4Cây 6m185.000
191.8Cây 6m228.500
202.0Cây 6m317.000
21Thép hộp chữ nhật
40*80
1.0Cây 6m162.000
221.2Cây 6m204.000
231.4Cây 6m246.000
241.8Cây 6m315.000
252.0Cây 6m402.000
26Thép hộp chữ nhật
50*100
1.2Cây 6m258000
271.4Cây 6m312000
281.8Cây 6m390000
292.0Cây 6m496000
302.5Cây 6m601.000
31Thép hộp chữ nhật
60*120
1.4Cây 6m399600
321.8Cây 6m491800
332.0Cây 6m599400
342.5Cây 6m714.6000
353.0Cây 6m1.159.000

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất

BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỨ NHẬT ĐEN MỚI NHẤT
Hotline: 0706 455 567
STTQuy cáchĐộ dàyChiều dàiTrọng lượngĐơn giá cây
110 x 20
( 128 cây/bó )
0.86m1.95                 31,590
20.96m2.14                 34,668
31.06m2.45                 39,445
41.16m2.70                 43,470
51.26m2.96                 47,656
61.36m3.26                 52,486
71.46m3.51                 56,511
813 x 26
( 128 cây/bó )
0.86m2.57                 41,634
90.96m2.91                 47,142
101.06m3.25                 52,325
111.16m3.58                 57,638
121.26m3.92                 63,112
131.36m4.46                 71,806
141.46m4.8                 77,280
1520 x 40
( 98 cây/bó )
0.96m4.55                 73,255
161.06m5.09                 81,440
171.16m5.62                 89,920
181.26m6.15                 98,400
191.46m7.21               115,360
201.86m9.57               153,120
2125 x 50
( 72 cây/bó )
0.96m5.72                 92,092
221.06m6.4               102,400
231.16m7.08               113,280
241.26m7.75               124,000
251.36m8.67               138,720
261.46m9.09               145,440
271.86m12.08               193,280
2830 x 60
( 50 cây/bó )
0.96m6.89               110,929
291.06m7.71               123,360
301.16m8.53               136,480
311.26m9.35               149,600
321.36m10.16               162,560
331.46m10.97               175,520
341.86m14.18               226,880
3540 x 80
( 50 cây/bó )
1.06m10.34               165,440
361.16m11.44               183,040
371.26m12.54               200,640
381.36m13.63               218,080
391.46m14.73               235,680
401.66m17.39               278,240
411.86m19.07               305,120
422.06m21.23               339,680
4350 x 100
( 32 cây/bó )
1.26m15.73               251,680
441.36m17.37               277,920
451.46m18.48               295,680
461.66m21.83               349,280
471.76m23.25               372,000
481.86m23.96               383,360
491.96m26.08               417,280
502.06m26.68               426,880
5160 x 120
( 18 cây/bó )
1.46m22.86               365,760
521.66m26.27               420,320
531.76m27.97               447,520
541.86m29.59               473,440
551.96m31.29               500,640
562.06m32.14               514,240

Tìm hiểu chi tiết về thép hộp chữ nhật là gì? cập nhật báo giá thép hộp chữ nhật tại nhà máy.

Bảng báo giá thép vuông mạ kẽm mới nhất.

THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM
Hotline: 0706 455 567
STTQUY CÁCHĐỘ DÀYĐVT ĐƠN GIÁ 
1Thép hộp vuông
14*14
0.9Cây 6m34.000
21.0Cây 6m37.500
31.2Cây 6m44.500
4Thép hộp vuông
16*16
0.9Cây 6m40.500
51.0Cây 6m45.000
61.2Cây 6m54.000
7Thép hộp vuông
20*20
1.0Cây 6m53.000
81.2Cây 6m60.000
91.4Cây 6m80.500
10Thép hộp vuông
25*25
1.0Cây 6m68.500
111.2Cây 6m84.000
121.4Cây 6m104.500
131.8Cây 6m136.000
14Thép hộp vuông
30*30
1.0Cây 6m82.500
151.2Cây 6m99.000
161.4Cây 6m123.000
171.8Cây 6m153.000
182.0Cây 6m214.500
19Thép hộp vuông
40*40
1.0Cây 6m112.000
201.2Cây 6m134.000
211.4Cây 6m170.000
221.8Cây 6m210.000
232.0Cây 6m263.000
24Thép hộp vuông
50*50
1.2Cây 6m170.500
251.4Cây 6m213.500
261.8Cây 6m258.500
272.0Cây 6m331.500
282.5Cây 6m398.000
29Thép hộp vuông
60*60
1.4Cây 6m261.000
301.8Cây 6m318.500
312.0Cây 6m347.300
322.5Cây 6m419.800
333.0Cây 6m492.000
34Thép hộp vuông
75*75
1.4Cây 6m322.500
351.8Cây 6m394.500
362.0Cây 6m503.500

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm chất lượng cao. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền sản xuất hiện đại, áp dụng máy móc công nghệ tiên tiên. Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các bước sau: Nguyên liệu chính (ống thép đen) → Tẩy dầu → Tẩy rỉ → Trợ dung → Nhúng kẽm → Kiểm tra độ mạ → Thụ động → In phun → Đóng gói.

Sản phẩm thép hộp mạ kẽm đạt chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn 

  • BS 1387 – 2985.
  • BS EN: 10255 2004.
  • ASTM A5M53M – 12.
  • AS 1074 1989.

Để cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 0706 455 567 để được tư vấn miễn phí. 

Tìm hiểu bảng báo giá thép hộp Nam Hưng mới nhất. Thép hộp Nam Hưng sản phẩm có giá cạnh tranh nhất thị trường.

Bảng bazem trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn từ nhà máy.

Tìm hiểu bảng barem trọng lượng thép hộp là điều cần thiết đối với người tiêu dùng. Tại sao phải tìm hiểu trọng lượng thép hộp, barem trọng lượng thép hộp được ứng dụng trong những hoàn cảnh nào? Tôi chắc chắn bạn sẽ đặt những câu hỏi tương tự như vậy. Một điều tưởng chừng như không quan trọng, nhưng thật sự cần thiết khi tìm hiểu về sản phẩm thép hộp. 

Barem trọng lượng thép hộp là cân nặng của cây thép hộp ( kg/cây 6m hoặc cận nặng (kg/m). Trọng lượng của thép hộp phụ thuộc vào quy cách, kích thước và độ dày của sản phẩm. Sản phẩm có kích thức to, độ dày lớn thị trượng lượng càng nặng và ngược lại. Khi có barem trọng lượng thép hộp tiêu chuẩn, khách hàng có thể tính toán đúng khối lượng vật tư cần mua. Tính được chính xác chi phí cần đầu tư để mua nguyên vật liệu. Đặc biệt điều này giúp ích khi nhận hàng thực tế tại công trình, giúp khách hàng phát hiện các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn. 

Bảng bazem trọng lương thép hộp tiêu chuẩn

– Một lưu ý nhỏ: Mỗi nhà máy sản xuất, thương hiệu khác nhau, áp dụng bảng trọng lượng thép hộp khác nhau. Vì vậy khi khách hàng mua thép hộp nào, cần xin nhân viện bazem trọng lượng thép hộp của dòng sản phẩm đó. Tuyệt đối không sử dụng bazem trọng lượng thép hộp của thương hiệu này, áp dụng cho thương hiệu khác. Điều này sẽ có kết quả sai số rất cao, dẫn đến việc tính toán khối lượng vật tư sai, làm mất thời gian, tốt chi phí trong quá trình thi công.

Công thức tính trọng lượng thép hộp chuẩn xác nhất.

Nếu trường hợp bạn không có bảng bazem trọng lượng chính xác từ nhà máy. Thì dưới dây là công thức tính trọng lượng thép hộp, giúp bạn có thể tính đúng trọng lượng của một cây thép hộp chính xác nhất.

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật

Khối lượng thép( kg)= [ 2 x T( mm) x{ A1( mm)+ A2( mm) }- 4 x T( mm) x T( mm)] z tỷ trọng (g/ cm3) x 0,001 x L( m).

Trong đó bao gồm các ký hiệu như sau:

T: Độ dày
W: Chiều rộng
L: Chiều dài
A: Cạnh
A1: Cạnh 1
A2: Cạnh 2
I. D: Đường kính trong
O. D: Đường kính ngoài

Ví dụ: thép hộp chữ nhât có kích thước 20 x 40 x 1.2 mm( 6m/ cây)

Sẽ được tính như sau:

Khối lượng thép( kg) = ( 2 x 1,2 x (20 + 40)- 4 x 1,2 x 1,2) x 7,85 x 0,001 x 6= 6,15 (kg).

Nên sử dụng thép hộp thương hiệu nào tốt nhất cho công trình.

Phần đầu bài viết, chúng tôi có liệt kê danh sách các thương hiệu thép hộp uy tín nhất thị trường hiện nay. 

Đại lý cấp 1 phân phối thép hộp uy tín số 1 tại Miền Nam.

Tại sao nên mua thép hộp tại Thép Bình Minh

Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm.A
Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh.

• Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm.
• Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép.
• Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm. Thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng.
• Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh.
• Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng.
• Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh.
• Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH

Một số câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua thép hộp mạ kẽm.

BÁO GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẤT 60×120, 50×100, 40×80, 30×60…

thép họp chữ nhất

Cập nhật bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất 2024 tại công ty Thép Bình Minh. Thép hộp chữ nhật là vật liệu đóng vai trò quan trọng trong thiết kể của các công trình xây dựng hiện đại. Bởi sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền, tuổi thọ sử dụng cao, khả năng chống oxy hóa tốt, dễ dàng thi công lắp đặt, giá thành rẻ, quy cách – kích thước đa dang…Tuy nhiên trên thị trường thép hộp chữ nhật có rất nhiều loại với nhiều thương hiệu khác nhau. Điều này làm cho khách hàng băn khoan không biết nên chọn loại nào? Kích thước ra sao để phù hợp với công trình nhất.

thép họp chữ nhất
Chuyên phân phối sỉ & lẻ thép hộp chữ nhật chính hãng.

Thép hộp chữ nhật là vật liệu đóng vai trò quan trọng trong thiết kể của các công trình xây dựng hiện đại. Bởi sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền, tuổi thọ sử dụng cao, khả năng chống oxy hóa tốt, dễ dàng thi công lắp đặt, giá thành rẻ, quy cách – kích thước đa dang…Tuy nhiên trên thị trường thép hộp chữ nhật có rất nhiều loại với nhiều thương hiệu khác nhau. Điều này làm cho khách hàng băn khoan không biết nên chọn loại nào? Kích thước ra sao để phù hợp với công trình nhất.

Thép hộp chữ nhật là gì? 

Thép hộp chữ nhật là sản phẩm có cấu trúc rỗng, có tiết diện mặt cắt với 2 cặp cạnh song song có kích thước bằng nhau tạo thành hình chữ nhật. Sản phẩm được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước đa dạng. Quy cách của thép hộp chữ nhật giao động bao gồm kích thước nhỏ nhất là 10mm x 20mm, kích thước lớn nhất là 60mm x 120mm. Độ dày giao động từ 0.7ly đến 4ly, với chiều dài tiêu chuẩn là 6m.

Thép hộp chữ nhật có những loại nào?

Trên thị trường thép hộp chữ nhật được sản xuất với 3 dòng sản phẩm chính là thép hộp đen, thép hộp mạ kẽmthép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Đây là 3 dòng sản phẩm tiêu chuẩn được ứng dụng rộng rãi, phổ biến trong ngành xây dựng, công nghiệp, gia công chế tạo… Mỗi dòng sản phẩm có những ưu điểm nhất định, tùy vào mục đích sử dụng, tùy thuộc vào yêu cầu của từng dự án. Khách hàng nên lựa chọn mua dòng sản phẩm phù hợp nhất cho công trình. Vừa đáp ứng nhu cầu của thiết kế vừa mang lại nhiều lợi ích về kinh tế.

Tìm hiểu thêm về sản phẩm thép hộp hoa sen . Cập nhật báo giá thép hộp hoa sen mới nhất 2024 tại công ty Thép Bình Minh.

Ứng dụng thực tế của thép hộp trong đời sống.

Với những ưu điểm của thép hộp chữ nhật, chúng ta có thể thấy tầm quan trọng của sản phẩm. Đối với trong các công trình xây dựng hiện đại, sản phẩm được ứng dụng trong nhiều hạng mục của công trình. Sau đây là một số ứng dụng thực tế của thép hộp trong ngành xây dựng và trong nhiều lĩnh vực khác.

• Ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng: Là trần,dầm, lan can, hàng rào lưới b40…
• Ứng dụng trong kết cấu thép, nhà tiền chế.
• Sử dụng trong sản xuất ô tô: Đúng thùng, bửng xe tải, sản xuất thùng container, làm khung xe đạp, xe máy.
• Ứng dụng trong ngành nông nghiệp: Làm trụ, cột, kết cấu nhà kính, làm giàn trồng cây…
• Ngành chăn nuôi: Làm lồng, chuồng chăn nuôn gia súc, gia cầm.
• Ngành sản xuất đóng tàu: Được ứng dụng trong nhiều hạng mục cụ thể như làm thanh vịn, buồng lái…
• Ngành gia công cơ khí: Gia công thành phẩm như của cổng, sản xuất các thiết bị tập thể thao.
• Gia công đồ nội thất: Sản xuất bàn, ghế, tủ…
• Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như làm cầu đường, xây tháp chống sét, xây tháp vệ tinh…

Những ưu điểm vượt trội của thép hộp chữ nhật so với các vật liệu khác.

Thép hộp của các thương hiệu nổi tiếng được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, máy móc công nghệ tiên tiến. Nguồn nguyên liệu được kiểm định khắt khe, thép hộp thành phẩm trước khi được phân phối ra thị trường. Phải được mang đi kiểm định, chất lượng sản phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn lưu hành trong nước cũng như quốc tế. Vì vậy không quá ngạc nhiên, ngay nay thép hộp đã thay thế hoàn toàn các nguyên liệu truyền thống khác. Điều đó nhờ vào những ưu điểm vượt trội của thép hộp. Hãy cùng chúng tôi liệt kê những ưu điểm của thép hộp bao gồm:

• Thép hộp được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước và độ dày đa dang. Có nhiều sự lựa chọn cho khách hàng trong việc chọn lựa vật tư cho công trình.
• Sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của công trình.
• Thiết kế tinh tế, đẹp mắt mang lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
• Tuổi thọ sử dụng cao, bền, nhẹ, dễ dàng thi công lắp đặt.
• Được phân phối rộng rãi trên thị trường, khách hàng có thể muc thép hộp chữ nhật tại bất kỹ cửa hàng vật liệu xây dựng nào trên toàn quốc.
• Sản phẩm có khả năng chịu và đập, chịu lực tốt, dễ dàng lưu kho và vận chuyển.

Thép tấm là gì? Tìm hiểu về thép tấm mạ kẽm. Cập nhật bảng báo giá thép tấm mới nhất 2024 tại nhà máy.

Quy cách, kích thước sắt hộp chữ nhật tiêu chuẩn thông dụng trên thị trường.

Ngày nay cúng với sự phát triển kinh tế trong nước, nhu câu xây dựng nhà ở, chung cư, các công trình nhà kho, xưởng sản xuất, nhà tiền chế tăng cao. Đòi hỏi các nguyên vật liệu xây dựng nói chúng và các sản phẩm sắt thép nói chúng cần có nhiều mẫu mã, quy cách hơn. Nhắm được nhu cầu trên, các nhà máy sản xuất thép sản xuât thép hộp chữ nhậ với nhiều quy cách, kích thước và độ dày. Nhằm đáp ứng đày đủ nhu cầu sử dụng sản phẩm thực tế trên thị trường,

Thép hộp chữ nhất chất lượng cao cần đáp ứng những tiêu chuẩn nào?

Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm – sắt hộp chữ nhật vuông đạt tiêu chuẩn sản xuất:
Đối với các sản phẩm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, các sản phẩm được lưu thông, phân phối ra thị trường cần đắp ứng tối thiểu các tiêu chuẩn sau đây.
– + Tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, gồm các Mác thép: SS400, Q235B
– + Tiêu chuẩn : ATSM A36, gồm Mác thép: A36

Có thể bạn quan tâm sản phẩm lưới b40 Bình Minh, chuyên sản xuất lưới b40 mạ kẽm , lưới b40 bọc nhựa chất lượng cao. Cập nhật bảng báo giá lưới b40 mới nhất 2024 tại xưởng.

Bảng giá thép hộp chữ nhật mới nhất: 60×120, 50×100, 40×80, 30×60, 25×30, 20×40, 13×26, 10×20.

Cập nhật bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất 2024. Bảng báo giá bao gồm giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật, giá thép hộp đen chữ nhật, giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Với các kích thước 60×120, 50×100, 40×80, 30×60, 25×30, 20×40, 13×26, 10×20. Để được tư vấn thêm về thép hộp chữ nhật của các thương hiệu nổi tiếng. Vui lòng liên hệ hotline: 0706 455 567 để được tư vấn miễn phí.

Bảng giá thép hộp kẽm chữ nhật mới nhất 2024

bảng báo giá thép hộ chứ nhật mới nhất
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật 2024

Bảng giá thép hộp đen chữ nhật mới nhất 2024.

bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen
bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen

Bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng chữ nhật

Xem thêm bảng báo giá tôn hoa sen mới nhất . Sản phẩm tôn hoa sen thương hiệu quốc gia, sự lựa chọn số 1 cho người tiêu dùng.

Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật chuẩn xác từ nhà máy.

Công thức tính trọng lượng của thép hộp chữ nhật.

Mẹo hay giành cho khách hàng, cách phân biệt các thương hiệu thép hộp chính xác nhất.

Quy cách – kích thước thép hộp chữ nhất được phân phối tại Thép Bình Minh.

Trên thị trường thép hộp chữ nhật được sản xuất với quy cách, kích thước và độ dày ly rất đa dạng. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong đời sống. Tại Công ty Thép Bình Minh chúng tôi phân phối đầy đủ quy cách thép hộp thông dụng được sản xuất tại các nhà máy thép uy tín. 

Danh sách quy cách, kích thước của thép hộp chữ nhật thông dụng

Thép hộp chữ nhật 10 x 20
Độ dày ly giao động từ : 0.7ly – 1.4ly.
Trọng lượng giao động từ 1.94kg – 3.26kg
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó: 128 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 13 x 26
Độ dày ly giao động từ : 0.7ly – 1.4ly.
Trọng lượng giao động từ : 2.57kg – 4.8kg
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó : 128 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 20 x 40
Độ dày ly giao động từ : 0.9ly – 1.8ly
Trọng lượng giao động từ : 4.55kg – 9,57kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó: 98 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 25 x 50
Độ dày ly giao động từ : 0.9ly – 1.8ly
Trọng lượng giao động từ : 5.72kg – 12.08kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó : 72 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 30 x 60
Độ dày ly giao động từ : 0.9ly – 1.8ly
Trọng lượng giao động từ : 6.89kg – 14.18kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó : 50 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 40 80
Độ dày ly giao động từ : 1ly – 2ly
Trọng lượng giao động từ : 10.34kg -21.23kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó : 50 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 50 x 100
Độ dày ly giao động từ : 1.2ly – 2ly
Trọng lượng giao động từ : 15.37kg – 26.68kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó : 32 cây/bó ( Thép Sendo )
Thép hộp chữ nhật 60 x 120
Độ dày ly giao động từ : 1.4ly – 2ly 
Trọng lượng giao động từ : 22.86kg – 32.14kg.
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m. Cắt theo quy cách đặt hàng.
Số cây trên bó: 18 cây/bó ( Thép Sendo )

Lưu ý: Thông số độ dày lý giao động và trọng lượng giao động có thể có sự khác nhau giữa các sản phẩm thép hộp của các thương hiệu khác nhau. Bảng quy cách trên là các thông số kỹ thuật chính xác của sản phẩm thép hộp sendo. Để tìm hiểu thêm về quy cách và các thông số thép hộp thương hiệu khác. Hãy gọi điện trực tiếp tới bộ phân bán hàng qua hotline: 0706 455 567 để được tư vấn chi tiết nhất.

So sánh giá thép hộp nam hưng mới nhất tại đây.

Cách phân biệt các thương hiệu thép hộp đơn giản và chính xác nhất.

Đại chỉ phân phối thép hộp chữ nhật uy tín số 1 tại tphcm.

Tại sao nên mua thép hộp chữ nhật tại công ty Thép Bình Minh.

Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm.
Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh.

• Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm.
• Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép.
• Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm, thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng.
• Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh.
• Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng.
• Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh.
• Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH

Giá Thép Hộp Sendo Mới Nhất Từ Nhà Máy

ống thép sendo việt nhật

Cập nhật bảng báo giá thép hộp sendo mới nhất hôm nay từ nhà máy. Trong ngành xây dựng hiện đại, thép hộp đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu. Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều hạng mục khác nhau. Trên thị trường có rất nhiều nhà máy sản xuất thép hộp với nhiều thương hiệu khác nhau. Trong bài viết này chúng tôi giới thiệu tới quý khách hàng sản phẩm thép hộp sendo việt nhật. Đây là sản phẩm bán chạy bán chạy nhất tại thị trường trong nước. Sendo Việt Nhật đã từng bước khẳng định thương hiệu, chỗ đứng trong lĩnh vực sản xuất & phân phối ống thép tại Việt Nam.

ống thép sendo việt nhật
Đại lý cấp 1 chuyên phân phối ống thép sendo chính hãng

Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy thép sendo việt nhật tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối sản phẩm ống thép đen, ống thép kẽm trực tiếp từ nhà máy thép đến tận chân công trình. Sản phẩm thép sendo chính hãng được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, máy móc thiết bị hiện đại. Sản phẩm chất lượng đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của công trình. 

Thép hộp sendo việt nhật

Thép hộp sendo việt nhật là sản phẩm chủ lực thuộc công ty TNHH Liên doanh Ống Thép SENDO.  Công ty thép sendo Việt Nhật sản xuất và phân phối ra thị trường 3 dòng sản phẩm chính: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép kẽm nhúng nóng mang thương hiệu Ống Thép Việt Nhật. Bao gồm các sản phẩm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn. Được đầu tư dây chuyền sản xuất với công nghệ hiện đại, đồng bộ từ Đài Loan. Với nguồn nguyên liệu được lựa chọn từ các nhà sản xuất thép hàng đầu của Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan & Việt Nam… Tất cả các sản phẩm được sản xuất và kiểm định đạt tiêu chuẩn chất lượng từ mẫu mã và hình thức.

Mặc dùng không phải là thương hiệu lâu năm, nhưng Sendo Việt Nhật đã từng bước khẳng định vị thế của mình thông qua chất lượng và giá thành sản phẩm. Trên thị trường thép hộp sendo được phân phỗi rỗng rãi, được người tiêu dùng ưa chuộng, là sản phẩm bán chạy nhất trên thị trường. Bởi chất những ưu điểm về chất lượng, giá thành cạnh tranh nhất thị trường.

  • Sản phẩm ống thép SENDO được sản xuất với chất lượng ổn định, an toàn.
  • Sản phẩm được phủ tăng cường lớp hóa chất có tính năng chống ăn mòn cao.
  • Khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa của ống thép SENDO vượt trội nhiều lần so với các mẫu thử không có lớp phủ tăng cường.
  • Giá thành cạnh tranh so với các thương hiệu khác trên thị trường.
  • Được sản xuất với nchiều quy cách, kích thước và độ dày đa dạng
  • Có hệ thống đại lý – cơ sở phân phối rộng khắp.
  • Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, hạng mục trong đời sống.

Tham khảo thêm sản phẩm thép hộp hoa sen – Cập nhật bảng giá thép hộp hoa sen mới nhất tại nhà máy

Thép hộp sendo việt nhật có những loại nào tại thị trường Việt Nam.

Như đã đề cập ở trên phần giới thiệu, Công ty thép sendo Việt Nhật sản xuất và phân phối ra thị trường 3 dòng sản phẩm chính: ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép kẽm nhúng nóng mang thương hiệu Ống Thép Việt Nhật. Sau đây là chi tiết quy cách sản phẩm thép hộp sendo được phân phối trên thị trường.

Ống thép đen sendo

ống thép đen sendo việt nhật
Sản phẩm ống thép đen sendo việt nhật chính hãng
Tiêu chuẩn sản xuấtASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN.
Mác thépSGCC hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
Độ dày lớp mạ kẽmZ80 ~ Z275
Chủng loạiThép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn.
Mục đích sử dụngỨng dụng trong xây dựng và công nghiệp, gia công chế tạo.

Ống thép mạ kẽm sendo

ống thép mạ kẽm sendo chính hãng

Tiêu chuẩn sản xuấtASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN.
Mác thépSGCC hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
Độ dày lớp mạ kẽmZ80 ~ Z275
Chủng loạiThép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn.
Mục đích sử dụngỨng dụng trong xây dựng và công nghiệp, gia công chế tạo.

Ống thép kẽm nhúng nóng sendo

Tiêu chuẩn sản xuấtASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN.
Mác thépSGCC hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
Độ dày lớp mạ kẽmZ80 ~ Z275
Chủng loạiThép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn.
Mục đích sử dụngỨng dụng trong xây dựng và công nghiệp, gia công chế tạo.

Bảng báo giá thép hộp sendo mới nhất 2024.

Kính gửi quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Sendo mới nhất 2024. Bảng giá được chúng tôi cập nhật trực tiếp từ nhà máy bao gồm các sản phẩm thép hộp vuông đen – kẽm, thép hộp chữ nhật đen – kẽm, thép hộp đen – kẽm. Lưu ý bảng giá có giá trị tại thời điểm, giá thép có thể thay đổi theo thời gian và số lượng đơn hàng. Để được báo giá chính xác nhất theo từng đơn đặt hàng, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567.

bảng báo giá thép hộp sendo mới nhất
Bảng báo giá thép hộp sendo mới nhất 2024

Bảng giá thép hộp vuông sendo mới nhất.

BẢNG GIÁ THÉP HỘP SENDO – ViỆT NHẬT MỚI NHẤT
Hotline: 0706 455 567
Quy cáchĐộ dàyChiều dàiTrọng lượngĐơn giá kgĐơn giá cây
12 x 12
( 196 cây/bó )
0.86m1.53               18,800                       28,764
0.96m1.73               18,800                       32,524
1.06m1.93               18,700                       36,091
1.16m2.13               18,700                       39,831
1.26m2.41               18,700                       45,067
1.36m2.56               18,700                       47,872
1.46m2.76               18,700                       51,612
14 x14
( 196 cây/bó )
0.86m1.81               18,400                       33,304
0.96m2.05               18,400                       37,720
1.06m2.28               18,300                       41,724
1.16m2.52               18,300                       46,116
1.26m2.75               18,300                       50,325
1.36m3.07               18,300                       56,181
1.46m3.32               18,300                       60,756
16 x 16
( 196 cây/bó )
0.86m2.08               18,400                       38,272
0.96m2.36               18,400                       43,424
1.06m2.63               18,300                       48,129
1.16m2.90               18,300                       53,070
1.26m3.17               18,300                       58,011
1.36m3.55               18,300                       64,965
1.46m3.84               18,300                       70,272
20 x 20
( 196 cây/bó )
0.86m2.63               18,400                       48,392
0.96m2.99               18,400                       55,016
1.06m3.33               18,300                       60,939
1.16m3.68               18,300                       67,344
1.26m4.02               18,300                       73,566
1.36m4.50               18,300                       82,350
1.46m4.70               18,300                       86,010
25 x 25
( 100 cây/bó )
0.86m3.43               18,300                       62,769
0.96m3.77               18,300                       68,991
1.06m4.21               18,200                       76,622
1.16m4.65               18,200                       84,630
1.26m5.09               18,200                       92,638
1.36m5.69               18,200                     103,558
1.46m5.96               18,200                     108,472
30 x 30
( 100 cây/bó )
0.96m4.55               18,300                       83,265
1.06m5.09               18,200                       92,638
1.16m5.62               18,200                     102,284
1.26m6.15               18,200                     111,930
1.36m6.89               18,200                     125,398
1.46m7.21               18,200                     131,222
1.66m8.48               18,200                     154,336
1.86m9.30               18,200                     169,260
40 x 40
( 64 cây/bó )
0.96m6.29               18,300                     115,107
1.06m6.84               18,200                     124,488
1.16m7.56               18,200                     137,592
1.26m8.28               18,200                     150,696
1.36m9.26               18,200                     168,532
1.46m9.71               18,200                     176,722
1.66m11.43               18,200                     208,026
1.86m12.55               18,200                     228,410
50 x 50
( 64 cây/bó )
1.06m8.83               18,200                     160,706
1.16m9.77               18,200                     177,814
1.26m10.41               18,200                     189,462
1.36m11.65               18,200                     212,030
1.46m12.2               18,200                     222,040
1.66m14.39               18,200                     261,898
1.76m15.32               18,200                     278,824
1.86m15.81               18,200                     287,742
1.96m17.15               18,200                     312,130
26m17.59               18,200                     320,138

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm sendo.

BẢNG GIÁ THÉP HỘP SENDO – ViỆT NHẬT MỚI NHẤT
Hotline: 0706 455 567
Quy cáchĐộ dàyChiều dàiTrọng lượngĐơn giá kgĐơn giá cây
10 x 20
( 128 cây/bó )
0.86m1.95                 18,400                 35,880
0.96m2.14                 18,400                 39,376
1.06m2.45                 18,300                 44,835
1.16m2.70                 18,300                 49,410
1.26m2.96                 18,300                 54,168
1.36m3.26                 18,300                 59,658
1.46m3.51                 18,300                 64,233
13 x 26
( 128 cây/bó )
0.86m2.57                 18,400                 47,288
0.96m2.91                 18,400                 53,544
1.06m3.25                 18,300                 59,475
1.16m3.58                 18,300                 65,514
1.26m3.92                 18,300                 71,736
1.36m4.46                 18,300                 81,618
1.46m4.8                 18,300                 87,840
20 x 40
( 98 cây/bó )
0.96m4.55                 18,300                 83,265
1.06m5.09                 18,200                 92,638
1.16m5.62                 18,200               102,284
1.26m6.15                 18,200               111,930
1.46m7.21                 18,200               131,222
1.86m9.57                 18,200               174,174
25 x 50
( 72 cây/bó )
0.96m5.72                 18,300               104,676
1.06m6.4                 18,200               116,480
1.16m7.08                 18,200               128,856
1.26m7.75                 18,200               141,050
1.36m8.67                 18,200               157,794
1.46m9.09                 18,200               165,438
1.86m12.08                 18,200               219,856
30 x 60
( 50 cây/bó )
0.96m6.89                 18,300               126,087
1.06m7.71                 18,200               140,322
1.16m8.53                 18,200               155,246
1.26m9.35                 18,200               170,170
1.36m10.16                 18,200               184,912
1.46m10.97                 18,200               199,654
1.86m14.18                 18,200               258,076
40 x 80
( 50 cây/bó )
1.06m10.34                 18,200               188,188
1.16m11.44                 18,200               208,208
1.26m12.54                 18,200               228,228
1.36m13.63                 18,200               248,066
1.46m14.73                 18,200               268,086
1.66m17.39                 18,200               316,498
1.86m19.07                 18,200               347,074
2.06m21.23                 18,200               386,386
50 x 100
( 32 cây/bó )
1.26m15.73                 18,200               286,286
1.36m17.37                 18,200               316,134
1.46m18.48                 18,200               336,336
1.66m21.83                 18,200               397,306
1.76m23.25                 18,200               423,150
1.86m23.96                 18,200               436,072
1.96m26.08                 18,200               474,656
26m26.68                 18,200               485,576
60 x 120
( 18 cây/bó )
1.46m22.86                 18,200               416,052
1.66m26.27                 18,200               478,114
1.76m27.97                 18,200               509,054
1.86m29.59                 18,200               538,538
1.96m31.29                 18,200               569,478
26m32.14                 18,200               584,948

Bảng giá ống thép mạ kẽm sendo – việt nhật mới nhất.

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP SENDO – VIỆT NHẬT MỚI NHẤT
Hotline: 0706 455 567
Quy cáchĐộ dàyTrọng lượngĐơn giá kgĐơn giá câyQuy cáchĐộ dàyTrọng lượngĐơn giá kgĐơn giá cây
Ø16 x 6m
( 217 cây/bó )
0.81.72      18,600         31,992Ø49 x 6m
( 61 cây/bó )
1.17.30       18,200      132,860
0.91.96      18,600         36,4561.28.00       18,200      145,600
1.02.14      18,500         39,5901.38.94       18,200      162,708
1.12.37      18,500         43,8451.49.39       18,200      170,898
1.22.63      18,500         48,6551.610.06       18,200      183,092
1.32.83      18,500         52,3551.711.78       18,200      214,396
1.43.06      18,500         56,6101.812.45       18,200      226,590
Ø 21 x 6m
( 217 cây/bó )
0.92.55      18,400         46,9201.913.17       18,200      239,694
1.02.85      18,300         52,1552.013.88       18,200      252,616
1.13.15      18,300         57,645 Ø60 x 6m
( 37 cây/bó ) 
1.19.07       18,200      165,074
1.23.44      18,300         62,9521.210.16       18,200      184,912
1.33.85      18,300         70,4551.311.11       18,200      202,202
1.44.02      18,300         73,5661.411.67       18,200      212,394
Ø 27 x 6m
( 217 cây/bó )
0.93.33      18,400         61,2721.613.76       18,200      250,432
1.03.72      18,300         68,0761.714.66       18,200      266,812
1.13.98      18,300         72,8341.815.54       18,200      282,828
1.24.36      18,300         79,7881.916.40       18,200      298,480
1.34.89      18,300         89,4872.017.29       18,200      314,678
1.45.10      18,300         93,330 Ø76 x 6m
( 37 cây/bó ) 
1.212.56       18,200      228,592
Ø 34 x 6m
( 91 cây/bó )
1.04.47      18,200         81,3541.313.99       18,200      254,618
1.15.04      18,200         91,7281.415.13       18,200      275,366
1.25.52      18,200       100,4641.617.39       18,200      316,498
1.36.47      18,200       117,7541.718.15       18,200      330,330
1.46.66      18,200       121,2121.819.13       18,200      348,166
1.67.62      18,200       138,6841.920.78       18,200      378,196
1.78.12      18,200       147,7842.021.90       18,200      398,580
1.88.61      18,200       156,702 Ø90 x 6m
( 19 cây/bó ) 
1.316.56       18,200      301,392
Ø 42 x 6m
( 61 cây/bó )
1.16.52      18,200       118,6641.417.38       18,200      316,316
1.27.15      18,200       130,1301.620.56       18,200      374,192
1.37.77      18,200       141,4141.721.83       18,200      397,306
1.48.15      18,200       148,3301.822.53       18,200      410,046
1.69.58      18,200       174,3561.924.40       18,200      444,080
1.710.2      18,200       185,6402.025.72       18,200      468,104
1.820.54      18,200       373,828 Ø114 x 6m
( 19 cây/bó ) 
1.422.32       18,200      406,224
1.911.4      18,200       207,4801.626.27       18,200      478,114
2.012.03      18,200       218,9461.727.97       18,200      509,054
Ghi chú: Bảng giá dưới đây số ký thep barem, hàng cân ký
thực tế dung sai âm 3% – 5 %
1.828.96       18,200      527,072
1.931.29       18,200      569,478
2.033.00       18,200      600,600

Lưu ý: Bảng giá thép hộp trên bao gồm:

  • Đã bao gồm thuế VAT.
  • Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng trên 1 tấn.
  • Đã bao gồm chi phí bốc sếp xuống hàng.
  • Thời gian giao hàng trong 24h kể từ thời điểm đặt hàng.
  • Giao hàng đúng lịch hẹn, đảm bảo tiến độ thi công cho công trình.
  • Được làm hợp đồng mua bán sau khi chốt giá và mua hàng.
  • Hình thức thánh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt.
  • Nhận thanh toán sau khi khách hàng xác nhận đã giao đủ và đúng khối lượng hàng hoá.

Công ty TNHH Liên Doanh Ống Thép Sendo

Công ty TNHH Liên doanh Ống Thép SENDO được thành lập bởi Công ty CP Đầu tư – Thương mại SMC và Tập đoàn Hanwa (Nhật bản). Đây là mô hình kinh doanh hợp tác cùng phát trong lĩnh vực sản xuất ống thép thương hiệu Việt Nhật. Mặc dù là thép Sendo là thương hiệu mới có mặt trên thị trường từ năm 2015. Sendo Việt nhật đã không ngừng nỗ lực cải tiến chất lượng sản phẩm, quảng bá thương hiệu rộng rãi tới người tiêu dùng. Bằng chứng sản phẩm đã gây được nhiều ấn tượng tới người tiêu dùng bằng chất lượng sản phẩm, giá thành cạnh tranh. Đến nay sản phẩm được phân phối rộng rãi trên thị trường và nhận được nhiều sự tin dùng của các nhà thầu, nhà đầu tư. 

Công ty Sendo hiện có nhà máy sản xuất thép rộng 4 ha, đặt tại KCN Phú Mỹ 1, Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Với vống đầu tư 13,8 triệu USD. Với hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại, trang thiết bị , máy móc, công nghệ tiên tiến đồng bộ từ Đài Loan. Nguồn nguyên liệu đầu vào được lựa chọn từ các nhà máy thép hàng đầu như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan & Việt Nam. Nguồn nguyên liệu trước khi đưa vào sản xuất được kiểm định chắt chẽ theo quy định lưu thông hiện hành trên thị trường. Với hệ thống sản xuất hiện đại bậc nhất, nguôn nguyên liệu đạt tiêu chuẩn cho ra sản phẩm ống thép sendo thương hiệu Việt Nhật đạt chất lượng hàng đầu tại thị trường Việt Nam.

Ống thép Sendo – khẳng định chất lượng

Thép hộp Sendo Việt Nhật có đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng đạt tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam như:
• Phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM A500/A500M-18.
• Phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật BS EN 10255:2004.
• Nhà máy ống thép SENDO, với hệ thống máy, thiết bị cán ống của hãng YUEH DENG, TAIWAN, sản xuất mặt hàng ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống mạ kẽm nhúng nóng với độ dày từ 0.8mm đến 6.0mm, chiều dài ống từ 3000mm đến 12000mm, đa dạng về quy cách:
• – Ống tròn: từ DN15 ÷ DN100 (21,4 ÷ 114mm)
• – Ống vuông: 14 x 14 ÷ 50 x 50 mm
• – Ống hộp chữ nhật : từ 13 x 26 ÷ 60 x 120mm.

Thép hộp Sendo Việt Nhật có tốt không?

Ống thép sendo thương hiệu Việt Nhật đã và đang định hình thương hiệu và vị trí trong mắt người tiêu dùng tại thị trường Việt Nam. Với xu thế ngày càng phát triển của đất nước, kéo theo sự phát triển của ngành xây dựng. Vì vậy các công trình càng yêu cầu khắt khe về chất lượng của vật tư xây dựng nói chung và sản phẩm ống thép nói riêng.
Nắm bắt được xu thế đó nhà máy sản xuất thép ống cung cấp những sản phẩm về thép ống, thép hộp theo các tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3444, BS 1387 – 1985, TCVN nhằm đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của công trình.

Thế mạnh về chất lượng của ống thép Sendo.

– Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM, JIS G3444, BS 1387 – 1985, TCVN.
– Thông tin size, độ dày được in trên sản phẩm
-Với các sản phẩm ống siêu âm có chiều dài lên đến 12m.
-Gọt đường hàn trong theo yêu cầu.
-Giá cả cạnh tranh.

Sản phẩm thép Sendo được ứng dụng rộng rãi trong mọi hạng mục của công trình.

-Thép ống đen: dàn giáo, cọc nhồi, cơ khí….
-Thép ống kẽm: ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, các mặc hàng tiêu dùng về thép, ống dẫn , luồng cáp quang….

Cam kết giành cho người tiêu dùng

SENDO cam kết bán hàng đúng size đúng dộ dày.
Phân phối giá thép hộp sendo cạnh tranh nhất thị trường.

Địa chỉ bán thép hộp Sendo Việt Nhật chính hãng – uy tín số 1 tại Tphcm.

Khi tìm hiểu về sản phẩm thép hộp Sendo Việt Nhật, chắc hẳn khách hàng đã thật sự yêu mến và tin tưởng về chất lượng sản phẩm. Điều tiếp theo khách hàng đang băn khoăn là mua thép hộp Sendo chính hãng ở đâu, địa chỉ phân phối thép hộp Sendo Việt Nhật uy tín nhất thị trường.

Công Ty Thép Bình Minh xin giới thiệu.

Thép Bình Minh tự hào là đơn vị phân phối tôn thép uy tín hàng đầu tại Miền Nam. Hiện nay chúng tôi là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy thép Sendo Việt Nhật. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép hộp vuông kẽm, đen – thép hộp chữ nhật mạ kẽm, đen – thép ống tròn kẽm – đen Sendo chính hãng.

Tại sao nên mua sắt thép xây dựng tại Thép Bình Minh.

Thép Bình Minh với 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp – ống thép, thép hình, thép tấm.
Đồng thời chúng tôi đầu tư xây dựng xưởng cán lưới chuyên sản xuất & phân phối các sản phẩm lưới b40, lưới b30, lưới b20, lưới thép hàn, kẽm gai, dây thép kẽm mang thương hiệu Lưới Bình Minh.
• Chúng tôi chú trọng đào tạo đội ngũ nhân viên, bộ phân kinh doanh có kinh nghiệm, am hiểu sâu về sản phẩm.
• Chú trọng đào tào tay nghề công nhân trong lĩnh vực sản xuất lưới thép.
• Có hệ thống kho bãi tại các cửa ngõ trọng điểm của Tphcm, thuận tiện phân phối sắt thép cho người tiêu dùng.
• Hệ thống vận tải chuyên dụng, phủ hợp để vận chuyển sắt thép trong, ngoài thành và giao hàng đi tỉnh.
• Có nhiều cam kết mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng.
• Khách hàng có thể bốc hàng trục tiếp từ nhà máy của nhiều hãng thép thông qua Thép Bình Minh.
• Chiết khấu % cao cho người giới thiệu mua các đơn hàng lớn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH

BÁO GIÁ THÉP HỘP NAM HƯNG MỚI NHẤT HÔM NAY

thép hộp mạ kẽm nam hưng

Bạn đang cần mua thép hộp cho công trình, bạn đang phân vân không biết nên sử dụng thương hiệu nào? Bạn đang tìm đơn vị phân phối sắt thép uy tín, cần được tư vân về các sản phẩm thép hộp có thương hiệu + giá thành. Đừng lo lằng! Trong bài viết này chúng tôi xin giới thiệu tới quý khách hàng sản phẩm thép hộp Nam Hưng. Đây là thương hiệu uy tín lâu năm, có giá thành cạnh tranh và ổn định nhất thị trường. Cập nhật bảng báo giá thép hộp nam hưng 2024 mới nhất. Để được tư vấn trực tiếp vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567

thép hộp mạ kẽm nam hưng
Đại lý phân phối thép hộp nam hưng giá sỉ uy tín tại tphcm

Xin giới thiệu Công Ty Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy Thép Nam Hưng tại thị trường Miền Nam. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép hộp mạ kẽm Nam Hưng với các dòng sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, ống thép mạ kẽm. Hợp tác mua hàng tại chúng tôi, khách hàng được cam kết giao hàng chĩnh hãng, chất lượng cao, quy cách và số lượng được đảm bảo.

Hiểu thêm về sản phẩm thép hộp Nam Hưng.

Thép hộp Nam Hưng hay ( ống thép Nam Hưng ) là sản phẩm thuộc công ty Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng. Với dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại được đầu tư mới hoàn toàn, các sản phẩm thép hộp Nam Hưng có chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của mọi công trình. Hiện nay Thép Nam Hưng phân phối ra thị trường các dòng sản phẩm ống thép đen và ống thép mạ kẽm…Nhằm đáp ứng nhu cầu cao, phục vụ trong cho các ngành sản xuất gia công cơ khí, xây dựng dân dụng và xây dựng công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước, độ dày đa dạng. 

Hiện nay trên thị trường Thép Hộp Nam Hưng được biết đến rộng rãi, được người tiêu dùng tin tưởng mua sử dụng cho công trình. Bởi sản phẩm có những ưu điểm vượt trội bao gồm:

  • Chất lượng sản phẩm cao, đáp ứng mọi yêu cầu tiêu chuẩn của công trình.
  • Giá thành cạnh tranh so với các thương hiệu khác trên thị trường.
  • Được sản xuất với nchiều quy cách, kích thước và độ dày đa dạng
  • Có hệ thống đại lý – cơ sở phân phối rộng khắp.
  • Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, hạng mục trong đời sống.

Thép hộp Nam Hưng có những loại nào được phân phối trên thị trường.

Như đã đề cập trên phần giới thiệu, công ty Thép Nam Hưng là đơn vị chuyên sản xuất ống thép mạ kẽm bao gồm thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp vuông mạ kẽmống thép mạ kẽm. Sau đây là chi tiết quy cách sản phẩm thép hộp nam hưng được phân phối trên thị trường.

Thép hộp chữ nhật nam hưng.

Thép hộp chữ nhật Nam Hưng là sản phẩm có cấu trúc rỗng, có tiết diện mặt cắt hình chữ nhật với 2 cặp cạnh đối xứng bằng nhau. Sản phẩm có bề mặt sáng bóng, đường cắt gọn gàng mang lại tính thẩm mỹ cao.

thép hộp chữ nhật nam hưng
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nam hưng
Kích thước13x26mm, 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 30x90mm, 40x80mm, 50x100mm, 60x120mm.
Độ dày Độ dày từ 7dem ( 0.7 mm ) đến 3 Ly ( 3mm )
Chiều dàiChiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhận cắt theo yêu cầu đơn đặt hàng.
Trọng lượngTrọng lượng từ 1.75kg/cây đến 41kg/cây, tuỳ thuộc vào quy cách & độ dày từng sản phẩm.
Tiêu chuẩnĐược sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN, Nhật bản – JIS, Mỹ – ASTM

Xem thêm bảng giá thép hộp chữ nhật tại nhà máy. Bảng giá bao gồm các sản phẩm thép hộp chữ nhật các thương hiệu hoa sen, hòa phát, vinaone…

Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng.

Thép hộp vuông Nam Hưng là sản phẩm có cấu trúc rỗng, có tiết diện hình vuông với 4 cạnh bằng nhau. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, lớp mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa tốt. 

Sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm nam hưng chính hãng
Kích thước 12×12, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90 ( Đơn vị tính mm )
Độ dàyĐộ dày từ 7dem ( 0.7 mm ) đến 3 Ly ( 3mm )
Chiều dàihiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhận cắt theo yêu cầu đơn đặt hàng.
Trọng lượngTrọng lượng từ 2kg/cây đến 50kg/cây, tuỳ thuộc vào quy cách & độ dày từng sản phẩm.
Tiêu chuẩnĐược sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN, Nhật bản – JIS, Mỹ – ASTM

Liện hệ hotline 0706 455 567 để cập nhật bảng giá thép hộp vuông các loại mới nhất tại công ty Thép Bình Minh.

Thép ống mạ kẽm – ống thép mạ kẽm nam hưng.

Thép ống mạ kẽm Nam Hưng là sản phẩm có cấu trúc rỗng, tiết diện mặt cắt hình trong. Sản phẩm được sản xuất với nhiều đường kính ( phi ) đa dạng nhằm đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng của người tiêu dùng. 

Kích thướcPhi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114 ( Đơn vị tính mm )
Độ dày Độ dày từ 7dem ( 0.7 mm ) đến 3 Ly ( 3mm )
Chiều dàihiều dài tiêu chuẩn 6m. Nhận cắt theo yêu cầu đơn đặt hàng.
Trọng lượngTrọng lượng từ 3kg/cây đến 30kg/cây, tuỳ thuộc vào quy cách & độ dày từng sản phẩm.
Tiêu chuẩnĐược sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN, Nhật bản – JIS, Mỹ – ASTM

Bảng báo giá thép hộp nam hưng mới nhất 2024

Bảng giá thép hộp nam hưng
Bảng báo giá thép hộp nam hưng mới nhất

Tham khảo bảng giá thép hộp hoa sen mới nhất 2024. Chuyên phân phối thép hộp hoa sen chính hãng chất lượng cao.

Báo giá thép hộp nam hưng vuông mạ kẽm

THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM
Hotline: 0706 455 567
STTQUY CÁCHĐỘ DÀYĐVT ĐƠN GIÁ 
1Thép hộp vuông
14*14
0.9Cây 6m34.000
21.0Cây 6m37.500
31.2Cây 6m44.500
4Thép hộp vuông
16*16
0.9Cây 6m40.500
51.0Cây 6m45.000
61.2Cây 6m54.000
7Thép hộp vuông
20*20
1.0Cây 6m53.000
81.2Cây 6m60.000
91.4Cây 6m80.500
10Thép hộp vuông
25*25
1.0Cây 6m68.500
111.2Cây 6m84.000
121.4Cây 6m104.500
131.8Cây 6m136.000
14Thép hộp vuông
30*30
1.0Cây 6m82.500
151.2Cây 6m99.000
161.4Cây 6m123.000
171.8Cây 6m153.000
182.0Cây 6m214.500
19Thép hộp vuông
40*40
1.0Cây 6m112.000
201.2Cây 6m134.000
211.4Cây 6m170.000
221.8Cây 6m210.000
232.0Cây 6m263.000
24Thép hộp vuông
50*50
1.2Cây 6m170.500
251.4Cây 6m213.500
261.8Cây 6m258.500
272.0Cây 6m331.500
282.5Cây 6m398.000
29Thép hộp vuông
60*60
1.4Cây 6m261.000
301.8Cây 6m318.500
312.0Cây 6m347.300
322.5Cây 6m419.800
333.0Cây 6m492.000
34Thép hộp vuông
75*75
1.4Cây 6m322.500
351.8Cây 6m394.500
362.0Cây 6m503.500

Có thể bạn quan tâm đến sản phẩm lưới b40 làm hàng rào. Cập nhật báo giá lưới b40 mới nhất 2024 tại công ty Thép Bình Minh.

Bảng báo giá thép hộp nam hưng chữ nhật mạ kẽm

THÉP HỘP CHỮ NHẬT KẼM NAM HƯNG
Hotline: 0706 455 567
STTQUY CÁCHĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Thép hộp chữ nhật
10*20
0.9Cây 6m40.600
21.0Cây 6m45.600
31.2Cây 6m60.500
4Thép hộp chữ nhật
13*26
0.9Cây 6m48.000
51.0Cây 6m52.400
61.2Cây 6m60.000
71.4Cây 6m67.600
8Thép hộp chữ nhật
20*40
0.9Cây 6m73.500
91.0Cây 6m75.000
101.2Cây 6m99.000
111.4Cây 6m123.000
12Thép hộp chữ nhật
25*50
1.0Cây 6m102.000
131.2Cây 6m129.500
141.4Cây 6m157.000
151.8Cây 6m206.500
16Thép hộp chữ nhật
30*60
1.0Cây 6m119.000
171.2Cây 6m152.000
181.4Cây 6m185.000
191.8Cây 6m228.500
202.0Cây 6m317.000
21Thép hộp chữ nhật
40*80
1.0Cây 6m162.000
221.2Cây 6m204.000
231.4Cây 6m246.000
241.8Cây 6m315.000
252.0Cây 6m402.000
26Thép hộp chữ nhật
50*100
1.2Cây 6m258000
271.4Cây 6m312000
281.8Cây 6m390000
292.0Cây 6m496000
302.5Cây 6m601.000
31Thép hộp chữ nhật
60*120
1.4Cây 6m399600
321.8Cây 6m491800
332.0Cây 6m599400
342.5Cây 6m714.6000
353.0Cây 6m1.159.000

Tôn lợp mái hoa sen sự lựa chọn số 1 của mọi công trình. Cập nhật bảng giá tôn hoa sen mới nhất 2024 tại nhà máy.

Báo giá thép ống mạ kẽm nam hưng.

Lưu ý bảng giá thép hộp nam hưng trên bao gồm:

Về Công ty Thép Nam Hưng.

Công tu Cổ Phần Kim Khí Nam Hưng được thành lập ngày 05 tháng 2 năm 2013. Địa chỉ nhà máy đặt tại: Lô D2 – 4 Đường Vĩnh Lộc 2, KCN Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An. Với 13 năm không ngừng phát triểu, Thép Nam Kinh đã xây dựng được hình ảnh nhà máy sản xuất thép uy tín trong mắt người tiêu dùng. Sản phẩm đạt chất lượng cao đáp ứng mọi tiêu chuẩn, quy cách, kích thước và độ dày được sản xuất đa dang. Thép Nam Hưng sự lựa chọn đáng tin cậy của người tiêu dùng.

Với dây chuyền sản xuất hiện đại, áp dụng máy móc công nghệ tiên tiến. Nguồn nguyên liệu được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Nam Phi, Đài Loan, … được kiểm duyệt đáp ứng tiêu chuẩn lưu thông hiện hành. 

Sản xuất và phân phối các loại ống thép đen, ống thép mạ kẽm: vuông,tròn, chữ nhật,.. phục vụ cho các ngành sản xuất gia công cơ khí, xây dựng công trình và dân dụng trong nước và xuất khẩu. các sản phẩm ống thép của công ty Nam Hưng đảm bảo có chất lượng tốt nhất để phục vụ và đáp ứng nhu cầu sử dụng của thị trường trong và ngoài nước. Hiện đang được xuất khẩu sang các nước như: Campuchia, Lào và Myanmar.

Xem thêm bảng báo giá thép tấm mới nhất 2024. Thép Bình Minh chuyên phân phối sỉ & lẻ thép tấm giá rẻ tại tphcm.

Các sản phẩm chính của công ty:

Quy cách ống thép vuông, ống thép chữ nhật, ống thép tròn:

  • Thép hộp chữ nhật: từ 10mm x 20mm đến 60mm x 120mm.
  • Thép hộp vuông: từ 12mm x 12mm đến 100mm x 100mm.
  • Thép ống tròn: Từ phi 21 đến phi 114.
  • Độ dày sản phẩm từ 0.7mm đếm 3mm.

5 lý do chính nên sử dụng sản phẩm thép hộp nam hưng.

Tại sao bạn nên sử dụng thép hộp Nam Hưng cho công trình. Sau đây là 5 lý do chính muốn liệt kê cho bạn đọc tham khảo thêm. Đồng thời chúng tôi có những lưu ý quan trọng khi khách hàng mua và nhận hàng tại công trình.

  1. Sản phẩm có thương hiệu
  2. Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
  3. Gía thành cạnh tranh
  4. Hệ thống đại lý kênh phân phối rộng khắp.
  5. Dịch vụ tư vẫn chăm sóc khách hàng tốt.
  6. Nhiều chương trình hậu mãi cho đại lý.

Một số lưu ý khi mua hàng tại các của hàng bán thép hộp Nam Hưng.

  • Khi mua hàng, bạn cần tìm hiểu thêm về sản phẩm nam hưng. Cách tốt nhất là nhận diện thương hiệu qua logo được in trên bề mặt thép.
  • Yêu cầu nhân viên bán hàng có biết bazem trọng lượng của thép hộp nam hưng.
  • Yêu cầu xuất hóa đơn giá trị gia tăng, cung cấp chứng từ CO – CQ.

Một số lưu ý khi nhận thép hộp Nam Hưng tại công trình.

  • Cần kiểm tra đầy đủ quy cách kích thước và độ dày ly.
  • Kiểm đếm số lượng chính xác.
  • Cân thực tế sản phẩm tại công trình, tính trọng lượng trung bình có tương ứng với trong lượng đại lý cung cấp hay không.

Cập nhật bảng giá tôn mới nhất 2024tại Thép Bình Minh. Chúng tôi là đơn vị chuyên sản xuất & phân phối tôn lợp mái các loại.

Tải catalogue hướng dẫn cách bảo quản thép hộp tại đây

Tại sao nên mua thép hộp mạ kẽm Nam Hưng tại Thép Bình Minh

THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP HOA SEN MẠ KẼM MỚI NHẤT

đại lý cấp 1 thép hoa sen

Bảng báo giá thép hộp hoa sen mới nhất 2024 được công ty Thép Bình Minh cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Khách hàng có thể tham khảo, giá thép hộp chữ nhật hoa sen, giá thép hộp vuông hoa sen, giá thép ống hoa sen, giá thép đen, giá thép mạ kẽm, giá ống thép nhúng nóng…

đại lý cấp 1 thép hoa sen
Đại lý cấp 1 chuyên phân phối thép hộp hoa sen chính hãng

Thép Bình Minh là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ nhà máy thép hoa sen. Chúng tôi phân phối các sản phẩm ống thép mạ kẽm hoa sen, ống thép nhúng nóng hoa sen, tôn hoa sen. Cam kết phân phối các sản phẩm chính hãng của hoa sen, chất lượng tốt nhất. Áp dụng giá thép tại nhà máy với các đơn hàng lớn, hỗ trợ vận chuyển miến phí đến công trình. Liên hệ trực tiếp với chúng tôi ngay qua hotline 0706 455 567  để được tu vấn và cập nhật giá thép hộp mới nhất hôm nay.

Bảng giá thép hộp mạ kẽm hoa sen mới nhất 2024

Bảng giá thép hộp hoa sen dưới đây có giá trị tại thời điểm. Vì vậy giá thép hộp có thể thay đổi tùy vào thời điểm mua hàng thực tế và khối lượng đơn đặt hàng. Để cập nhật báo giá thép hộp cho từng đơn đặt hàng cụ thể, vui lóng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567

Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm hoa sen 2024 mới nhất.

bảng báo giá thép hộp hoa sen mới nhất
Bảng giá thép hộp hoa sen mạ kẽm mới nhất 2024

Bảng giá thép hộp vuông hoa sen mới nhất

Bảng giá thép hộp vuông hoa sen mới nhất 2024 được Thép Bình Minh cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Sau đây là thông số quy cách, bó thép của sản phẩm.

  • Sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm hoa sen.
  • Độ dày thép: từ 0.8 mm đến 4 mm
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét / cây
  • Quy cách bó thép (Số cây / bó) :

+ Quy cách sản phẩm : 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 20×20 mm, đóng bó: mỗi bó 200 cây/ bó.

+ Quy cách sản phẩm: 25×25, 30×30 mm, đóng bó: 100 cây/bó.

+ Quy cách sản phẩm: 36×36 mm: đóng bó: 50 cây/bó.

+ Quy cách sản phẩm: 38×38, 40×4, 50x50mm, đóng bó: 49 cây/bó.

+ Quy cách sản phẩm: 75×75 mm: đóng bó: 20 cây/bó.

+ Quy cách sản phẩm: 90×90, 100×100 mm: đóng bó: 9 cây/ bó.

BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM

STTQUY CÁCHĐỘ DÀYĐVT ĐƠN GIÁ 
1Thép hộp vuông
14*14
0.9Cây 6m                              37.4000
21.0Cây 6m                              41.2500
31.2Cây 6m                              48.9500
4Thép hộp vuông
16*16
0.9Cây 6m                              44.5500
51.0Cây 6m                              49.5000
61.2Cây 6m                              59.4000
7Thép hộp vuông
20*20
1.0Cây 6m                              58.3000
81.2Cây 6m                              66.0000
91.4Cây 6m                              88.5500
10Thép hộp vuông
25*25
1.0Cây 6m                              75.3500
111.2Cây 6m                              92.4000
121.4Cây 6m                            114.9500
131.8Cây 6m                            149.6000
14Thép hộp vuông
30*30
1.0Cây 6m                              90.7500
151.2Cây 6m                            108.9000
161.4Cây 6m                            135.3000
171.8Cây 6m                            168.3000
182.0Cây 6m                            235.9500
19Thép hộp vuông
40*40
1.0Cây 6m                            123.2000
201.2Cây 6m                            147.4000
211.4Cây 6m                            187.0000
221.8Cây 6m                            231.0000
232.0Cây 6m                            289.3000
24Thép hộp vuông
50*50
1.2Cây 6m                            187.5500
251.4Cây 6m                            234.8500
261.8Cây 6m                            284.3500
272.0Cây 6m                            364.6500
282.5Cây 6m                            437.8000
29Thép hộp vuông
60*60
1.4Cây 6m                            287.1000
301.8Cây 6m                            350.3500
312.0Cây 6m                            382.0300
322.5Cây 6m                            461.7800
333.0Cây 6m                            541.2000
34Thép hộp vuông
75*75
1.4Cây 6m                            354.7500
351.8Cây 6m                            433.9500
362.0Cây 6m                            553.8500
37Thép hộp vuông
90*90
1.4Cây 6m393.500   
381.8Cây 6m479.000   
392.0Cây 6m612.000   
Miễn phí vận chuyển trong nội thành , hỗ trợ chi phí vận chuyển cho các công trình ở tỉnh .
Thời gian làm việc 24/7 , kể cả thứ 7 & chủ nhật 

Bảng giá thép hộp chữ nhật hoa sen mới nhất

Bảng giá thép hộp chữ nhật hoa sen mới nhất 2024 được Thép Bình Minh cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Sau đây là thông số quy cách, bó thép của sản phẩm.

  • Sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm hoa sen.
  • Độ dày thép: từ 0.8 mm đến 4 mm.
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét / cây.
  • Quy cách bó thép (Số cây / bó) :

+ Quy cách sản phẩm: 13×26, 16×36, đóng bó: 200 cây / bó.
+ Quy cách sản phẩm: 20×40 mm, đóng bó: 80 cây / bó.
+ Quy cách sản phẩm: 25×50, 30×60, 40×60, 40×80 mm, đóng bó: 50 cây / bó.
+ Quy cách sản phẩm: 50×100 mm, đóng bó: 40 cây / bó.
+ Quy cách sản phẩmc: 30×90 mm, đóng bó: 30 cây / bó.
+ Quy cách sản phẩm: 60×120 mm, đóng bó: 20 cây / bó.

BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM CHỮ NHẬT

STTQUY CÁCHĐỘ DÀYĐVTĐƠN GIÁ
1Thép hộp chữ nhật 10*200.9Cây 6m44.66
21.0Cây 6m50.16
31.2Cây 6m66.55
4Thép hộp chữ nhật 13*260.9Cây 6m52.8
51.0Cây 6m57.64
61.2Cây 6m66
71.4Cây 6m74.36
8Thép hộp chữ nhật 20*400.9Cây 6m80.85
91.0Cây 6m82.5
101.2Cây 6m108.9
111.4Cây 6m135.3
12Thép hộp chữ nhật 25*501.0Cây 6m112.2
131.2Cây 6m142.45
141.4Cây 6m172.7
151.8Cây 6m227.15
16Thép hộp chữ nhật 30*601.0Cây 6m130.9
171.2Cây 6m167.2
181.4Cây 6m203.5
191.8Cây 6m251.35
202.0Cây 6m348.7
21Thép hộp chữ nhật  40*801.0Cây 6m178.2
221.2Cây 6m224.4
231.4Cây 6m270.6
241.8Cây 6m346.5
252.0Cây 6m442.2
26Thép hộp chữ nhật 50*1001.2Cây 6m283.8
271.4Cây 6m343.2
281.8Cây 6m429
292.0Cây 6m545.6
302.5Cây 6m661.1
31Thép hộp chữ nhật 60*1201.4Cây 6m439.56
321.8Cây 6m540.98
332.0Cây 6m659.34
342.5Cây 6m786.0600
353.0Cây 6m1.159.000
Miễn phí vận chuyển trong nội thành , hỗ trợ chi phí vận chuyển cho các công trình ở tỉnh .
Thời gian làm việc 24/7 , kể cả thứ 7 & chủ nhật 

Bảng giá ống kẽm hoa sen mới nhất.

Bảng giá ống thép mạ kẽm hoa sen mới nhất 2024 được Thép Bình Minh cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Sau đây là thông số quy cách, bó thép của sản phẩm.

  • Sản phẩm ống thép mạ kẽm hoa sen.
  • Độ dày thép: từ 0.8 mm đến 4 mm.
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6 mét / cây.
  • Quy cách bó thép (Số cây / bó) :

+ Quy cách sản phẩm: phi 21, phi 27, phi 31, đóng bó: 100 cây / bó
+ Quy cách sản phẩm: phi 42, phi 49 mm, đóng bó: 52 cây / bó
+ Quy cách sản phẩm: phi 60 mm, đóng bó: 45 cây / bó
+ Quy cách sản phẩm: phi 76 mm, đóng bó: 37 cây / bó
+ Quy cách sản phẩm: phi 90, phi 114 mm, đóng bó: 22 cây / bó

Thảm khảo bảng giá tôn hoa sen mới nhất tại công ty Thép Bình Minh. Chúng tôi là đại lý tôn hoa sen chính hãng, cam kết phân phối tôn hoa sen giá tốt nhất thị trường.

Lưu ý về bảng giá hộp Hoa Sen

Thép hộp hoa sen là gì ?

Thép hộp hoa sen hay còn được gọi là ống thép hoa sen là sản phẩm thuộc Hoa Sen Group. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại nhất. Với nguyên liệu phôi là thép cán nguội được kiêm định chất lượng chặt chẽ. Cho ra sản phẩm thép hộp thương hiệu hoa sen chất lượng cao. Sản phẩm thép hộp mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, lớp mạ kẽm giúp tăng độ bền sử dụng của sản phẩm gấp 6 lần so với các sản phẩm thép hộp thông thường. 

Thép hộp mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn nhật bản JIS: JIS G3444:2004. đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế bao gồm: Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A500/A500M, Tiêu chuẩn Úc: AS 1163:2009…

Ống thép hoa sen là dòng sản phẩm được người tiêu dùng ưu chuộng, sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí, nông nghiệp – kỹ nghệ chất lượng cao….

Xem thêm báo giá lưới b40 mới nhất 2024. Lưới B40 là sản phẩm được sản xuất tại Thép Bình Minh với đa dạng quy cách, kích thước, độ dày.

Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm Hoa Sen

Ngày nay việc xây dựng công trình đẹp cần sự kết hợp của nhiều yếu tố. Từ bản vẽ thiết kế đến kỹ thuật thị công, đặt biệt vật liệu xây dựng đóng yếu tố quan trọng chính. Thép hộp mạ kẽm hoa sen là sản phẩm không thể thiết đối với các công trình, dự án, kiến trúc hiện đại. Trên thực tế, sản phẩm thép hộp kẽm được ững dụng trong nhiều hạng mục của mỗi công trình, được áp dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực. Sau đây là một số ứng dụng thực tế của thép hộp kẽm mà chúng ta thường được bắt gặp trong đời sống.

– Ứng dụng thực tế trong xây dựng dân dụng. ( Được sử dụng làm mái nhà, mái hiên, hàng rào, lan can, cầu thang, khung cửa chính và cửa sổ…)

– Ứng dụng thực tế trong các công trình xây dưng nhà thép tiền chế, gia công giàn giáo, gia công cơ khí chế tạo…

– Ứng dung trong trang trí nội thất: Gia công bàn ghế, giường tủ, thủ công mỹ nghệ…

Tóm lại sản phẩm thép hộp kẽm hoa sen được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động xây dựng, gia công chế tạo. Tùy vào quy cách và độ dày sản phẩm, được ứng dụng thực tế vào các hạng mục cụ thể khác nhau. Nhằm mang lại hiệu quả nhất, đáp ứng với các tiêu chuẩn của thiết kế. Tối ưu chi phí sản xuất trong quá trình thi công xây dựng cho các nhà thầu, nhà đầu tư. 

Ống thép Hoa Sen sản xuất có các quy cách và chủng loại như thế nào?

Để đáp ứng nhu cầu sử dụng, nhu cầu xây dựng của thị thường. Ống thép hoa sen được sản xuất và phân phối ra thị trường với 3 dòng sản phẩm chính là thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn hoa sen. 

Tiêu chuẩn chất lượng thép hộp mạ kẽm Hoa Sen

Thép hộp mạ kẽm hoa sen được sản xuất trên dây chuyền, công nghệ NOF hiện đại. Với nguồn nguyên liệu đầu vào là thép cán nguội chất lượng cao. Sản phẩm thép mạ kẽm hoa sen đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của công trình xây dựng công nghiệp.

Quy trình sản xuất thép kẽm hoa sen trải qua các công đoạn bao gồm tẩy gỉ, cán nguội, mạ kẽm, xẻ băng, cán định hình theo quy cách. Sản phẩm thép hoa sen mạ kẽm có bề mặt sạch, bóng lãng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt. Sản phẩm đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3444:2004.
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3444:2006.
  • Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A500/A500M.
  • Tiêu chuẩn Úc: AS 1163:2009.

Ống kẽm nhúng nóng Hoa Sen

Ống kẽm nhúng nóng hoa sen là sản phẩm chất lượng cao

Tiêu chuẩn chất lượng thép hộp nhũng kẽm hoa sen

Thép hộp mạ kẽm nhũng nóng hoa sen được sản xuất trên dây chuyền của GIMECO công nghệ ITALIA. Nguyên liệu đầu vào được mua dựa trên tiêu chuẩn đầu vào của thị trường quốc tế đang áp dụng.

Thép hộp mạ kẽm nhũng nóng hoa sen được áp dụng các tiêu chuẩn:

  • BS 1387 – 2985.
  • BS EN: 10255 2004.
  • ASTM A5M53M – 12.
  • AS 1074 1989.

Quy trình sản xuất ống kẽm nhúng nóng hoa sen.

Là sản phẩm chất lượng cao, nhằm đáp ứng các tiều chuẩn chất lượng tại Việt Nam và thị trường Quốc Tế. Quy trình sản xuất ống kẽm nhúng nóng hoa sen trải qua nhiều bước phức tạp. Đòi hỏi hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại, trình độ kỹ thuật cao của công nhân, kỹ sư,

quy trình sản xuất ống kẽm hoa sen
Quy trình sản xuất ống thép nhúng nóng hoa sen
  • Bước 1: Nguyên liệu chính là ống thép đen thành phẩm.
  • Bước 2: Quy trình tẩy dầu.
  • Bước 3: Tiến hành tẩy rỉ bằng hóa chất.
  • Bước 4: Áp dụng quy trình trợ dung.
  • Bước 5: Tiến hành đưa đi nhũng kẽm.
  • Bước 6: Điều khiển lượng mạ đạt tiêu chuẩn.
  • Bước 7: Thụ động.
  • Bước 8: Tiến hành in phun.
  • Bước cuối cùng: Tiến hành đóng gói.

Quy cách sản phẩm ống thép nhúng kẽm được phân phối trên thị trường.

Dấu hiệu nhận biết ống kẽm hoa sen thật trên thị trường

Ống thép hoa sen là thương hiệu quốc gia, vì vậy việc nhận dạng, nâng cao thương hiệu là ưu tiên hàng đầu. Trên tất cả các sản phẩm tôn thép được HOA SEN GROUP phân phối, đều được in dòng chữ để nhận diện thương hiệu rất rõ ràng. Vì vậy khi mua các sản phẩm ống thép hoa sen, tôn hoa sen hay ống nhựa hoa sen. Khách hàng cần quan sát kỹ dòng chữ in trên bề mặt sản phẩm. 

Là sản phẩm thép hoa sen chính hãng, dòng chữ được in rõ ràng và đầy đủ thông tìn, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm. Một ví dụ cụ thể như dưới đây:

VD: ONG THEP MA KEM HOA SEN – THUONG HIEU QUOC GIA – CONG NGHE NOF– ISO 9001:2008 – Z (Khối lượng lớp mạ kẽm) – QC: (Cạnh ngắn x Cạnh dài)mm x (Chiều dài cây)m (Độ dày thành phẩm)mm ± 5% MO (số máy) C (số ca sản xuất) NGAY SAN XUAT (DD/MM/YY) SX TAI CONG TY (Tên công ty và địa chỉ nơi sản xuất).

Ngoài ra để được tư vẫn thêm về sản phẩm ống thép hoa sen, khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567. Bộ phận tư vấn kinh doanh sẽ giải đáp mọi thắc mắc cũng như cập nhật bảng giá ống thép hoa sen mới nhất hôm nay.

Phương pháp bảo quản thép hoa sen hiệu quản nhất

Hoa Sen Group là thương hiệu quốc gia, vì vậy các sản phẩm thép của hoa sen có chất lượng cao, đáp ứng mọi tiêu chuẩn trong nước và quốc tế. Vì vậy việc bảo quản thép hoa sen cũng khá đơn giản, khách hàng chỉ cần áp dụng các hình thức như sau:

Cách bảo quản thép hộp hoa sen trong quá trình vận chuyển.

Thép là sản phẩm công nghiệp, có trọng lượng lớn, việc vận chuyển đúng cách rất quan trọng. Vì vậy trong quá trình vận chuyển khách hàng cần nắm một số lưu ý như sau:

  • Đặt thanh gỗ hoặc vật liệu cách ly giữa sản phẩm thép và bề mặt sàn thùng xe. Vì trong qua trình vận chuyển, sẽ tạo ra nhiều ma xát lớn, làm xước bề mặt và mất đi lớp mạ kẽm trên bề mặt sản phẩm.
  • Cần sử dụng bạt để che, phủ sản phẩm thép tránh tiếp xúc với điệu kiện thời tiết mưa, có nồng độ axit. ( Đặc biệt đối với các sản phẩm ống thép đen )
  • Khi nâng, cẩu cần chú ý quan sát, thao tác đặt xuống nhẹ ngàng, tránh làm móp méo, cong, gãy ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

Cách bảo quản thép hoa sen mạ kẽm trong kho, xưởng.

Việc bảo quản sản phẩm thép hoa sen tại kho, xưởng rất quan trọng. Nếu thực hiện theo những bước quản quản đạt tiêu chuẩn. Sẽ giúp phần giữ nguyên hiện trạng thép như mới.

Những điều nên làm khi bảo quản thép tại kho.

  • Ống thép được lưu kho trong điệu kiện khô ráo, thông thoáng.
  • Sản phẩm được đặt ngăn nắp, gọn gàng, đặt theo từng quy cách.
  • Sản phẩm được đặt cách nền nhà ≥ 30cm.
  • Giữ khoảng cách giữa sản phẩm và cửa, của sổ, tránh bị tạt nước khi mưa.
  • Trường hợp Ống thép bị thấm nước, phải dùng khăn lau khô nước và bụi bẩn hoặc dùng ống khí để thổi khô vùng đọng nước.
  • Thường xuyên vệ sinh bề mặt sản phẩm, tránh bám bụi.
  • Nếu có dấu hiệu chuyển màu, cần xử lú bề mặt ngay.

Những điều không nên làm khi bảo quản thép tại kho.

  • Không nên đặt thép trực tiếp lên nền nhà.
  • Không nên lưu trữ thép ở nơi có độ ẩm cao, về mặt sàn ẩn ướt,
  • Không để sản phẩm gần với các chất có tính ăn mòn cao.
  • Không nên xếp hàng hóa, lộn xộn, làm mất thời gian trong quá trình bốp hàng.
  • Không để ống thép gần nơi có nhiệt độ cao, vì nhiệt độ cao sẽ ảnh hưởng đến lớp kẽm của ống thép.
  • Khi cẩu không nên sử dụng móc thép, móc xích.

Cách bảo quản thép hộp hoa sen tại công trình.

  • Không để ống thép lên bề mặt đất, cát, xi măng.
  • Cần che đậy, phủ bản cho sản phẩm.
  • Không để các chất như sơn nước, xi măng dính lên bề mặt sản phẩm.

Nhu cầu sử dụng 

Bảng tra trọng lượng thép hộp Hoa Sen chính xác từ nhà máy.

Như chúng ta đã biết khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép là 7850kg/m3. Đồng nghĩa là 1m3 thép có khối lượng 7.85 tấn. Sau đây là công thức tính trọng lượng của thép hộp và bảng tra trọng lượng thép hộp hoa sen mới nhất, chính xác nhất từ nhà máy.

Công thức tính trọng lượng thép hộp Hoa Sen.

Thép hộp hoa sen được phân thành 2 loại chính là thép hộp vuông hoa sen và thép hộp chữ nhật hoa sen. 2 dòng sản phẩm được áp dụng công thức tính trọng lượng khác nhau.

Đối với thép hộp chữ nhật

Trọng lượng THCN(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Trong đó:

Kg: Là trọng lượng thép hộp chữ nhật cần tính.

T: Độ dày cây thép.

A: Cạnh cây thép.

A1: Cạnh nhỏ

A2: Cạnh lớn

L: Độ dài cây thép.

Đối với thép hộp vuông

Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

Trong đó:

T: độ dày cây thép
W: chiều rộng cây thép
L: chiều dài cây thép
A: cạnh cây thép
A1: cạnh 1
A2: cạnh 2
I.D: đường kính trong.
O.D: đường kính ngoài.

Đối với sản phẩm thép tròn

Công thức tính khối lượng thép tròn.

công thức khối lượng riêng thép tròn
Trong đó:

m: khối lượng riêng của cây thép cần tính (kg)
7850: khối lượng riêng của thép (kg/m3)
L: chiều dài của cây sắt tròn (m)
Số pi = 3.14
d: đường kính của cây thép (m)
Ta có thể thấy diện tích cây thép tròn được tính A = 3.14 x d2/4

Công thức tính giá trị trọng lượng thép khá phức tạp, đòi hỏi bạn phải biết một số giá trị nhất đinh. Vì vậy chúng tôi đã cập nhật bảng tra trọng lượng thép chính xác từ nhà máy. Khách hàng có thể tải catalogue ống thép hoa sen. Hoặc xem bảng tra qua hình ảnh ở phần tiếp theo trong bài viết.

Bảng trọng lượng thép hộp Hoa Sen.

Download Catalogue thép hộp Hoa Sen.

Để tìm hiểu thêm về các sản phẩm của Tập Đoàn Hoa Sen, khách hàng tải catalogue thép hộp hoa sen theo đường link:

Tại sao nên sử dụng ống thép mạ kẽm Hoa Sen cho công trình?

Khi mua bất kỳ sản phẩm nào? Tiền cơ sở chúng ta phải tìm hiểu về sản phẩm đó. Tìm hiều về xuất sứ, thương hiệu, chất lượng, quy cách, màu sắc, độ dày… Đối với các sản phẩm ống thép mạ kẽm hoa sen cũng thế. Và trong bài viết này, chúng tôi sẽ liệt kê với khách hàng, những lý do nên sử dụng ống thép mạ kẽm hoa sen cho công trình.

  • Sản phẩm thuộc tập đoàn Hoa Sen Group – Doanh nghiệp số 1 trong lĩnh vực sản xuất thép tại Việt Nam
  • Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
  • Chất lượng sản phẩm được kiểm định chặt chẽ trước khi phân phối ra thị trường.
  • Hệ thống đại lý – chí nhánh phân phối rộng khắp.
  • Cam kết bán đúng giá – đúng sản phẩm.
  • Dịch vụ tư vẫn chăm sóc khách hàng tốt nhất.
  • Có nhiều chính sách hậu mãi cho người tiêu dùng.

Đại lý phân phối sắt hộp hoa sen tại tphcm uy tín nhất.

THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MỚI NHẤT 2024

Phân phối sỉ & lẻ thép tấm cho công trình

Thép tấm là sản phẩm thép công nghiệp năng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực trong cuộc sống. Thép Bình Minh với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng gửi tới quý khách hàng Bảng báo giá thép tấm mới nhất. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép tấm với đầy đủ các quy cách, kích thước. Chất lượng đáp ứng mọi tiêu chuẩn của công trình. Sản phẩm chúng tôi phân phối được cam kết chất lượng tốt nhất, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng , có chứng chỉ CO/CQ.

Phân phối sỉ & lẻ thép tấm cho công trình
Đại lý phân phối thép tấm uy tín tại tphcm

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm cho các công trình tại khu vực miền nam. Phân phối giá sỉ cho các đơn vị đóng tàu trên toàn quốc. Để cập nhật bảng giá thép tấm mới nhất 2022, khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0706 455 567 để được đặt hàng và tư vấn miễn phí. 

Bảng báo giá thép tấm hôm nay mới nhất

Hiện này trên thị trường thép tấm có rất nhiều loại, phần lớn là sản phẩm được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật, Hàn, Nga và Ấn Độ. 

Bảng báo giá thép tấm mới nhất 2022
Bảng giá thép tấm mới nhất 2024

Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

THÉP TẤM (SS400B/A36)
SẢN PHẨMCƠ SỞĐVTĐƠN GIÁ
3mm*1500*6000211,95Kilôgam           13.200
4mm*1500*6000282,6Kilôgam           13.200
5mm*1500*6000353,25Kilôgam           13.200
6mm*1500*6000423,9Kilôgam           13.200
8mm*1500*6000565,2Kilôgam           13.200
10mm*1500*6000706,5Kilôgam           13.400
12mm*1500*6000847,8Kilôgam           13.400
14mm*1500*6000989,1Kilôgam           13.400
6mm*2000*6000565,2Kilôgam           13.400
8mm*2000*6000753,6Kilôgam           13.400
10mm*2000*120001884Kilôgam           13.400
12mm*2000*120002260,8Kilôgam           13.400
14mm*2000*120002637,6Kilôgam           13.400
16mm*2000*120003014,4Kilôgam           13.400
18mm*2000*120003391,2Kilôgam           13.400
20mm*2000*120003.768Kilôgam           13.400
22mm*2000*120004144,8Kilôgam           13.400
25mm*2000*120004710Kilôgam           13.400
30mm*2000*1200005652Kilôgam           13.400
32mm*2000*1200006028.2Kilôgam           13.400
35mm*2000*1200006594Kilôgam           13.400
40mm*2000*120007538Kilôgam           13.400
45mm*2000*6000/120008478Kilôgam           13.400
50mm*2000*6000/120009420Kilôgam           13.400

Bảng giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt) mới nhất

THÉP TẤM GÂN SS400 ẤN ĐỘ
QUY CÁCHTRỌNG LƯỢNGĐVTĐƠN GIÁ
Gân 3mm*1500*6000239Kilôgam       16.300
Gân4mm*1500*6000309,6Kilôgam       16.200
Gân5mm*1500*6000380,25Kilôgam       16.200
Gân 6mm*1500*6000450,9Kilôgam       16.200

TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO TQ(Q345B/SS490B/SM490A/A572 – Gr50)

TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO TQ(Q345B/SS490B/SM490A/A572 – Gr50)                      
QUY CÁCHTRỌNG LƯỢNGĐVTĐƠN GIÁ
4mm*1500*6000282,6Kilôgam       16.500
5mm*1500*6000353,25Kilôgam       16.500
6mm*1500*6000423,9Kilôgam       16.500
8mm*1500*6000565,2Kilôgam       16.600
10mm*1500*6000706,5Kilôgam       16.600
12mm*1500*6000847,8Kilôgam       16.600
14mm*1500*6000989,1Kilôgam       16.600
16mm*1500*60001130,4Kilôgam       16.600
12mm*2000*120002260,8Kilôgam       16.600
14mm*2000*120002.637.6Kilôgam       16.600
16mm*2000*120003014,4Kilôgam       16.600
18mm*2000*60001.695.6Kilôgam       16.600
20mm*2000*120003.768.0Kilôgam       16.600
22mm*2000*120004.144.8Kilôgam       16.600
25mm*2000*1200014.130.0Kilôgam       16.600
30mm*2000*1200016.956.0Kilôgam       16.600
40mm*2000*12000Kilôgam       16.600

Bảng giá thép tấm đúc A46/NHẬT

THÉP TẤM ĐÚC A36 / NHẬT
10mm*2000*120001884Kilôgam       16.900
14mm*2000*120002637,6Kilôgam       16.900
16mm*2000*120003014,4Kilôgam       16.900
20mm*2000*120003768Kilôgam       16.900
25mm*2000*120004710Kilôgam       16.900

Bảng Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất 2024

STTQuy cáchXuất xứĐơn giáGiá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/KgNhỏ (1M*2M)Lớn (1M22*2M5)
15 ngườivân vân25.500                        200,175312,773
26 ngàyvân vân25.500                        240,210375,329
37 giờ tốivân vân25.500                        280,245437,883
48 giờ tốivân vân25.500                        320,280500,438
59 giờ tốivân vân25.500                        360,315562,992
61 nămvân vân25.500                        400,350625,546
71.1 lyvân vân25.500                        440,385688,102
số 81,2 lyvân vân25.500                        480,420750,656
91,4 lyvân vân25.500                        560,490875,765
101,5 lyvân vân25.500                        600,525938,321
111,8 lyvân vân25.500                        720,6301.125.985
122 lyvân vân25.000                        800,7001.251.094
132,5 lyvân vân25.000                    1.000.8751.563.867

Bảng giá thép tấm SPCC/SPHC 2024 mới nhất

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
STTSản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá
1Thép tấm SPCC1,0×1000/120023.500
2Thép tấm SPHC1,2×1000/125023.500
3Thép tấm SPHC1,4×1000/125023.500
4Thép tấm SPHC1,5×1000/125023.500
5Thép tấm SPHC1,8×1000/125022.700
6Thép tấm SPHC2.0×1000/125022.700
7Thép tấm SPHC2,5×1000/125022.200
số 8Thép tấm SPHC3.0×1000/125022.000

Nhận gia công thép tấm đục lỗ theo yêu cầu

Xem thêm báo giá lưới b40 mới nhất . Chúng tôi là đơn vi chuyên sản xuất các sản phẩm Lưới B40, lưới B30, lưới B20 giá rẻ.

Thép tấm là gì?

Thép tấm là sản phẩm thép có dạng tấm dẹp hình chữ nhật. Nguyên liệu của sản phẩm chữa thành phần chính là cacbon & sắt được tinh luyện đúc thành phôi. Vì vậy tôn tấm có các đặc tính là kim loại mạnh, thuộc phân khúc ngành thép công nghiệp nặng. Để có sản phẩm thép tấm hoàn thiện, phôi thép được tạo hình bằng công nghệ cán nóng và cán nguội. Sau cùng được cán mỏng bằng cách sử dụng con lăn ép tấm đạt độ dày tiêu chuẩn.

Thép tấm được sản xuất trên dây chuyền, công nghệ hiện đại, quy trình sản xuất thép tấm trải qua nhiều công đoạn. Sản phẩm được sử dụng nhiều trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, cơ khí, sản xuất bồn xăng, nội hơi…

Trên thị trường thép tấm có mấy loại.

Dựa vào quy trình sản xuất chúng ta có thể chi thép tấm thành 2 loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Mỗi loại có đặc tính riêng và ứng dụng thực tế cũng không giống nhau. Còn nếu phân loại thép tấm theo nhu cầu sử dụng thực tế, thì chúng ta có những loại sau:

  • Thép tấm đen
  • Thép tấm mạ kẽm
  • Thép tấm chống trượt
  • Thép tấm cường độ cao
  • Thép tấm đóng tàu
  • Thép tấm kết cấu hàn
  • Thép tấm kết cấu chung

Ứng dụng của thép tấm trong các hạng mục của công trình.

Đơn vị phân phối thép tấm uy tín cho các công trình.

So sánh những điểm khác biệt giữa thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội

ĐẶC ĐIỂMTHÉP CÁN NÓNGTHÉP CÁN NGUỘI
Bề mặtMàu xanh đen, tối màuBề mặt sáng, láng mịn, bóng nhìn bắt mắt
Độ dày3mm – 50mm0,35mm – 2mm
Giá thànhGiá thành rẻGiá thành cao
Mép biênKhông được phẳng, xù xìGọn gàng, không xù xì
Bảo quảnDể bị gỉ sét, cần bảo quản trong nhàKhả năng chống oxi hoá cao, có thể để ngoài trời

 

Cập nhật bảng báo giá tôn mới nhất 2024 tại công ty Thép Bình Minh

Thép tấm cán nóng là gì?

Thép tấm cán nóng hay còn được gọi là thép tấm đen, sản phẩm được sản xuất dựa trên công nghệ cán nóng ở nền nhiệt >1000ºc. Sau đó được cán mỏng qua con lăn để thành phẩm hoàn thiệt với độ dày tiêu chuẩn.

Đặc điểm nhận biết của thép tấm cán nóng là bề mặt có màu xanh đen tối màu, những cạnh viển, mép cạnh của tấm cán nóng xù xì và không mang lại tính thẩm mỹ. Thép tấm cán nóng được sản xuất với độ dày lớn từ 3 ly đến 50 ly, kích thước thông dụng 1m5 x 6m, 2m x 6m, 2m x 12m. 

Nguyên liệu phôi để sản xuất thép tấm cán nóng cũng là loại dùng để sản xuất thép hình I, H, U ,V. Với quy cách và độ dày đa dạng, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như đóng tàu, cơ khí, kết cấu nhà xưởng, chống trượt…

Để tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công, xây dựng. Khách hàng nên chọn phương án mua thép gia công theo quy cách yêu cầu. Phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế tại mỗi công trình. Thép được gia công, cắt theo kích thước yêu cầu còn được gọi với tên là bản mã, thép mã hay sắt bản mã. 

THÉP BÌNH MINH nhận gia công cắt thép bản mã theo yêu cầu đơn đặt hàng. Để nhận báo giá thép gia công bản mã, khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567

Ưu nhược điểm của thép cán nóng.

  • Giá thành rẻ.
  • Quy cách, kích thước và độ dày đa dạng.
  • Được ứng dụng rộng rãi trong thực tế trong nhiều lĩnh vực.
  • Cường độ chịu lực tốt.
  • Là nguyên liệu chính dùng để gia công, cắt bản mã.

Nhược điểm lớn nhất của sản phẩm là khả năng chông oxy hóa kém. Để sử dụng sản phẩm thép cán nóng trong môi trường tự nhiên, cần sơn tĩnh điện lên toàn bộ bề mặt sản phẩm. Hoặc đưa sản phẩm đi nhúng nóng, trước khi sử dụng. 

Thép cán nguội là gì?

Thép cán nguội được sản xuất ở nhiệt độ thấp, bằng với nền nhiệt thông thường. Quy trình sản xuất thép cán nguội không quá phước tạp, phôi thép được làm nguội sau đó được đưa vào quy trình cán mỏng đạt độ dày tiêu chuẩn. Công đoạn cuối cùng là cắt thép bằng máy cho ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao.

Vì được sản xuất trên quy trình không tác dụng nhiệt, nên không làm biến đổi cấu trúc thành phần của thép. Tác động trong quá trình sản xuất chỉ làm biến đổi hình dạng bên ngoài, nên thép tấm cán nguội có giá thành cao hơn so với thép cán nóng. Thép tấm cán nguội được sản xuất với độ dày từ 0.35mm đến 2mm. Khích thước dụng dụng cua sản phẩm là 1m x 2m, 1m2 x 2m4, 1m25 x 2m5…

Ưu điểm của thép cán nguội

Vì trong quá trình sản xuất vẫn giữ được tính chất cơ học và nguyên liệu thuần. Nên sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các sản phẩm thép tấm cán nóng.

  • Sản phẩm có độ cứng tốt
  • Cường độ chịu lực tốt.
  • Khả năng chịu và đập cao. Bề 
  • Bề mặt sáng bóng, láng mịn mang lại giá trị thẩm mỹ cao. 
  • Mép cạnh được cắt, lược gọn gàng.
  • Khẳ năng chống oxy hóa , gỉ sét tốt.

Với những ưu điểm vượt trội, sản phẩm được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực gia công sản xuất như: Lĩnh vực gia công cơ khí, lĩnh vực chế tạo làm tủ ddienj, nồi hơi, bình xăng, sản xuất xe hơi. Ngoài ra đối với các sản phẩm có độ dày siêu mỏng được ứng dụng để gia công đồ gia dụng, gia công bàn, ghế, tủ, thiết kế đồ nội thất.

Có thể bạn quan tâm đến sản phẩm tôn hoa sen. Xem bảng báo giá tôn hoa sen mới nhất hôm nay được cập nhật 24/7 trên website

Ứng dụng của thép tấm trong các hạng mục của công trình.

Như chúng tôi đã đề cập ở trên, nếu phân loại thép tấm theo nhu cầu sử dụng thực tế. Thì mỗi dòng sản phẩm có những ứng dụng phù hợp trong nhiều lĩnh vực khác nhau. 

Trong lĩnh vực xây dựng, thép tấm được sử dụng trong nhiều hàng mục. Làm sàn 

Địa chỉ phân phối – bán thép tấm uy tín tại tphcm.

Sau đây là danh sách các tỉnh thành mà chúng tôi phân phối sản phẩm thép tấm.

  • Khu vực các tỉnh Đông Nam Bộ bao gồm: TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh.
  • Khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long bao gồm: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang, Sóc Trăng, Kiêng Giang
  • Các Tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khách Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận.
  • Phân phối tại các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

Quy trình mua thép tấm giá rẻ tại Thép Bình Minh.

Bước 1: Liện hệ mua hàng qua hotline: 0706 455 567 – Hoặc gửi đơn đặt hàng qua email, zalo công ty.

Bước 2: Được tư vấn về sản phẩm và nhận báo giá thép tâm theo đơn hàng.

Bước 3: Xác nhận đơn giá tại thời điểm. Đơn giá đã bao gồm Vat

Bước 4: Tiến hành ký kết hợp đồng, xác nhận hình thức thanh toán và thời gian giao hàng.

Bước 5: Tiến hành nhận hàng tại công trình, kiếm tra và xác nhận hàng hóa.

Bước 6: Tiến hành thành toán cho đơn hàng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH

THÉP BẢN MÃ LÀ GÌ ? NHẬN GIA CÔNG CẮT THÉP BẢN MÃ THEO YÊU CẦU

bản mã

Thép bản mã là gì?

Bản mã – thép bản mã – sắt bản mã là tên gọi chúng cho sản phẩm được cắt từ thép tấm. Là tấm để liên kết giữa các dầm, liên kết giữa dầm và cột. Bản mã được gắn chặt vào một bộ phận cố định bằng bu long, đinh tán, hàn hoặc kết hợp cả ba. Hình dáng, kích thước và độ dày của thép bản mã được cắt, chặt phù với với thiết kế của công trình.

Nhận gia công cắt thép bản mã theo yêu cầu đơn đặt hàng.

Nguyên liệu để được sử dụng để cắt bản mã là gì?

Thép bản mã thường được gia công, cắt từ thép tấm. Có 2 loại chính là thép tấm cán nguội hoặc thép mạ kẽm. Điểm khác biệt giữa hai nguyên liệu này là thép mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa, gỉ sét tốt hơn. Tuy nhiên để tăng độ bền của bản mã cắt từ thép cán nguội. Sản phẩm được sơn lớp tĩnh điện lên bề mặt, hoặc đưa sản phẩm đi mạ kẽm nhúng ngóng để phù hợp với yêu cầu của công trình.

hình ảnh

Thép tấm ss400 là một trong những loại vật liệu để gia công, cắt bản mã phổ biến nhất hiện nay. Nguyên liệu thép này có độ cứng và khả năng chịu lực tốt phù hợp với yêu cầu cắt gia công thép bản mã.

Xem thêm bảng báo giá thép tâm mới nhất 2024 được cập nhật tại công ty Thép Bình Minh.

Kiểu dáng, kích thước và quy cách sắt bản mạ được chia thành mấy loại.

Thông thương bản mã có dạng phổ biến là hình vuông và hình chữ nhật. Tuy nhiên để phù hợp với các thiết kế mỗi nỗi liên kết, sản phẩm có thể là hình tam giác, lục giác hoặc hình tròn ( mặt bích )
Để liên kết bản mã với bu lông và đinh tán, sản phẩm được đục lỗ tròn với nhiều đường kính, tại nhiều vị trí trên tấm. Kích thước lỗ đục phải phù hợp với bu lông được sử dụng

Ứng dụng của bản mã là gì?

Bản mã – thép bản mã được sử dụng trong nhiều hàng mục khác nhau. Công dụng của bản mã được sử dụng để liên kết các dầm và cột với nhau, liên kệt các cột với kèo… Để có một liên kệt chắt chẽ, chung ta có thể sử dụng bu long, đinh tán, mối hàn hoặc kết hợp cả ba.
Vì vậy, bản mã được sử dụng trong hầu hết các kết cấu chịu lực lớn bằng kim loại. Vật liệu và quy cách, kích thước của bản mã phụ thuộc vào kết cấu bản vẽ của từng công trình. Sản phẩm được sử dụng để liên kết trụ thường được sử dụng dày hơn so với sản phẩm sử dụng để liên kết kèo.

Kích thước và độ dày của bản mã phụ thuộc vào kích thước và chức năng của mỗi liên kết. Hạng mục chịu càng nhiều lực tác động lên các liên kết càng lớn thì kích thước và độ dày bản mạ được sử dụng càng lớn.

Tìm hiểu thêm sản phẩm tôn hoa sen – cập nhật bảng giá tôn hoa sen mới nhất hôm nay tại Thép Bình Minh

Có những hình thức cắt bản mã nào?

Ngày nay nhờ sự phải triển của công nghệ gia công chế tạo, việc cắt bản mẽ cũng trở nên phổ biến hơn. Hiện này trên thị trường có nhiều hình thức cắt – gia công bản mã như sau.

Cắt bản mã bằng hình thức cắt oxy-gas.

Đây là phương pháp được ứng dụng đầu tiên và phổ biến nhất để gia công cắt bản mã. Với phương pháp cắt oxy – gas có thể cắt những tấm thép rất dày lên đến 150mm.

Cắt oxy gas còn được gọi là cắt gió đá là quá trình cắt kim loại bằng khí nén bằng cách đốt cháy vật liệu cần cắt tạo thành dòng các oxit (FeO, Fe2O3, Fe3O4) làm nóng chảy các oxit đó và thổi chúng ra khỏi mép cắt tạo thành rãnh cắt.

Hình thức cắt bản mã bằng phương pháp oxy hóa – gió đãcó những ưu điểm như thiết kế đơn giản, dễ vận hàng, chi phí đầu tư rẻ, vết cắt mịn.

Nhược điểm lớn nhất của phương phát cắt gió đá là lượng tiêu han của vật liệu lớn, tốc độ cắt chậm, chỉ cắt được kim loại khi thoản mãn điều kiện cắt, độ vát cao mất thẩm mỹ.

Để xem hướng dẫn cách sử dụng và cắt bản mã băng phương pháp gió đá. Khách hàng có thể xem video tại đây.

Cắt bản mã bằng hình thức cắt plasma.

Cắt plasma là hình thức cắt bản mã được tối ưu về tốc độ, mang lại năng suất cao. Cắt Plasma là quy trình sử dụng miệng đầu phun thích hợp để làm thắt lại luồng khí ion hóa có nhiệt độ rất cao, sao cho có thể sử dụng để làm nóng chảy và cắt đứt các kim loại dẫn điện.
Nhược điểm của hình thức cắt plasma lac các đường cắt không đều, các mép cạnh đường cắt thương xảy ra hiện tượng bị vát. Độ dày các tấm càng lớn thì độ vat càng lớn gây mất thẩm mỹ có sản phẩm.

Cắt bản mã bằng hình thức cắt laser.

Phương pháp cắt tia nước.

Xem thêm bảng báo giá tôn mới nhất 2024

Công thức tính trọng lượng thép bản mã

Ngày này các công trình xây dựng hiện đại sử dụng bản mã để để cố định trụ, liên kết kèo là điều bắt bộc. Vậy làm sao có thể tính được trọng lượng của một tấm bản mã. Sau đây là công thức tính trọng lượng của thép bản mã. Chúng ta có thể dựa vào công thức này để tính trọng lượng của một tấm và khối lượng tổng sử dụng cho công trình.

Công thức tính bản mã áp dụng cho hình vuông, hình chữ nhật.

Trong đó:

T là độ dày của tấm thép (mm)
R là chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (mm).
D là chiều dài của tấm thép (mm).
7,85 là tỷ trọng của thép

Dựa vào công thức trên, chúng ta không chỉ tính được trọng lượng bản mã. Mà còn tính được trọng lượng chính xác thép tấm. 

Công thức tính bản mã có hình dạng phức tạp như hình tròn, oval, tam giác, hình thang.

Bản mã có hình dạng phức tạp thì cách tính có một số thay đổi so với hình vuông, hình chữ nhật. Sau đây là công thức thứ 2.

Cách tính trọng lượng bản mã
Công thức tính trọng lượng bản mã hình dạng phức tạp

Trong đó:

T là độ dày của bản mã (mm)
S là diện tích của bản mã.

Lưu ý: Tùy theo hình dạng của bản mã mà ta sử dụng công thức tính diện tích cho phù hợp. Hình tron, hình tam giác và hình thang mỗi loại có công thức tính diện tích khác nhau.

Cập nhật báo giá thép bạn mã mới nhất tại Thép Bình Minh

Như đã đề cập ở trên bản mã có rất nhiều hình dạng, quy cách, độ dày kích thước. Vì vậy không có giá bản mã chính xác cho một sản phẩm. Báo giá bản mã được quy ra đơn vị VND/KG, tùy độ khó để làm ra sản phẩm và giá thép tại thời điểm.

Bảng giá thép bản mã phụ thuộc vào các yếu tố như sau:

  • Nguyên liệu dùng để cắt bản mã là thép loại nào? Thép cán nguôi, thép mạ kẽm, thép không gỉ ?
  • Phụ thuộc vào giá thép trong nước tại thời điểm.
  • Bản mã được cắt, chặt theo phương pháp nào? 
  • Phụ thuộc vào quy cách, kích thước sản phẩm theo từng bản vẽ.

Để cập nhật báo giá bản mã theo đúng với thiết kế bản vẽ. Qúy khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567

Nhận gia công cắt, chặt bản mã theo yêu cầu kích thước bản vẽ.

Công ty Thép Bình Minh là đơn vị phân phối thép lớn và uy tín tại tphcm. Ngoài phân phối các sản phẩm sắt thép nguyên mẫu từ các nhà sản xuất. Chúng tôi nhận cắt bản mã với đa dang quy cách, kích thước theo yêu cầu của khách hàng. 

Bằng các phương pháp cắt bản mã hiện đại nhất như cắt platsma, cắt laser, cắt oxy – gas… Chúng tôi mang đến cho khách hàng sự lựa chọn tốt nhất.

  • Độ dày sản phẩm chúng tôi có thể gia công, cắt, chặt bản mã giao gộng từ thép tấm 1mm đến 50mm.
  • Nguyên liệu thép phù hợp thép tấm SS400.
  • Hình thức gia công phổ biến là CNC, platsma và cắt gió đá.
  • Thời gian giao hàng phụ thuộc vào số lượng sản phẩm đặt hàng. Kích thước và độ dày và quy cách đột lỗ là những yêu tố quyết định thời gian gia công sản phẩm.

Bản mã cũng được sử dụng để cố đinh trụ hàng rào lưới b40 – Cập nhật báo giá lưới b40 mới nhất 24/7 tại website Thép Bình Minh

Đơn vị gia công thép bản mã uy tín số 1 tại Tphcm.

Tại Thép Bình Minh chúng tôi đầu tư hệ thống máy móc, trang thiết bị hiện đại. Chú trọng đào tạo và nâng cao tay nghề cho các công nhân sản xuất. Chúng tôi nhận gia công cắt bản mã theo yêu cầu, cán dập quy cách thép u, c, z, gia công đột lỗ theo bản vẽ. Ngoài ra chúng tôi còn phân phối các sản phẩm thép xây dựng, tôn lợp mái, thép hộp, thép tấm, thép hình công nghiệp, lưới b40…

Tại sao khách hàng nên chọn Thép Bình Minh.

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối sắt thép tại thị trường Miền Nam. Chúng tôi hiểu những mong muốn của khách hàng, luôn tiếp thu ý kiến, trao dồi kiến thức chuyên sâu. Chú trọng việc đào tạo năng lưc có tay nghề cao trong phân khúc gia công sản xuất. Với mong luôn mang lại những sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường đến với khách hàng.

Những cam kết của chúng tôi 

  • Cam kết uy tín – sự uy tín luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu.
  • Cam kết phân phối các sản phẩm chính hãng có chất lượng cao.
  • Cam kết giao đúng – giao đủ – giá thành cạnh tranh nhất.
  • Được đổi trả nếu các sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất.
  • Được hoàn lại tiền nếu chất lượng sản phẩm không đáp ứng tiêu chuẩn. 
  • Hỗ trợ hoặc miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn.
  • Hỗ trợ lên, xuống hàng miễn phí tại chân công trình.
  • Thời gian giao hàng nhanh trong vòng 24h kể từ thời điểm đặt hàng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG TÔN ĐÚNG CÁCH

Tôn –  tôn lợp – tấm lợp được sử dụng trong nhiều hạng mục của công trình. Sản phẩm được sử dụng để làm vách tường nhà, trần nhà, vách hàng rào, làm tấm đổ sản, làm tôn lợp mái… Với nhiều ứng dụng thực tế như vậy, sản phẩm tôn lợp đóng vai trò quan trọng, không thể thiếu trong mọi công trình. Trong bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn cách bảo quản và sử dụng tôn hoa sen. Việc bảo quản và sử dụng đúng cách trong quá trình vận chuyển, thi công lắp đặt, sẽ giúp cho tuổi thọ sử dụng được kéo dài.

Cập nhật bảng giá tôn hoa sen mới nhất 2024 từ nhà máy. Liên hệ để được tư vấn về sản phẩm tôn hoa sen, hotline 0706 455 567

Hướng dẫn cách bảo quản lưu kho và vận chuyển tôn đúng cách

NÊN LÀM

  • Tôn phải luôn được lưu giữ trong nhà, kho hoặc những nơi khô ráo, thông thoáng.
  • Trường hợp tôn bị ướt: Cần phải sử dụng khăn, hoặc vật liệu thấm nước để lau khô bề mặt ngay. Sau đó đặt tôn vào vị trí thống thoáng đến khi khô hẳn.
  • Các sản phẩm tôn đều phải bọc bằng giấy nhựa chống thấm nước.
  • Tôn trong quá trình bảo quản được đặt cách nền nhà từ 10cm – 30cm, để tránh tình trạng bị ướt.
  • Trong qua trình bốc, cẩu vận chuyển tôn cuộn tránh làm rách thủng bao bì.
  • Tránh để tôn gần những nơi có nhiệt độ cao như lò nhiệt, vì nhiệt độ cao sẽ ảnh hướng đến lớp mạ tôn.
  • Tránh hơn ẩm, nước thâm nhập vào tôn, tránh trầy xước, móp rách, thủng.
  • Khi nâng hạ và di chuyển tôn bằng xe nâng, cẩu trục phản cẩn thận, nhẹ nhàng, tránh làm hư hỏng do va đập hãy trầy xước hoặc móp cuộn, móp mép tôn.
  • Buộc chặt và cố định tôn cuộn hoặc chồng tôn tấm với giá đỡ để chống sốc, rung lắc làm ảnh hưởng đến hính dàng và bề mặt sản phẩm

Bảo quản tôn cuộn, tôn tấm trong môi trương khô thoáng. Tôn được đặt cách nền nhà từ 10cm đến 30cm.

KHÔNG NÊN LÀM

  • Nơi lưu trữ, kho, bãi không bị dột, không đọng nước.
  • Không lưu trữ tôn cuộn, tôn tấm trong môi trường ẩm ướt, ngập nước, hóa chất, hơi măn ( muối, nước biển…)
  • Không được để các chồng tôn tấm ở ngoài công trình, ngoài trời dù đã được bọc lại.
  • Không nên để tôn quá 12 tiếng ngoài môi trường tự nhiên trước khi thi công lắp đặt.
  • Không được lăn cuộn tôn hoặc kéo lê các tấm tôn dưới nền nhà, sàn nhà. Việc ma xát sẽ làm trầy, tróc lớp mạ trên bề mặt tôn.
  • Tôn dạng cuộn không được xếp tròng quá 2 lớp trong quá trình bảo quản và vận chuyển.

Không nên bảo quản tôn trong môi trường ẩm ướt.

Trong quá trình lưu kho, bảo quản không được xếp chồng tôn cuộn quá 2 lớp. Hoặc bảo quản trong điệu kiện ẩm ướt.

Xem thêm bài viết cách phân biệt tôn hoa sen chính hãng đơn giản chuẩn 100%

QUÁ TRÌNH THI CÔNG LẮP ĐẶT TÔN ĐÚNG CÁCH

NÊN LÀM

  • Trong quá trình kiểm tra, lắp đặt cần di chuyển nhẹ nhàng trên mái tôn, tránh làm móp, trầy xước bề mặt tôn.
  • Khi bắn tôn, cần lựa chọn vít bắn tôn mạ kẽm chuyên dụng. Vít có độ bền tương đương hoặc cao hơn so với độ bền của tôn.
  • Sử dụng vít bắn tôn có vòng đệm cao su tổng hợp hoặc chất cách lý để tôn không bị oxy hóa.
  • Sử dụng dầu thông tự nhiên hoặc dầu trắng shell và khăn khô để làm sạch bề mặt cần dán keo.
  • Sử dụng keo silicon trung tính để tăng độ bám dính và tránh ăn mòn.
  • Khi cắt tôn nên sử dụng kéo hoặc máy cưa cầm tay gắn lưới cưa hợp kim.
  • Nên vệ sinh sạch sẽ mạt sắt, ốc vít và các rác thải kim loại khác sau khi thi công lắp ráp tôn mái. 

Vệ sính sạch sẽ bề mặt tôn sau khi thi công

Sử dụng kéo hoặc máy cưa có gắn lưới hợp kim nhôm để cắt tôn.

KHÔNG NÊN LÀM

  • Không nên sử dụng các thanh xà gồ đã qua sử dụng hoặc đã qua sử lý bằng các chất đồng, chì, crom.
  • Trường hợp đặc biệt nên sử dụng lót dấy cách nhiệt, cách lý không cho tiếp xúc với bề mặt tôn.
  • Đối với dòng tôn lạnh màu và tôn kẽm không nên sử dụng mặt sơn lưng ( mặt dưới ) tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, mưa gió… 
  • Không nên sử dụng máy mài, máy cắt để cắt hoặc mài tôn, vì sẽ phát sinh mạt sắt, gây ra gỉ sét tôn.
  • Không nên đặt tôn gần vị trí tô tường xi măng hoặc vị trí trộn vựa xi măng trong công trình. 
  • Không nên để nước nhiễm kiềm ( xi măng, sơn tường, vôi… ) dính lên bề mặt tôn.
  • Vì nhứng tác động bên ngoài sẽ làm cho bề mặt tôn bị ố đen thành từng đốm, mảng.

Tôn bị gỉ sét do mạt sắt trong quá trình thi công gây ra

Tôn bị ố đen khi bị xi măng, sơn nước, vôi bám lên bề mặt.

Tìm hiểu thêm về danh sách đại lý tôn hoa sen tại tphcm . Chi nhánh tôn hoa sen tại 24 quận huyện.

Một số khuyến cáo cho người tiêu dùng

  1. Trường hợp mua tôn để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao như. ( lò đốt, lò sấy, lò nung ). Sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao. Sử dụng cho trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm. Thì nên yêu cầu người đại diện có thẩm quyền của đại lý tôn hoa sen. Để được tư vẫn thêm.
  2. Nếu khách hàng phát hiện tôn có dấu hiệu bị lỗi từ nhà sản xuất. Trước khi thi công lắp đặt, hãy ngưng sản xuất. Cần báo ngay cho đại lý phân phối, đơn vị bán hàng. Để yêu cầu được giải quyết đổi hoặc trả.

Tóm tắt bài viết chúng tôi đã liệt kê những điều nên làm và không nên làm. Trong việc thi công, vận chuyển và hướng dẫn cách bảo quản tôn hoa sen. Nếu thực hiện đúng với những gì chúng tôi đề cập ở trong bài viết này. Khách hàng có thể yêu tâm về tuổi thọ sử dụng của sản phẩm có thể lên đến 20 năm.

Để tìm hiểu kỹ hơn về cách bảo quản, bạn có thể xem qua catalogue tôn hoa sen để có nhiều kiến thức thực tế hơn về sản phẩm.

THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH

BẢNG MÀU TÔN HOA SEN – TẢI CATALOGUE TÔN HOA SEN

bảng màu tôn hoa sen

Bảng màu tôn hoa sen kèm hình ảnh từ nhà máy tôn hoa sen. Bảng màu bao gồm màu tôn kẽm, màu tôn lạnh và tất cả các màu tôn lạnh màu được Hoa Sen Group phân phối ra thị trường. Khách hàng cũng có thể dowload catalogue của tôn hoa sen ở đường link cuối cùng ở bài viết

bảng màu tôn hoa sen
Bảng màu tôn hoa sen được tải trực tiếp từ catalogue của nhà máy tôn hoa sen

Bảng màu tôn hoa sen có bao nhiêu loại ?

Như hình ảnh đầu bài viết, Hoa Sen Group phân phối ra thị trường với khoảng 28 mã màu. Trong đó có khá nhiều màu tương đồng với nhau, vì vậy chúng tôi sẽ phân loại theo các mảng màu như sau.

Lưu ý: Bảng màu được tải trực tiếp từ catalogue của nhà máy tôn hoa sen. Nên khách hàng cần lưu ý màu tương ứng với các mã màu in trên catalogue có thể lệch màu so với màu thực tế. Để có mẫu màu tôn hoa sen thực tế, khách hàng có thể đến trực tiếp xưởng sản xuất Tôn Bình Minh. Hoặc liên hệ với bộ phận bán hàng qua hotline 0706 455 567 để nhận mẫu tôn qua hình ảnh. 

Cập nhật bảng giá tôn hoa sen mới nhất từ nhà máy

Màu tôn lạnh hoa sen

Tôn lạnh hoa sen ( Tôn hợp kim nhôm – kẽm ) Là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn trong nước và quốc tế bao gồm: Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM 792/A792M, tiêu chuẩn úc: AS1397, tiêu chuẩn châu âu 10346,TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP NHẬT BẢN JIS G3321.

Màu tôn lạnh trên thị trường có 4 màu chủ đạo bao gồm tôn lạnh không màu, màu xanh dương, màu xanh ngọc và màu vàng

Màu tôn kẽm hoa sen

Tôn kẽm hoa sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF. Theo các tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản GIS G3302. Sản phẩm bao gồm lớp thép nền được bao phụ lớp mạ kẽm bao quanh. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn của Mỹ ASTM A653 – tiêu chuẩn của úc AS1379 – tiêu chuẩn châu âu: EN 10346.

Bảng màu tôn cán sóng hoa sen thông dụng

Bảng màu tôn cán sóng hoa sen thông dụng bao gồm màu các dòng sản phẩm tôn hoa sen được phân phối rộng rãi trên thị trường. Đây cũng là những mạng màu được người tiêu dùng ưa chuộng và sử dụng nhiều cho công trình.

bảng màu tôn hoa sen thộng dụng
Bảng màu tôn hoa sen thông dụng

Tôn màu hoa sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. Sản phẩm được phủ lớp sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm. Tôn lạnh màu hoa sen được thiết kế đặc biệt có thể sơn phủ hai mặt giống nhau. Với nhiều tính năng vượt trội như khả năng chống oxy hóa, ăn mòn, gỉ sét vượt trội. Tuổi thọ độ bền gấp nhiều lần so với tôn mạ kẽm thông thương. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất : TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP NHẬT BẢN JIS G3322 – Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A755/A755M – Tiêu chuẩn Úc: AS 2728 – Tiêu chuẩn Châu Âu: EN 10169. Tôn màu hoa sen là sự lừa chọn hàng đầu cho người tiều dùng.

Xem thêm bài viết cách nhận biết tôn hoa sen chính hãng, cách phân biệt tôn thật – tôn giả

So sánh thành phần màu sắc giữa tôn lạnh không màu và tôn kẽm không màu.

Rất nhiều người tiêu dùng không thể phân biệt được giữa tôn kẽm không màu và tôn lạnh không màu. Dưới đây là hình ảnh minh họa cụ thể giữa màu sắc của 2 dòng sản phẩm. 

Điểm khác nhau giữa thành phần tôn lạnh và tôn kẽm không màu

Thành phần tôn lạnh không màu

  • Là tôn hợp kim nhôm kẽm bao gồm lớp thép nền + nhôm (55%) + kẽm (43,5%) + silic (15%) + lớp anti finger.
  • Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF.
  • Sản xuất trên tiêu chuẩn nhật bản JIS G3321
  • Đáp ứng các tiêu chuẩn: Mỹ: ASTM 792/A792M, úc: AS1397, châu âu 10346.
  • Tuổi thọ bền gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường.
  • Khả ăng chống ố, chống oxy hóa, lớp anti finge giữ bề mặt tôn luôn sáng, chống bong tróc, trầy xước khi có ma xát.

Thành phần tôn kẽm không màu

  • Tôn kẽm bào gồm lớp thép nền và được phủ lớp mạ kẽm bao quanh.
  • Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF.
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn nhật bản: JIS G 3302.
  • Đáp ứng các tiêu chuẩn: Mỹ: ASTM A653 – úc: AS1397 – châu âu 10346 – Malaysia MS 238
  • Lớp mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa, gỉ set.
  • Bề mặt có lớp mạ nhẵn mịn.
  • Là sản phẩm hàng đầu cho người tiêu dùng.

Bảng mạ màu tôn vân gỗ hoa sen

Tôn vận gỗ hoa sen – tôn giả gỗ hoa sen là sản phẩm có tính thẩm mỹ cao. Được ứng dụng đa dạng trong việc thiết kế các nội thất sang trong và tinh tế bao gồm: Sử dụng làm trần nhà, làm vách ngăn, làm tủ, kệ, đồ nội thất. Với khả năng chống nóng tốt, độ bền cao, không bị ẩm móc, dễ dàng lau chiu và dễ dàng thi công lắp đặt.

Mã màu tôn vân gỗ

Lưu ý: Tôn vân gỗ phù hợp để sử dụng ở các hạng mục trong các công trình. Sản phẩm không phù hợp để dùng lợp ngoài trời.

Danh sách đại lý tôn hoa sen chính hãng tại tphcm, bạn có thể liên hệ để tư vấn thêm về sản phẩm tôn hoa sen

Bảng màu tôn sóng ngói hoa sen

Tôn sóng ngói hoa sen là sản phẩm đước cán theo hình thức giả mái ngói hoặc theo kiểu đốt ống tre. Mã màu được người tiêu đùng sử dụng để chọn làm tôn sóng ngói là màu đỏ tươi, đỏ đô, màu xám long chuột, màu nâu đen. 

Mã màu tôn sóng ngói

mã màu tôn sóng ngói hoa sen

Khách hàng có thể tham khảo và tải catalogue tại tây

THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH

HƯỚNG DẪN CÁCH PHÂN BIỆT TÔN HOA SEN THẬT – GIẢ ( ĐƠN GIẢN NHẤT )

hướng dẫn cách phân biệt tôn hoa sen chính hãng

Cách phân biệt tôn hoa sen chính hãng chuẩn 100%

Hiện nay trên thị trường xuất hiện sản phẩm tôn giả – tôn làm nhái thương hiệu Tôn Hoa Sen. Sản phẩm hàng giả phổ biến đến mức đáng báo động, thập chí có những vụ việc được đưa lên các mặt báo. Điều gì xảy ra khi người tiêu dùng mua phải tôn giả kém chất lượng trên thị trường. Hãy cùng chúng tôi tìm hiều thêm về vẫn nạn khiến người tiêu dùng nhức nhối này. Đồng thời trong bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn khách hàng cách phân biệt tôn hoa sen thật chính hãng chuẩn 100%.

hướng dẫn cách phân biệt tôn hoa sen chính hãng

Để tìm hiểu về sản phẩm tôn hoa sen chính hãng và cập nhật bảng giá tôn hoa sen mới nhất từ nhà máy khách hàng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567

Tìm hiểu lý do tại sao tôn hoa sen lại được làm giả – làm nhái nhiều trên thị trường?

Đứng trên cương vị là người làm trong lĩnh vực phân phối sắt thép lâu năm. Là người có kinh nghiệm và am hiểu về các sản phẩm tôn thép xây dựng. Chúng tôi có những lý luận sắt đá về chủ đề tại sao tôn hoa sen lại được làm giả – làm nhái trên thị trường? Sau đây là một số lý do hợp lý để giải thích về vẫn đề nêu trên.

1. Vì tôn hoa sen là thương hiệu quốc gia, được người tiêu dùng tin dùng.

Theo thống kê sản phẩm tôn hoa sen chiếm thị phần số 1 trong lĩnh vực sắt thép, chiếm khoảng 65% tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm tôn hoa sen có chất lượng tốt, đáp ứng mọi tiêu chuẩn sử dụng trong nước cũng như quốc tế. Sản phẩm được phân phối đa dạng về độ dày, màu sắc ra thị trường. Vì vậy đây là sản phẩm được rất nhiều người lựa chọn cho công trình. Nhu cầu người mua nhiều, việc tiêu thụ hàng tôn giả sẽ dễ dàng hơn.

2. Lợi nhuận cao khi làm giả tôn thương hiệu hoa sen.

Tôn hoa sen là thương hiệu quốc gia, sản phẩm chất lượng cao. Vì vậy mỗi dòng sản phẩm tôn hoa sen đều có giá trị cao hơn so với các sản phẩm cùng loại của các thương hiệu khác. Đây là lý do chính khi sản phẩm tôn hoa sen có giá trị cao, khi làm giả và tiêu thụ thành công thì giá trị lợi nhuận mang lại nhiều hơn. 

3.Hình thức làm giả, làm nhái một cách tinh vi.

Theo báo điển tử vtv.vn gần đây có dấu hiệu sản xuất buôn bán hàng giả đối với sản phẩm tôn hoa sen tại tphcm. Đây là thông tin từ phòng cảnh sát kinh tế công an thành phố hồ chí minh. Liên quan đến tố giác của người tiêu dùng khi mua phải sản phẩm tôn hoa sen giả. Theo đó cục quản lý thị trường tphcm cũng đã vào cuộc. Và phát hiện nhân viên của của hàng đang có dấu hiệu làm giả giấy tờ để bán hàng. Và chính công ty đa kết cấu với nhân viên để sản xuất và buôn bán tôn giả. 

  • Hình thức đôn dep – làm tôn mỏng đi để bán ký để kiếm lợi nhuận cao hơn.
  • Sử dụng tôn chất lượng kẽm, không rõ nguồn gốc – sau đó in nhái thương hiệu các sản phẩm khác.
  • Khách hàng mua tôn một đàng – cửa hàng giao một nẻo.

Hậu quả như thế nào khi người tiêu dung mua phải tôn hoa sen giả ?

Trên thực tế thì chưa có thước đo cụ thể nào nói về hậu quả xảy ra khi người tiêu dùng mua phải tôn giả. Nhưng trên lý thuyết chúng ta cần so sánh về chất lượng giữa tôn thật và tôn giả. Tìm hiểu về chất lượng và nguồn gốc tôn giả ? Cuối cùng chúng ta mới kết luận được những hậu quả mà sản phẩm mang lại cho người tiêu dùng.

Như đã đề cập ở trên có nhiều phương thức, hàng vi làm giả – làm nhái tôn thương hiệu. Trong đó việc làm nhái các thương hiệu tôn là cách làm mang lại lợi nhuận cao nhất cho các của hàng. Trên thực tế tôn giả là những sản phẩm không có nguồn gốc, phần lớn được nhập từ trung quốc. Là sản phẩm không được kiểm định về chất lượng, tuổi thọ và khả năng chống bào mòn, gỉ sét. 

Đối với sản phẩm tôn hoa sen chính hãng. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tiên tiến.

3 cách đơn giản nhất để nhận biết tôn hoa sen chính hãng

Cách 1: Nhận biết bằng mắt thường, qua hình ảnh và dòng chữ được in dưới mặt tôn.

Thương hiệu Tôn Hoa Sen phân phối ra thị trường 3 dòng sản phẩm. Tôn lạnh, tôn kẽm và tôn màu… Là thương hiệu tôn chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Vì vậy trong quá trình sản xuất phải tuân thủ quy định của nhà máy. Việc in các thông số trên bề mặt tôn cũng là một quy đinh. 

Khách hàng có thể nhận biết tôn hoa sen chính hãng bằng việc quan sát dòng thông tin được in trên bề mặt tôn. Dưới dây là hình ảnh được chúng tôi minh hoạ chi tiết nhất cách xem các thông số kỹ thuật tôn hoa sen.

Dựa vào hình mình họa ở trên, chúng ta có thể nhận biết được thông số được in trên bề mặt tôn bao gồm những gì!

  • a: Số m tại vị trí cắt của cuộn tôn.
  • b: Thương hiệu Tôn Hoa Sen ( 
  • c: Thương hiệu quốc gia
  • d: Dòng sản phẩm ( tôn lạnh, tôn kẽm, tôn lạnh màu, tôn kẽm màu…)
  • e: Độ dày sơn mặt trên và mặt dưới ( Áp dụng với các sản phẩm tôn màu )
  • f: Độ dày của sản phẩm + dung sai.
  • g: Trọng lượng kg/m ( Tỷ trọng lý thuyết + dung sai )
  • h: Tiêu chuẩn ISO.
  • i: Tiêu chuẩn OHSAS.
  • l: Mã số sản xuất
  • k: Ngày/giờ sản xuất

Ví dụ: Bạn mua tôn lạnh màu hoa sen có độ dày là 4.5dem. Thì bạn cần phải đặc biệt cú ý vào các điểm b ( Tôn Hoa Sen ), d ( tôn lạnh màu ) f ( độ dày tấm tôn ) và g ( trọng lượng kg/m )

Lưu ý: Nếu tấm tôn được cắt quá ngắn, thì dòng chữ sẽ không xuất hiện đầy đủ trên một tấm tôn. Vì vậy khách hàng cần phải kiểm tra nhiều tấm tôn cùng một lúc.

Đối với sản phẩm tôn giả, tôn kẽm chất lượng

Tôn nhái thường là tôn chất lượng kém nhập lậu theo cuộn từ Trung Quốc. Nhưng được gắn mác thương hiệu lớn như tôn hoa sen, tôn đông á… bằng cách bôi xóa rồi in nhái. Sau một thời gian ngắn đưa vào sử dụng. Tôn giả kẽm chất lượng bắt đầu có dấu hiệu phai màu, bỉ gỉ sét. Bởi vì chất lượng kẽm, nên quá trình oxy hóa diễn ra nhanh chóng, làm tôn bị mục nát và không sử dụng được.

Đối với tôn giả, dòng chữ in dòng chữ in trên tole bị nhòe, không rõ ràng vì bị bôi xóa. Hoặc là chữ in bị đè lên nhau và không hiện thị đầy đủ thông tin sản phẩm và tiêu chuẩn chất lượng từ nhà sản xuất. Nếu có bất kỳ nghi ngờ về sản phẩm tôn giả. Bạn cũng có thể đối chiếu mã số của các cuộn tôn với nhà sản xuất hoặc đại lý chính hãng của hoa sen.

Nếu trên tôn xuất hiện ký hiệu MSC, Người dùng không nên mua tôn có ký hiệu “MSC” trong chuỗi mã số in ở mặt sau tấm tôn. Đây là ký hiệu “ngầm” của giới buôn “tôn âm”

Cách 2: Sử dụng thước đo độ dày điện tử chuyên dụng panel phân biệt tôn hoa sen thật.

Thước đo panel là sản phẩm chuyên sử dụng để do độ dày các vật mỏng như tôn, thép hộp, thép tấm… Là sản phẩm của nhật bản, vì vậy độ chính xác chính xác cao. Để kiểm tra sản phẩm có phải tôn hoa sen chính xác hay không. Khách hàng có thể kiểm tra độ dày tấm tôn bằng thiết bị palmer sau đó so sánh với thông số từ nhà máy. 

Người tiêu dùng cần lưu ý cách đo tôn đúng chuẩn. Bạn cần đặt thước đo vuông góc và khít với mặt tôn. Nếu đặt nghiêng thước đo thì kết quả có thể không chính xác. Đối với các sản phẩm tôn hoa sen chính hãng thì dung sai độ dày chỉ khoảng 0.02mm.

Cách 3: Kiểm tra tôn băng cân

Nếu trong tay bạn không có thước đo điện tử panel, đã sử dụng cách đầu tiên. Nhưng vẫn muốn chắc chắn hơn, thì đây là một mẹo rất hay mà các nhà thầu thường sử dụng. 

Kiểm tra tôn hoa sen thật – giả bằng cân.

Sau khi nhận hàng tại công trình, khách hàng cân ít nhất 3 tấm tole cùng kích thước ở 3 vị trị khác nhau. Sau đó tính trọng lượng trung bình. Rồi so sánh với bảng trọng lượng tôn hoa sen từ nhà máy. Ví dụ tôn lạnh màu hoa sen khổ 1.200mm, độ dày sau mạ là 0.4dem thì trọng lượng kh/m là 3.49 ( dung sai 0.9 )

Các loại tôn giả được bán công khai tồn tại trên thị trường. Không chỉ làm giảm uy tín các thương hiệu chính hãng. Mà còn gây tâm lý hoang mang cho người tiêu dùng. Gây ra nhiều thách thức cho doanh nghiệp kinh doanh tôn uy tín. Hy vọng bài viết này chúng tôi đã giúp khách hàng phần nào yêu tâm hơn. Trong việc phân biệt tôn hoa sen chính hãng. Giúp khách hàng có cái nhìn tổng qua về khái niệm tôn giả trên thị trường. 

Thông tin liên hệ mua tôn hoa sen chính hãng – danh sách chi nhánh tôn hoa sen chính hãng tại tphcm.

Để mua đúng sản phẩm tôn hoa sen chính hãng. Khách hàng nên mua tôn tại các đại lý cấp 1 được ủy quyền từ Hoa Sen Group. Hoặc trực tiếp mua ton trên website HOA SEN HOME.

Tôn thép Bình Minh là đơn vị phân phối tôn hoa sen chính hãng. Chúng tôi phân phối các sản phẩm tôn kẽm, tôn lạnh màu, tôn kẽm màu hoa sen. Phạm vi phân phối của chúng tôi là các tỉnh thành Miền Nam. Nếu bạn cần mua hàng tại tphcm có thể xem danh sách đại lý – chi nhánh tôn hoa sen chính hãng tại tphcm

Chuyên sản xuất & phân phôi các sản phẩm lưới B40, lưới B30 lưới thép hàn, lưới inox, kẽm gai, dây thép mạ kẽm, dây thép đen cho các công trình. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp thép xây dựng, thép hộp, tôn – xà gồ, thép hình, thép tấm với khối lượng lớn cho công trình.

THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH

0706 455 567
icons8-exercise-96 chat-active-icon